Giáo án Toán 2 tiết 48: 51 - 15

Giáo án Toán 2 tiết 48: 51 - 15

 TOÁN

Tiết: 48 51 - 15

I. Mục tiêu

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.

- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô ly)

II. Chuẩn bị

- GV: Que tính.

- HS: Vở

III. Các hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1598Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tiết 48: 51 - 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
Tiết: 48	51 - 15
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô ly)
II. Chuẩn bị
- GV: Que tính.
- HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ 31 -5
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 71 – 6
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 51
Nêu cách thực hiện phép tính 51 - 7
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
- Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 
51 – 15 và giải các bài toán có liên quan.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Phép trừ 51 – 15.
Ÿ Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thảo luận, phân tích
ị ĐDDH: Que tính
Bước 1: Nêu vấn đề.
- Đưa ra bài toán: Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
Bước 2:
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
51 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
- Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Hỏi: Em đã đặt tính ntn?
- Hỏi tiếp: Con thực hiện tính ntn?
- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Ÿ Mục tiêu: Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, biểu tượng về hình tam giác.
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính của 81–46, 51–19, 61-25
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 4:
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 – 15
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 51– 15 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà)
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 51 - 15
- Lấy que tính và nói: Có 51 que tính
- Thao tác với que tính và trả lời
- Nêu cách bớt
- Thao tác theo GV.
- Còn lại 36 que tính.
- 51 trừ 15 bằng 36.
	 51
	- 15
	 36
-Viết 51 rồi viết 15 dưới 51 sao cho 5 thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột chục. Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
-1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS nêu.
- HS làm bài
- HS nhận xét bài của bạn. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng.
- HS thực hiện và nêu cách đặt tính.
	 81	 51	 91
	- 44	- 25	 - 9 
	 37	 26	 82
- Hình tam giác.
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5.doc