Giáo án Toán 2 - Tiết học 72: Tìm số trừ

Giáo án Toán 2 - Tiết học 72: Tìm số trừ

Tiết : 72 Thứ ., ngày . . tháng . năm 200 .

Môn : Toán Tựa bài : TÌM SỐ TRỪ

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN

Giúp học sinh :

- Biết tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ.

- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. - Sách giáo khoa.

- Hình vẽ trong phần bài học sách giáo khoa phóng to.

 III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH

 - Sách giáo khoa. - Vở bài tập .

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 - Tiết học 72: Tìm số trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 72 Thứ ., ngày ... tháng . năm 200..
Môn : Toán Tựa bài : TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN 
Giúp học sinh :
Biết tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ.
Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Sách giáo khoa. 
Hình vẽ trong phần bài học sách giáo khoa phóng to. 
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Sách giáo khoa. - Vở bài tập .
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP&SD ĐDDH
Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
HS 1:Đặt tính rồi tính: 100-4; 100-38, sau đó nêu rõ cách thực hiện từng phép tính.
HS 2 : Tính nhẩm: 100-40; 100-50-30
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Dạy – học bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : 
 Mục tiêu : HS nắm được nội dung tiết học.
Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta sẽ học cách tìm số trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ. Sau đó áp dụng để giải các bài toán có liên quan. 
Hoạt động 2 : Tìm số trừ.
Mục tiêu : Giúp học sinh biết cách tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ.
Nêu : Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
Hỏi:lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
Số ô vuông chưa biết ta gọi là x.
Còn lại bao nhiêu ô vuông ?
10 ô vuông, bớt đi x ô vuông, còn lại 6 ô vuông. Hãy đọc phép tính tương ứng.
Vết lên bảng : 10-x=6
Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào ?
Giáo viên viết lên bảng : x = 10 - 6
 x = 4
Yêu cầu học sinh nêu tên gọi các thành phần trong phép tính 10-x=6.
Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm thế nào ?
Yêu cầu học sinh đọc quy tắc.
Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
Mục tiêu : Biết áp dụng cách tính vào việc giải toán.
Bài 1 :
Bài toán yêu cầu tìm gì ?
Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì ?
Yêu cầu học sinh làm bài. 3 học sinh làm bảng lớp.
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài 2 : 
Yêu cầu học sinh tự làm bài.
Hỏi : Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất ?
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta điền gì ?
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
Ô trống cuối cùng ta phải làm gì ?
Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ.
Kết luận và cho điểm học sinh.
Bài 3 :
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào ?
Yêu cầu học sinh làm bài vào Vở bài tập.
Củng cố – Dặn dò :
Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số trừ.
Nhận xét tiết học.
Tuyên dương những học sinh học tốt.
Học sinh lên bảng thực hiện.
Lớp nhận xét.
Học sinh chú ý lắng nghe.
Nghe và phân tích đề.
Có tất cả 10 ô vuông.
Chưa biết phải bớt bao nhiêu ô vuông .
Còn lại 6 ô vuông.
10 – x = 6
Thực hiện phép tính 10-6.
10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu.
Ta lấy số trừ trừ đi hiệu.
Đọc và học thuộc quy tắc.
Tìm số trừ.
Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
Làm bài. Nhận xét bài bạn. Tự kiểm tra bài mình.
Tự làm bài. 2 học sinh cạnh nhau kiểm tra chéo vở.
Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75-36
Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Điền số trừ.
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Tìm số bị trừ.
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Đọc đề bài.
Có 35 ô tô. Sau khi rời bến thì còn lại 10 ô tô.
Hỏi số ô tô đã rời bến.
Thực hiện phép tính 35-10.
Ghi tóm tắt và tự làm bài.
Tóm tắt
 Có : 35 ô tô
 Còn lại : 10 ô tô
 Rời bến :  ô tô ?
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là :
35 – 10 = 25 (ô tô)
Đáp số : 25 ô tô
Ph.pháp kiểm tra 
Ph.pháp đàm thoại
Ph.pháp vấn đáp 
Ph.pháp luyện tập
Ph.pháp luyện tập
Ph.pháp luyện tập 
@ Kết quả : ......
..

Tài liệu đính kèm:

  • docT-T15-TO-72-Tim so tru.doc