Giáo án Toán 2 - Tiết học 58: 33 – 5

Giáo án Toán 2 - Tiết học 58: 33 – 5

Tiết : 58 Thứ ., ngày . tháng . năm 200 .

Môn : Toán Tựa bài : 33 – 5

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN

Giúp học sinh :

1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 –5.

2. Ap dụng phép trừ có nhớ dạng 33 –5 để giải các bài toán có liên quan

3. Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm. - Que tính.

- Bảng gài.

 III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH

 - Sách giáo khoa.

- Que tính.

- Vở bài tập.

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 873Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 - Tiết học 58: 33 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 58 Thứ ., ngày . tháng .. năm 200..
Môn : Toán Tựa bài : 33 – 5
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN 
Giúp học sinh :
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 –5.
Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 33 –5 để giải các bài toán có liên quan 
Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm.
Que tính. 
Bảng gài.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Sách giáo khoa. 
Que tính.
Vở bài tập.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP&SD ĐDDH
Kiểm tra bài cũ : 
Yêu cầu học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số.
Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính có dạng 13 – 5.
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Dạy – Học bài mới : 
Phép trừ 33-5 :
Bước 1: Nêu vấn đề 
Nêu : Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Viết lên bảng 33-5.
Bước 2: Đi tìm kết quả.
Yêu cầu học sinh lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt đi 
5 que rồi báo lại kết quả.
33 que tính , bớt đi 5 que , còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 33 trừ đi 5 bằng bao nhiêu ?
Viết lên bảng 33 – 5 = 28
Lưu ý: giáo viên có thể hướng dẫn bước này một cách tỉ mỉ như sau:
Yêu cầu học sinh lấy ra 3 bó 1 chục và 3 que tính rời (giáo viên cầm tay).
Muốn bớt 5 que tính chúng ta bớt luôn 3 que tính rời.
Hỏi: Còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ?
Để bớt được 2 que nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt, còn lại 8 que tính rời.
2 bó que tính và 8 que rời là bao nhiêu que tính?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính. Nếu học sinh đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và cho một vài học sinh nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi học sinh khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi :
Tính từ đâu sang đâu ?
3 có trừ được 5 không ?
Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 
10 với 3 là 13, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 , 3 chục cho mượn 1 , hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.
Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
Luyện tập thực hành :
Bài 1:
Yêu cầu học sinh tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 2: 
Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? 
Yêu cầu học sinh làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm một ý.
Yêu cầu 3 học sinh lên bảng nêu rõ cách đặt tính của từng phép tính.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 3: 
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Hỏi : Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó.
Hỏi tương tự với câu c.
Yêu cầu học sinh làm bài.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 4 :
Gọi 1 học sinh đọc câu hỏi.
Yêu cầu học sinh thảo luận tìm cách vẽ.
Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ mình tìm được.
Có thể hướng dẫn học sinh vẽ bằng hệ thống câu hỏi sau :
Hãy chấm một chấm tròn vào giao điểm hai đoạn thẳng.
Hãy đếm số chấm tròn hiện có trên mỗi đoạn thẳng.
Cần vẽ thêm vào mỗi đoạn thẳng bao nhiêu chấm tròn nữa ?
Hướng dẫn HS vẽ : vẽ về hai phía của đoạn thẳng để hoàn thành bài tập.
Củng cố – Dặn dò : 
Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33-5.
Nhận xét và tổng kết tiết học. 
Biểu dương các em học tốt có tiến bộ. 
Nhắc nhở các em còn chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
Chuẩn bị : 53-15.
Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
Thực hiện phép trừ 33-5.
Thao tác trên que tính. (Học sinh có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Cách có thể giống hoặc không giống cách bài học đưa ra, đều được).
33 que, bớt đi 5 que còn lại 28 que tính.
33 trừ 5 bằng 28.
Nêu : Có 33 que tính.
Bớt đi 3 que rời.
Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5.
Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 2 que tính.
Là 28 que tính.
Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 3. Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Tính từ phải sang trái.
3 không trừ được 5.
Nghe và nhắc lại.
Làm bài. chữa bài. nêu cách tính cụ thể của một vài ph. tính
Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Trả lời.
Đọc đề bài.
Trả lời : Là số hạng trong phép cộng. Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Trả lời.
Làm bài. 3 học sinh lên bảng làm bài. học sinh khác nhận xét.
Đọc câu hỏi.
Thảo luận tìm cách vẽ theo cặp.
Trả lời và thực hành vẽ.
Thực hành theo hướng dẫn.
Có 3 chấm tròn.
Vẽ thêm 2 chấm tròn.
Thực hành vẽ.
Ph.pháp kiểm tra
Que tính
Ph.pháp thực hành 
Ph.pháp hỏi đáp
Ph.pháp thực hành
Ph.pháp hỏi đáp
Ph.pháp luyện tập
Ph.pháp luyện tập 
Vở bài tập 
Ph.pháp luyện tập 
Ph.pháp thảo luận 
@ Kết quả : ....
..

Tài liệu đính kèm:

  • docT-T12-TO-58-33-5.doc