I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV
Giúp HS củng cố về :
- Viết các số từ 0 100
- Thứ tự các số ; số có một, hai chữ số
- Số liền trước, số liền sau của một số. Một bảng các ô vuông như bài2 SGK.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Vở.
- Bảng con.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH
Tiết : 1 Thứ ., ngày . tháng . Năm 200... Môn : Toán Tựa bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV Giúp HS củng cố về : Viết các số từ 0 ® 100 Thứ tự các số ; số có một, hai chữ số - Số liền trước, số liền sau của một số. Một bảøng các ô vuông như bài2 SGK. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Vở. Bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 34 Ổn định lớp : Bài mới : giới thiệu bài Bài 1 : GV yêu cầu : Nêu các số có 1 chữ số ? Xếp các số này từ bé ® lớn Xếp các số này từ lớn ® bé Số bé nhất có 1 chữ số là gì? Nêu số lớn nhất có 1 chữ số ? Bài 2 : nêu y/c : Treo bảng ô vuông và cho từng HS lên viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng. - Số bé nhất có 2 chữ số ? - Số lớn nhất có 2 chữ số ? - Nêu các số tròn chục có 2 chữ số ? - GV cho HS thư giãn :Trò chơi hoa nở hoa tàn Bài 3 : - GV kẻ lên bảng : Số liền trước của 34 làsố nào ? Số liền sau của 34 là số nào ? Tiến hành với số 49, 90 Củng cố : Tổng kết Trò chơi : Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho trước. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100 (tt) - HS hát 1 HS đọc đề. Nêu có thể không theothứ tự Vài HS nêu từ bé ® lớn. Vài HS nêu từ 9 ® 0 1 HS nêu : số 0. 1 HS nêu : số 9. - 1 HS đọc đề. - Cả lớp làm bài trong vở. - Lớp nhận xét. - 1 HS nêu số 10 – Lớp nhxét. - 1 HS nêu số 99 – Lớp nhxét Vài HS nêu:10,20,30,40,50, 60,70,80,90 – Lớp nhận xét - Cả lớp - Cả lớp – Bảng con 1 HS nêu và mời bạn trả lời. Lớp nhận xét. Pp đàm thoại Luyện tập Đàm thoại Trò chơi Đthoại Luyện tập Thi đua trò chơi Kết quả :
Tài liệu đính kèm: