Tiết : 64 Thứ ., ngày . . tháng năm 2003
Môn : Toán Tựa bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh củng cố về:
· Các phép trừ có nhớ dạng 14-8; 34-8; 54-18.
· Tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng, số bị trừ chưa biết trong 1 hiệu.
· Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ .
· Biểu tượng về hình vuông. - Sách giáo khoa.
- Bảng phụ. - Bảng gài.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập.
- Bảng con.
Tiết : 64 Thứ ., ngày .... tháng năm 2003 Môn : Toán Tựa bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh củng cố về: Các phép trừ có nhớ dạng 14-8; 34-8; 54-18. Tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng, số bị trừ chưa biết trong 1 hiệu. Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ . Biểu tượng về hình vuông. Sách giáo khoa. Bảng phụ. - Bảng gài. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Sách giáo khoa. Vở bài tập. Bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên bảng. Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành : Mục tiêu : Rèn luyện, củng cố các kiến thức đã học. Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài. Chơi Bin gô. Yêu cầu kiểm tra bài của nhau. Nhận xét và cho điểm. Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi: khi đặt tính phải chú ý điều gì ? Thực hiện tính từ đâu ? Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm hai con tính. Cả lớp làm vào Vở bài tập. Gọi học sinh nhận xét bài bạn. Gọi 3 học sinh lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính : 84-47, 30-6, 60-12. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài : Nêu lại cách tìm số hạng trong 1 tổng, số bị trừ trong 1 hiệu và tự làm bài. Gọi học sinh nhận xét bài bạn trên bảng. Giáo viên nhận xét, cho điểm. Bài 4: Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu học sinh ghi tóm tắt và tự giải. Hỏi thêm : Tại sao lại thực hiện tính trừ ? Bài 5 : Yêu cầu quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì ? Yêu cầu học sinh tự vẽ. Hỏi : Hình vuông có mấy đỉnh ? Củng cố – dặn dò : Chơi Bin gô. Nhận xét. Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Học sinh tự làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính. 2 học sinh cạnh nhau kiểm tra chéo vở. Đọc đề bài. Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. Thực hiện tính từ hàng đơn vị. Làm bài cá nhân. Nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện & kquả tính. 3 học sinh lần lượt trả lời. Lớp nhận xét. Trả lời. 3 học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào Vở bài tập. Nhận xét. Đọc đề bài. Bài toán cho biết : Có 84 ô tô và máy bay, trong đó ô tô có 45 chiếc. Hỏi có bao nhiêu máy bay ? Làm bài. Tóm tắt Ô tô và máy bay : 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay : . chiếc? Bài giải Số máy bay có làø: 84-45 = 39 (chiếc) Đáp số : 39 chiếc Vì 84 là tổng số ô tô và máy bay. Đã biết số ô tô. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô. Vẽ hình vuông. Học sinh thực hành vẽ. 2 học sinh cạnh nhau kiểm tra vở chéo nhau. Có 4 đỉnh. Ph.pháp luyện tập Vấn đáp Cá nhân Vở bài tập Thi đua Vở bài tập Vấn đáp Ph.pháp luyện tập Trực quan Vấn đáp @ Kết quả :
Tài liệu đính kèm: