Tiết : 40 Thứ ., ngày . tháng. . năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh :
1. Thực hiện phép cộng nhẩm hoặc viết có nhớ, có tổng bằng 100.
2. Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.
3. Yêu thích toán học.
- Sách giáo khoa. - Bảng gài.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Bảng con.
- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập .
Tiết : 40 Thứ ., ngày . tháng... năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh : Thực hiện phép cộng nhẩm hoặc viết có nhớ, có tổng bằng 100. Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán. Yêu thích toán học. Sách giáo khoa. - Bảng gài. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Bảng con. - Sách giáo khoa. - Vở bài tập . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 29’ 2’ Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng có tổng bằng 100. Mục tiêu : Giiúp học sinh biết thực hiện phép cộng có nhớ có tổng bằng 100. Nêu phép tính 83 +37. Yêu cầu học sinh đặt tính. Nêu cách thực hiện phép tính cộng. Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu : Học sinh biết áp dụng cách tính nhẩm, tính viết có tổng bằng 100 vào bài tập. Bài 1: Yêu cầu giải toán . Bài 2: Nêu yêu cầu đề. Cho học sinh nêu tổng phép tính : 60+40; 80+20; 30+70; 90+10; 50+50. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. Cho học sinh làm bài vào vở. Bài 4: Đọc đề bài. Đề cho biết gì ? Hỏi gì ? Bài toán có dạng gì ? Cho học sinh làm bài. Tổng kết : Về ôn lại tất cả các bảng cộng đã học. Làm bài tập nhà. Chuẩn bị : Lít. Nhận xét tiết học. 1 học sinh lên bảng. Cả lớp bảng con. 2 học sinh – Tính từ phải sang trái. 3 cộng 7 = 10, viết 0 nhớ 1. 8 cộng 1 = 9, thêm 1 = 10, viết 10. 1 học sinh nêu cách tính. Cả lớp bảng con- nêu cách tính. Tính nhẩm theo mẫu : 60+40=6chục+4chục=10 chục 10chục = 100. Vậy 60+40=100 1 học sinh nhắc lại. Vài học sinh nêu cách tính. 1 học sinh. Vài học sinh. Nhiều hơn. Cả lớp vở ® 1 tóm tắt , 1 giải. Học sinh lắng nghe Luyện tập Thi đua Luyện tập Hỏi đáp Đ.thoại @ Kết quả : .... .
Tài liệu đính kèm: