MÔN : TOÁN
BÀI 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu :
- Học sinh củng cố về : Đọc , đếm, viết các số trong phạm vi 100.
- Nhận biết các số có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất,Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.Số liền trước, số liền sau:
-Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác khi viết và đọc.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng có ô vuông bài tập 2.
HS : sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động : (1 phút) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
-Kiểm tra đồ dùng học môn toán.
TUẦN :1 Tiết:1 Ngày soạn: 09 / 08 / 2010 Ngày dạy :16 / 08/ 2010 ---------o0o--------- MÔN : TOÁN BÀI 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : - Học sinh củng cố về : Đọc , đếm, viết các số trong phạm vi 100. - Nhận biết các số có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất,Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.Số liền trước, số liền sau: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác khi viết và đọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Bảng có ô vuông bài tập 2. HS : sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) -Kiểm tra đồ dùng học môn toán. -Nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới : “Ôn tập các số đến 100” b) Các hoạt động dạy học : TL HỌAT ĐỘNG DẠY HỌAT ĐỘNG HỌC 10’ ph 15 ph *Hoạt động 1: Dụa vào yêu cầu bài tập mà giới thiệu. Mục tiêu: Hs nêu được các số có một chữ số. Sôù liền trước, số liền sau. Bài tập 1: -Gv nêu mục đích yêu cầu của bài. -Nhận xét chốt ý *Hoạt động 2: Củng cố về số có hai chữ số. Mục tiêu: Hs nêu được các số có hai chữ số. Viết số lớn, bé. Số liền trước, số liền sau. Bài tập 2 : -GV đính BT lên bảng, Y/C hs nêu tiếp các số có hai chữ số. Bài tập 3: Hs đọc Y/c -Gv nhận xét tuyên dương. -Chấm chữa bài. -1Hs đọc yêu cầu trả lời câu hỏi. -Nêu các số từ không 0 - 9 -Nhận xét nêu nhận xét -Hs đọc yêu cầu, nêu cá nhân. -3 Hs đọc. -Trao dổi với bạn cùng bàn. -Phát biểu ý kiến. -1Hs làm. -Cho hs làm vào vở. 4./ Củng cố : (4 phút) -Gọi 4 em nêu lại các số từ 0 đến 100 và ngược lại -1 HS nêu lại tên bài. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 Phút) - Nhận xét tiết học khen ngợi HS học tốt trong tiết học và nhắc nhỡ học sinh yếu cần cố gắn hơn ở tiết học tới. – Dặn do về nhà đọc cho người thân nghe các ssố đã học. - Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN :1 Tiết: 2 Ngày soạn: 10 / 08 / 2010 Ngày dạy :17 / 08/ 2010 --------o0o--------- MÔN : TOÁN BÀI 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. MỤC TIÊU : -Giúp học sinh củng cố về : Đọc viết số có hai chữ số thành tổng của chục, đơn vị, so sánh các số có hai chữ số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác và nhanh nhẹn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Bảng phụ kẻ BT 1,5. HS : Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động : (1 phút) Hát vui. TL HỌAT ĐỘNG DẠY HỌAT ĐỘNG HỌC 10 ph 15 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2. Mục tiêu: Củng cố về, đọc, viết, phân tích số.. * Bài tập 1: -Gv đính BT lên bảng. Bài tập 2 : -Cho hs đọc Y/C -GV làm mẫu. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 3,4,5. Mục tiêu: So sánh, viết số. Bài tập 3 : Điền dấu. -Chấm nhận xét. Bài tập 4: Cho hs đọc Y/c Bài tập 5 : Đính Bài tập lên bảng. -Nhận xét tuyên dương. -Hs đọc yêu cầu . *3 hs khá giỏi lên bảng làm. -1Hs đọc lại. -Đọc yêu cầu. -Làm bảng con cả lớp. -Đọc yêu cầu. -Làm vào vở. -Hs đọc yêu cầu, trao đổi nhóm đôi. -Nhận xét nhóm. -Đại diện lên viết số. -Đọc yêu cầu. -2 hs thi nhau đính số -Hs nhận xét.. 4./ Củng cố : (4 phút) -Gọi 3 hs đọc, viết lại các số có hai chữ số . -Nhận xét tuyen dương HS. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 Phút) - Nhận xét tiết học khen học sinh có tích cực học và bình chọn HS học tốt – Dặn do về nhà xem lại các bài toán đã học. - Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN: 1 Tiết: 3 Ngày soạn: 11 / 08 / 2010 Ngày dạy :18 / 08/ 2010 ---------o0o--------- MÔN : TOÁN BÀI 3 : SỐ HẠNG - TỔNG I. MỤC TIÊU : -Biết số hạng; tổng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng. -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác khi làm tính và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Bảng phụ kẻ BT 1. HS : Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Cho hs đọc và viết lại các số có hai chữ số. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Số hạng – Tổng” b) Các hoạt động dạy học : TL HỌAT ĐỘNG DẠY HỌAT ĐỘNG HỌC 10 ph 15 ph *Hoạt động 1: Giới thiệu Số hạng-Tổng Mục tiêu: Biết tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng -Gv viết bảng như SGK để giới thiệu hs. *Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Hs tìm được tổng các số hạng và giaỉ toán có lời văn. Bài tập 1 : Đính BT lên bảng . Bài tập 2: 1Cho hs đọc Y/c Bài tập 3 : Y/C hs đọc đề. -Hướng dẫn tìm hiểu phân tích đề. -Chấm bài. Nhận xét -Hs theo dõi và nêu lại tên gọi, thành phần của phép cộng . 2 Hs nêu lại- cả lớp nhận xét -1 em đọc yêu cầu. -3 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét bạn. -Đọc yêu cầu 1 HS. -Các em làm bảng con. -1 em đọc đề. -Cả lớp làm vào vở. 4./ Củng cố : (4 phút) -Cho 4 hs nêu lại các thành phần trong phép cộngđã học ( số hạng, số hang, tổng). -Nhận xét tuyên dương cá em học tích cực. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 Phút) - Nhận xét tiết học nêu ưu khuyết điểm của hs trog tiết học – Dặn do về nhà xem lai các bài tập đã học nếu sai thì tính lại cho đúng. - Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN: 1 Tiết: 4 Ngày soạn: 12 / 08 / 2010 Ngày dạy :19 / 08/ 2010 ---------o0o--------- MÔN : TOÁN BÀI 4 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết cộng nhẳm các số các số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giả bài toán bằng một phép cộng. -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác khi tính và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Dụng cụ dạy học. HS : Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động : (1 phút) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Gọi4 hs lên bảng giải mỗi em một bài toán. -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập” b) Các hoạt động dạy học : TL HỌAT ĐỘNG DẠY HỌAT ĐỘNG HỌC 15’ 15 ph *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3. Mục tiêu: Hs thực hiện được tính, tính nhẫm, đặt tính, tìm tổng của các số hạng. Bài tập 1: Tính bảng con. Bài tập 2 : Tính nhẫm( Đính bài lên bảng) -GV nhận xét, ghi bảng. Bài tập 3 : Cho hs đọc Y/C *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5. Mục tiêu: Giúp hs giải toán có lời văn và điền số vào ô trống Bài tập 4 : Y/C hs đọc đề. -Gv gợi ý tóm tắt bài tập . Theo dõi uón nắn HS. -Chấm chữa bài. Bài tập 5: Cho hs đọc Y/c -Nhận xét tuyên dương. -Hs đọc yêu cầu, làm bảng con .-cả lớp tính bảng con. -Đọc yêu cầu 1HS. * 3Hs nêu kết qủa cột1. - Gọi 3 Hs nêu cột 2 -Đọc yêu cầu. -2hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con cột a, b. * Học sinh khá làm cột c. -1Hs đọc đề. -Làm vào vở cả lớp. -1Hs đọc yêu cầu. -Đại diện 4 tổ thi làm, cử đại diện trình bày. 4./ Củng cố : (4 phút) -Cho 1hs lên bảng sửa bài tập 4 . - Lớp theo dõi nhận xét. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 Phút) - Nhận xét tiết học tuyên dương Hs học tốt và HS tích cực, nhắc nhỡ HS còn lúng túng cố gằng học tốt ở tiếthọc sau. – Dặn dò xem lại các bài tập đã học nếu sai tính lại cho đúng. - Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN: 1 Tiết: 5 Ngày soạn: 13 / 08 / 2010 Ngày dạy :20 / 08/ 2010 ---------o0o--------- MÔN : TOÁN BÀI 5 : ĐÊXIMET I. MỤC TIÊU : - Biết đề- xi- mét là đơ vị đo độ dài; tên gọi; ký hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ1dm = 10cm. - Nhận biết độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản, cộng, trừ các số đo có đơn vị đề- xi- mét. -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác khi làn tính và đo độ dài có đơn vị dm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Thước mét dụng cụ dạy học. HS : Bảng con, thước có vạch xenti ... Sửa bài : Nhận xét bài làm của bạn -> Đổi vở sửa bài. 1 HS đọc - HS trả lời - Bài toán này thuộc dạng nhiều hơn. Lấy tuổi bố cộng với tuổi ông nhiều hơn bố. Đơn vị bài toán là tuổi HS làm vở bài tập. Sửa bài . Lớp nhận xét Đ, S. Sửa vở. 5. Củng cố – dăn dò : (3’) GV nhận xét, đáp giá thi đua tuyên dương. Dặn dò : Xem lại bài tập.làm bài 2/180 SGK. Chuẩn bị : Luyện tập chung. v Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................... Tuần: 35 Tiết: 173 Ngày soạn: 11 / 05 / 2011 Ngày dạy: 18 / 05 / 2011 ---------------o00o------------ Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU : - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. - Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. II. CHUẨN BỊ : GV : Mô hình đồng hồ, 4 bảmg con, 2 tờ giấy A3 có nội dung bài tập 4, bảng quay HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Khởi động (1’) Hát Bài cũ : (5’) Luyện tập chung. Sửa bài : BT 2/ 180 – SGK. GV viết sẵn bài tập lên bảng, cho HS lên sửa. Đặt tính rồi tính. Gọi vài HS cách đoặt tính, cách tính. GV thu một số vở - nhận xét . à Chốt lại kiến thức bài tập. Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò * Hoạt động 1 : Xem đồng hồ- Sắp xếp các số theo thứ tự. MT : Giúp HS củng cố kỹ năng xem đồng hồ và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Cách tiến hành: Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Cho HS nêu yêu cầu. Yêu cầu HS tự làm bài. à GV nhận xét chốt cách xem giờ. Bài 2 : Bài tập yêu cầu làm gì ? Yêu cầu nhắc lại cách so sánh các số có ba chữ số với nhau. Cho HS làm bài . à GV nhận xét, đánh giá thi đua. Chốt : Để tìm số bé nhất ta phải so sánh 4 số đề bài với nhau, sau đó sẽ viết số bé nhất là 683, tiếp đến 836 và số cuối cùng 863. * Hoạt động 2 : Oân cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi chương trình toán lớp 2. MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi đã học (có nhớ, không nhớ) Cách tiến hành: Bài 3 : Đặt tính rồi tính ? Cho HS nêu yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành theo cột dọc. à GV nhận xét, chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. Bài 4 : Tính ? Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính : 30 + 16 – 37. Cho HS tự làm bài à GV nhận xét, đánh giá thi đua. Chốt cách tính : Phải tính từ trái sang phải và trình bày làm theo quy định. * Hoạt động 3 : Tính chu vi hình tứ giác MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính chu vi hình tứ giác . Cách tiến hành: Bài 5 : Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm. Tính chu vi của hình tứ giác đó. Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tứ giác . Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay. à GV nhận xét, chốt cách tính chu vi hình tứ giác. GV thu 1 số vở chấm, nận xét. Hoạt động lớp, nhóm, các nhân. 1 HS nêu. HS làm bài vào vở. Sửa bài : lớp trưởng quay kim trên mô hình đồng hồ, chỉ định lần lượt 3 bạn đọc giờ. Lớp giơ thẻ Đ, S -> Đổi vở kiểm tra chéo. Viết các số : 836, 683, 863, 738 theo thứ tự từ bé đến lớn. HS xét các chữ số cùng hành của hai số, theo thứ tự hành trăm, hàng chục, hàng đơn vị. HS làm bài vào vở. Sửa bài : 2 đội mỗi đội cử 2 HS lên xếp các thẻ theo thứ tự từ bé đến lớn. Đội nào làm nhanh + đúng -> Đội đó thắng. à Lớp nhận xét : Sửa bài . Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. 4 HS nêu – lớp nhận xét. HS làm bài vào vở. Sửa bài : 4 HS đại diện 4 tổ lên cầm bảng con thực hiện phép tính. Lớp dếm 1,2,3 bạn nào làm đúng + nhanh nhất -> Tổ đó được khen. à Lớp nhận xét Đ, S. Đổi vở kiểm tra. HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. HS làm vào vở. Sửa bài : 2 đội, mỗi đội cử hai bạn thi đua tiếp sức. Lớp cỗ vũ bằng một bài hát. Đội nào làm xong trước + đúng -> Thắng. à Lớp giơ thẻ đúng, sai – Đổi vở sửa. Hoạt động lớp. 1 HS đọc đề bài Cả lớp thực hành đo và viết kết quả vào vở bài tập. 1 HS đọc kết quả đo. Lớp nhận xét. HS tính tổng độ dài của các cạnh. HS làm VBT. Sửa bài nhận xét bài làm của bạn – sửa vở. 5. Củng cố – dặn dò : (3’) GV nhận xét, đánh giá thi đua. Dặn dò: xem lại bài – làm bài tập 3/ 181 SGK. Chuẩn bị : Luyện tập chung v Rút kinh nghiệm: Tuần: 35 Tiết: 174 Ngày soạn: 12 / 05 / 2011 Ngày dạy: 19 / 05 / 2011 ---------------o00o------------ Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU : - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớtrong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ ba chữ sơ - Biết giải bài tốn về ít hơn cĩ liên quan đến đơn vị đo độ dài. II. CHUẨN BỊ : - GV : 2 tờ giấy có nội dung bài tập 2, bảng quay, 4 bảng con. - HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Khởi động : (1’) Bài cũ : (5’) Luyện tập chung. Sửa bài 3/ 181 SGK GV viết sẵn đề bài lên bảng, cho HS lên sửa. Bài 3 : Đặt tính rổi tính : GV thu một số vở chấm, nhận xét . Cho một vài HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. à GV chốt kiến thức bài học. Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động củaTrò * Hoạt động 1 : thực hành phép nhân, chia, cộng trừ - So sánh các số . MT : Giúp HS củng cố kỹ năng tính trong phạm vi chương trình toán lớp 2. Rèn kỹ năng so sánh các số có 3 chữ số. Cách tiến hành: Bài 1 : Tính nhẩm ? Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả VBT. GV cho HS nhận xét 4 phép tính ở cột cuối cùng. à GV nhận xét, chốt lại đặc điểm ở số một và số 0 trong phép nhân hoặc phép chia. Bài 2 : , = ? Đề bài yêu cầu làm gì ? Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh. Cho HS làm bài . 576 426 1000 = 900 + 100 500 + 120 + 8 = 628 765 > 756 400 + 500 < 990. Gọi vài HS giải thích cách làm. à GV nhận xét, chốt lại cách so sánh các số có 3 chữ số. Bài 3 : Đặt tính rồi tính ? Hỏi : đề bài yêu cầu làm gì ? Đính bảng nội dung BT, yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc. Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính của phép tính 84 – 48 và 405 + 263. à GV nhận xét chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. * Hoạt động 2 : Oân về cách giải tióan có lời văn và tính chu vi hình tam giác. MT : Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán vế “ít hơn” và tính chu vi hình tam giác (= 2 cách) Cách tiến hành: Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài. Lớp gạch dưới các dữ kiện. Hướng dẫn HS phân tích đề bài ( bài toán cho gì ? Hỏi gì ?) + GV vẽ hồ sơ đồ tóm tắt lên bảng. Bài toán thuộc dạng gì ? Đơn vị bài toán là gì ? Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài trên bảng quay. à GV nhận xét chốt lại cách giải. Bài 5: 1 HS đọc đề bài. Đề bài yêu cầu chúng ta giải mấy cách ? Hãy nêu cách giải thứ nhất ? Cách giải thứ hai như thế nào ? Cho HS làm bài à GV nhận xét , chốt lại cách tính chu vi hình tam giác = 2 cách. GV thu một số vở chấm, nhận xét. Hoạt động lớp, nhóm. HS làm bài vào vở. Sửa bài : 12 HS đại diện cho lớp đọc kết quả theo hình thức nối tiếp. HS trả lời . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. 0 nhân với số nào cũng bằng không. - Điền dấu , = và chỗ trống HS xét chữ số cùng hàng của 2 số, theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Sửa bài: Hai đội, mỗi đội cử 6 bạn lên thi sửa tiếp sức. Lớp giơ thẻ Đ,S- đổi vở sửa. HS : đặt tính rồi tính. 4 HS nêu – lớp nhận xét. Hs làm vào vở. Sửa bài : 4 bạn đại diện 4 tổ lên cầm bảng thực hiện đặt tính và tính. Lớp đếm 1, 2 , 3 bạn nào làm đúng nhanh -> tổ đó được khen. à lớp nhận xét đúng sai – đổi vở kiểm tra. Hoạt động lớp, cá nhân. Chị cao 166cm, em thấp hơn chị 42cm. Hỏi em cao bao nhiêu cm ? HS trả lời. HS : . Dạng ít hơn. HS : đơn vị bài toán là cm. HS làm vào vở. Sửa bài : nhận xét bài làm trên bảng -> Đổi vở sửa. Tính chu vi tam giác các cạnh có độ dài đều bằng 8cm. HS giải bằng hai cách. HS : Tính tổng độ dài của các cạnh tam giác. HS làm bài vào vở. Sửa bài : đại diện đội A làm cách 1 – Đại diện đội B làm cách 2. 5. Củng cố – dặn dò : (3’) Dặn dò : Xem lại các bài toán từ đầu năm đến nay để kiểm tra HK2. à Lớp nhận xét sửa bài. v Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 35 Tiết: 174 Ngày soạn: 13 / 05 / 2011 Ngày dạy: 20 / 05 / 2011 ---------------o00o------------ Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM Duyệt Khối Trưởng Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: