Tiết : 63 Thứ ., ngày . . tháng . năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : 54 - 18
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54-18.
- Ap dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác. - Sách giáo khoa. - Que tính.
- Bảng phụ. - Bảng gài.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Sách giáo khoa. - Bộ học toán.
- Bảng con. - Vở bài tập .
Tiết : 63 Thứ ., ngày ... tháng . năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : 54 - 18 I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54-18. Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan. Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác. Sách giáo khoa. - Que tính. Bảng phụ. - Bảng gài. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Sách giáo khoa. - Bộ học toán. - Bảng con. - Vở bài tập . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : HS 1 : Đặt tính rồi tính : 74-6 ; 44-5 Nêu cách đặt tính, t.hiện phtính 74-6 HS 2 : Tìm x: x+7=54 Nêu cách thực hiện phép tính 54 - 7. Nhận xét và cho điểm học sinh. Dạy – học bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Mục tiêu : HS nắm được nội dung tiết học. Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 54-18 và giải các bài toán có liên quan. Hoạt động 2 : Phép trừ 54-18. Mục tiêu : Giúp học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép tínhø. Bước 1 : Nêu vấn đề. Đưa ra bài toán : Có 54 que tính, lấy đi 18 qtính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ? Bước 2 : Đi tìm kết quả. Yêu cầu học sinh lấy 5 bó 1 chục que tính, và 4 que tính rời. Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau suy nghĩ, thảo luận và tìm cách bớt 8 que tính, sau đó thông báo kết quả. Yêu cầu học sinh nêu cách làm. Hỏi : 54 que tính bớt 18 que tính còn mấy que tính ? Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu ? Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. Hỏi : Em đặt tính như thế nào ? Hỏi tiếp : Em tính như thế nào ? Hoạt động 3 : Luyện tập – Thực hành. Mục tiêu : Biết áp dụng cách tính vào việc giải toán. Bài 1 : Yêu cầu học sinh tự làm, sau đó nêu cách tính của một số phép tính. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 2 : Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu bài. Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? Yêu cầu học sinh làm vào Vở bài tập. Gọi 3 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm 1 ý. Yêu cầu 3 học sinh lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 3 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài. Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ? Vì sao em biết ? Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 học sinh làm bài trên bảng lớp. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 4 : Vẽ mẫu lên bảng & hỏi: mẫu vẽ hình gì? Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ? Yêu cầu học sinh tự vẽ hình. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 54-18. Dặn dò học sinh ôn tập cách trừ của phép trừ có nhớ dạng 54-18 (có thể cho vài phép tính để học sinh làm ở nhà). Học sinh lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét. Học sinh chú ý lắng nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. Thực hiện phép trừ 54-18. Lấy q.tính và nói : có 54 q.tính Thao tác trên que tính. Trả lời: còn 36 que tính. Nêu cách bớt. 54 que tính, bớt 18 que tính, còn 36 que tính. 54 trừ 18 bằng 36. Viết 54 rồi viết 18 dưới 54 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6. Viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Làm bài. Chũa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. Trả lời. Đọc và tự phân tích đề bài. Bài toán về ít hơn. Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn. Tóm tắt Vải xanh dài : 34dm Vải tím ngắn hơn vải xanh: 15dm Vải tím dài : ...dm? Bài giải Mảnh vải tím dài làø: 34-15 = 19 (dm) Đáp số : 19 dm Hình tam giác. Nối 3 điểm với nhau. Vẽ hình. 2 học sinh ngồi cạnh nhau kiểm tra chéo vở của nhau. Học sinh nêu. Ph.pháp kiểm tra Ph.pháp đàm thoại Ph.pháp thực hành Ph.pháp vấn đáp Que tính Ph.pháp thực hành Luyện tập Ph.pháp vấn đáp Vở bài tập Ph.pháp Luyện tập Ph.pháp trực quan hỏi đáp Ph.pháp đàm thoại @ Kết quả : ......
Tài liệu đính kèm: