Tiết : 7 Thứ ., ngày . tháng . năm 200.
Môn : Toán Tựa bài : SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV
Giúp HS :
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn. - Thước m.
- Sách GK
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Vở. - Sách GK
- Bảng con. - Nháp
Tiết : 7 Thứ ., ngày . tháng . năm 200... Môn : Toán Tựa bài : SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV Giúp HS : Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn. Thước m. - Sách GK III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Vở. - Sách GK Bảng con. - Nháp IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 3’ 29’ 3’ 1’ Khởi động Bài cũ : Luyện tập : 1 dm = ..cm 5 dm = cm 40 cm = .dm 70 cm = ..dm Nhận xét bài cũ. Bài mới : HĐ 1 : gi.thiệu số bị trừ, số trừ và hiệu. Cô có phép tính : 59 - 35 = 24 Chỉ và giới thiệu từng thànhphần phép trừ : 59 - 35 = 24 số bị trừ số trừ hiệu GV chỉ bất kỳ số Các em viết lại phép trừ theo cột dọc. Nêu cách đặt tính. Cô có phép tính sau : 67 – 24 = 43 HĐ 2 : Thực hành Bài 1 /9 : Y/c HS đọc đề Cho HS làm bài vào vở bài tập. Chốt : Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. Bài 2/9 : Y/c HS đọc đề : GV nêu tựa bài. a/. Số bị trừ là 79, số trừ là 25 b/. Số bị trừ là 38, số trừ là 12 c/. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 d/. Số bị trừ là 55, số trừ là 22 Nhận xét . Tuyên dương tổ , cá nhân. Khi đặt tính trừ, ta cần lưu ý điều gì ? - Muốn thực hiện tính thì em làm thế nào ? - Trò chơi thư giãn. Bài 3/9 : Toán giải Yêu cầu HS tóm tắt. Một sợi dây dài ? dm Cắt đi 1 đoạn dài ?dm Đề bài hỏi gì ? Đi xem và hướng dẫn thêm cho HS yếu. Chấm 1 số vở. Tổng kết : Chơi truyền điện. GV nhận xét – Tuyên dương : Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Luyện tập. - Cả lớp – Bảng con 1 HS đọc phép tính. Vài HS nhắc lại. HS nêu đúng tên gọi. 1 HS lên bảng. Cả lớp – Bảng con - 1 HS. Cho HS nêu tên gọi các thành phần (67 : số bị trừ, 24 : số trừ, 43 : hiệu). Viết số thích hợp và ô trống theo mẫu. Cá nhân làm bằng bút chì. HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. - Vài HS nhắc lại. Đặt tính rồi tính hiệu. HS thực hiện tính dọc . Vài HS nêu cách tính. Thi đua giữa các tổ. Vài HS nêu (cách đặt tính) Lớp nxét, bổ sung. Vài HS nêu kỹ thuật tính (tính từ phải sang trái, từ trên xuống). 1 HS đọc đề. 2 HS lên bảng làm, lớp nhận xét, bổ sung. 1 HS (8dm) 1 HS (3dm) 1 HS (còn lại ?dm) Cả lớp làm bài. 1 HS lên bảng giải và nêu cách làm. HS sửa bài. - Hát và chuyền mẩu giấy. Bài hát kết thúc, bạn có mẩu giấy nêu phép trừ, tên gọi các thành phần. Lớp nhận xét, bổ sung. Ktra Đthoại Q.sát Thực hành Đthoại Luyện tập Vở bài tập TĐua Luyện tập Đthoại L.tập Trò chơi Đàm thoại Kết quả : . . . . . .
Tài liệu đính kèm: