Tiết : 45 Thứ ., ngày . . tháng . năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
1. Giúp học sinh ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ. Củng cố cách tìm “một số hạng trong một tổng”.
2. Rèn kĩ năng tính toán nhanh,chính xác các dạng.
3. Cẩn thận, tự tin khi làm bài. - Bộ dạy toán.
- Sách giáo khoa.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Sách giáo khoa.
- Bảng con.
- Vở bài tập .
Tiết : 45 Thứ ., ngày ... tháng . năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ. Củng cố cách tìm “một số hạng trong một tổng”. Rèn kĩ năng tính toán nhanh,chính xác các dạng. Cẩn thận, tự tin khi làm bài. Bộ dạy toán. Sách giáo khoa. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Sách giáo khoa. Bảng con. Vở bài tập . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 1’ 29’ 3’ Ổn định : Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Tìm số hạng chưa biết. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm vững cách tìm số hạng chưa biết. Giáo viên nêu phép tính. x gọi là gì ? Muốn tìm số hạng chưa biết (x) trong một tổng ta làm như thế nào ? Hoạt động 2: Giải toán Mục tiêu : Củng cố và biết áp dụng vào việc giải toán. Em có nhận xét gì về các phép tính vừa làm ? Từ phép cộng ta lập được 2 phép tính trừ. Hoạt động 3: Tính nhẩm. Mục tiêu : Rèn học sinh kĩ năng tính toán nhanh, chính xác. Em có nhận xét gì về 17-4-3 và 17-7 ? Hoạt động 4: Giải toán. Mục tiêu : Rèn học sinh biết đặt câu hỏi, biết cách giải toán có lời văn. Đọc đề bài. Em hãy đặt tiếp câu hỏi cho đề bài. Giáo viên chốt câu đúng. Muốn biết lớp 2B có bao nhiêu học sinh em làm thế nào ? Giáo viên chấm bài. Nhận xét. Củng cố : Thi đua 3 dãy. Giáo viên nêu đề bài. Học sinh ghi vào bảng con chữ A (B, C) ứng với kết quả đúng. Dãy nào học sinh đúng nhiều, nhanh là thắng. Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Chuẩn bị : Số tròn chục trừ đi một số. Học sinh hát. Cá nhân - Bảng con. x + 1 = 10 12 + x = 22 42 + x = 45 Vài học sinh nêu cách làm. 1 học sinh nêu. 3 dãy, mỗi dãy 1 cột. 6+4 1+9 7+3 4+6 9+1 3+7 10-6 10-1 10-7 10-4 10-9 10-3 Vài học sinh nêu. Lớp nhận xét. Đổi chỗ số hạng, tổng không thay đổi. 17-4-3 = 10-3-5 = 17- 7 = 10- 8 = Kết quả giống nhau. Trừ 4 và trừ 3 = trừ 7 1 học sinh. Nhiều học sinh nêu câu hỏi. Lớp nhận xét. 1 học sinh đọc lại toàn đề. 1 học sinh. Cho học sinh làm bài vào vở. 1 học sinh lên bảng tóm tắt. 1 học sinh giải. Lớp nhận xét. x + 5 = 5 7 + x = 9 A. x = 5 A. x = 1 B. x = 10 B. x = 2 C. x = 0 C. x = 3 Ph.pháp luyện tập Bảng con Ph.pháp hỏi đáp Bảng phụ @ Kết quả : ...... .
Tài liệu đính kèm: