Tiết : 38 Thứ ., ngày . tháng 10 năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : BẢNG CỘNG
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh :
1. Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh chóng bảng cộng có nhớ (trong phạm vi 20) để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số (có nhớ), giải toán có lới văn. Nhận dạng hình tam giác, tứ giác.
2. Rèn học sinh thuộc bảng cộng. Biết vận dụng các bảng cộng vào giải toán.
3. Yêu thích toán học.
- Sách giáo khoa
- Bảng gài.
- Bộ dạy toán.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Bộ học toán.
- Bảng con.
- Vở bài tập .
Tiết : 38 Thứ ., ngày . tháng 10 năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : BẢNG CỘNG I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh : Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh chóng bảng cộng có nhớ (trong phạm vi 20) để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số (có nhớ), giải toán có lới văn. Nhận dạng hình tam giác, tứ giác. Rèn học sinh thuộc bảng cộng. Biết vận dụng các bảng cộng vào giải toán. Yêu thích toán học. Sách giáo khoa Bảng gài. Bộ dạy toán. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Bộ học toán. - Bảng con. - Vở bài tập . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH 1’ 29’ 3’ Ổn định : Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cộng. Mục tiêu : học sinh biết lập tất cả các bảng cộng . Nhận biết tính chất giao hoán. Bài 1: Lập bảng cộng 9. Viết lên bảng 9 + 2 . Yêu cầu học sinh nêu kết quả. Nếu đổi chỗ các số hạng cho nhau ta có những phép tính nào ? Em có nhận xét gì về 9 + 2 và 2 + 9 ? Lập bảng cộng 8, 7, 6. Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu : củng cố, khắc sâu các bảng cộng vừa ôn. Biết cách áp dụng bảng cộng vào giải toán. Bài 2: Cho học sinh làm bài. Bài 3: Nêu đề bài từ tóm tắt . Cho học sinh giải. Bài toán có dạng gì ? Bài 4: Quan sát kỹ hình vẽ rồi hãy trả lời. Tổng kết : Oân lại các bảng cộng 9, 8, 7, 6. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Luyện tập. Hát. Nêu kết quả. Tiến hành hết bảng cộng 9. Học sinh lần lượt nêu. Vài học sinh nêu. 3 nhóm, mỗi nhóm 1 bảng cộng. Học sinh lần lượt nêu các bảng cộng của mỗi nhóm. Cá nhân. Học sinh sửa bài. 1 học sinh nêu. Lớp nhận xét. Cả lớp. Nhiều hơn. Vài học sinh nêu. 1 học sinh lên giải. Lớp sửa bài. Học sinh thực hiện. Trò chơi. Vấn đáp Luyện tập Thực hành Vở Thi đua @ Kết quả : ...... .
Tài liệu đính kèm: