Giáo án Toán 2 - Học kỳ I

Giáo án Toán 2 - Học kỳ I

I.Mục tiêu:

- Giúp HS học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ( 11 trừ đi 1 số) vận dụng tính nhẩm, thực hiện phép trừ( tính viết) và giải toán có lời văn. Củng cố về tìm số hạng chưa biết, về bảng cộng.

- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

II. Đồ dùng dạy – học:

- Giáo viên: SGK,

- Học sinh: SGK, vở ô li

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 56 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 2 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 11: Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ( 11 trừ đi 1 số) vận dụng tính nhẩm, thực hiện phép trừ( tính viết) và giải toán có lời văn. Củng cố về tìm số hạng chưa biết, về bảng cộng.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 
- Học sinh: SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
 - Tính 61 91
 - -
 34 49 
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Luyện tập: ( 32 phút )
Bài 1: Tính nhẩm
11 – 2 = 11 – 4 =
11 – 3 = 11 – 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 41 – 25 51 – 35 29 + 6 
 41
 -
 25
Bài 3: Tìm x
x + 18 = 61 23 + x = 71
x = 61 – 18 x = 71 – 23
x = x = 
Bài 4: Tóm tắt
Cửa hàng có: 51kg
Đã bán: 26 kg
Còn: .... kg ?
Bài 5: Điền dấu( + -) 
9 ... 6 = 15
11 ... 6 = 5
11 ... 2 = 9
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập 
- Nêu miệng kết quả( nối tiếp)
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu đề toán
H: Phân tích đề và tóm tắt
- Nêu miệng cách giải
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu yêu cầu
- Thảo luận nhóm đôi
- Nêu kết qủa trước lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: 12 trừ đi một số 12 - 8
I.Mục tiêu: 
- HS tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 12 - 8 ( nhờ các thao tác trên các đồ dùng học tập) và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viét và giải toán). 
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
 Đặt tính rồi tính:
41 – 25 61 - 6
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 12 – 8 = ?
 12
 -
 8
 4
12- 8 = 4
 12 – 6 = 6
 12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
 12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
 12 – 5 = 7 12 – 9 = 3
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính nhẩm
8 + 4
4 + 8
12 – 8
12 - 4
Bài 2: Đặt tính rồi
12 – 8 12 – 3 12 - 5
 12
 -
 8
 4
Bài 3: Tính
 12 12 12 12
- - - -
 5 6 8 7
Bài 4: Tóm tắt
 Có tất cả: 12 quyển vở
Bìa đỏ: 6 quyển
Bìa xanh: ... ? quyển
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
12 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả phần a
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia)
H: 2 em lên bảng thực hiện phần b
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: 32 - 8
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32 – 8 khi làm tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Luyện kĩ năng làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 2 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
 - Tính 12 12
 - -
 8 3 
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 32 – 8 = ?
 32
 -
 8
 2 4
32- 8 = 24
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
 52 82 22 72
- - - -
 9 4 3 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là:
 72 và 7 42 và 6 62 và 8
 72
 -
 7
Bài 3: Tóm tắt
Hoà có: 22 nhãn vở
Cho bạn: 9 nhãn vở
Hoà còn: ... nhãn vở?
Bài 4: Tìm x
a) x + 7 = 42 5 + x = 62
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
32 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nhận biết tên gọi
- Lên bảng làm bài ( 3 em)
- Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: 52 - 28
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ( có nhớ) mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2; số trừ là số có 2 chữ số. 
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, 
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 5 bó que tính và 2 que tính rời. 
- Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
 - Tính 32 52
 - -
 3 7 
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 52 – 28 = ?
 52
 -
 28
 24
52- 28 = 24
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
 62 32 82 92
- - - -
 19 16 37 23
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là:
 72 và 27 82 và 38 
 72
 -
 27
Bài 3: Tóm tắt
Đội 2 trồng: 92 cây
Đội 1 ít hơn: 38 cây
Đội 1: cây ?
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
52 - 28
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: Luyện tập
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố và rèn kĩ năngthực hiện phép tính trừ dạng 12 trừ đi 1 số. Củng cố kĩ năng cộng trừ có nhớ( dạng tính viết) tìm 1 số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia. Giải toán có lời văn( liên quan đến tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia) 
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, 
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Phiếu bài tập
- Học sinh: SGK, bảng con 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
 - Tính 72 92
 - -
 58 69 
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Luyện tập ( 32 phút )
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 3 = 12 – 5 = 12 – 7 =
12 – 4 = 12 – 6 = 12 – 8 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
62 – 27 72 – 15 = 53 + 19 =
Bài 3: Tìm x
a) x + 18 = 52 x + 24 = 62
Bài 4: Tóm tắt
Đội 2 trồng: 92 cây
Đội 1 ít hơn: 38 cây
Đội 1: cây ?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A.7 D. 10
B. 8
C.9
3. Củng cố, dặn dò: (4 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu
H: Quan sát, thảo luận
- Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
DuyÖt bµi tuÇn 11:
---------------------------------------------------------------------------------------
TUÇN 12:Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS biết cách tìm số bị trừ khi biết số trừ và hiệu. Củng cố về đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của 2 đoạn thẳng. 
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, dưới dạng tìm SBT
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, kéo, 10 ô vuông 
- Học sinh: SGK, bảng con 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
 - Tính x+18 = 52 x + 24 =  ... g cốac định vị trí các điểm trên dưới ô vuông trong sách HS để vẽ hình.
- Luyện kỹ năng nhận dạng hình và vẽ hình.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, phiếu HT, hình mẫu bằng bìa, thước kẻ
- Học sinh: SGK, thước kẻ,...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
 x – 26 = 34 62 – x = 20
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Ôn tập ( 31 phút)
Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm theo mẫu
- Hình tam giác, hình tứ giác,.....
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng
a)Có độ dài 1 dm
b)Có độ dài 12cm
Bài 3: Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng
A B C 
 . . .
 I
 .
 . . .
M N P
Bài 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu yêu cầu BT, 
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ
H: Vẽ vào bảng con
2H: Lên bảng vẽ
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nêu yêu cầu BT 
- Quan sát hình vẽ SGK và BP
H: Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà.
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG 
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố và xác định khối lượng( qua sử dụng cân) xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ, xác định thời điểm( qua xem giờ đúng trên đồng hồ)
- Luyện kỹ năng xem lịch, sử dụng cân
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ
- Học sinh: SGK, lịch, đồng hồ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
vẽ 3 điểm thẳng hàng: ABC, MNI
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Ôn tập ( 31 phút)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm 
- Con vịt cân nặng....
- Quả dưa cân nặng ....
Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào chỗ chấm
a)Tháng 10 có ..... ngày. Có ... ngày chủ nhật, là các ngày .....
b)......
Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 điền tên ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm
a) Ngày 1 tháng 10 là thứ ....
Bài 4: Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu 1 hoạt động ở trường của lan....
a) b) c)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu BT, 
H: Lên bảng thực hiện ( BP)
- Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, 
H: xem lịch. Nêu kết quả
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nêu yêu cầu BT 
H: Lên bảng thực hành xem đồng hồ
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
DUYÖT BµI TUÇN 17:
TUÇN 18:Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố về qui trình giải toán có lời văn( Dạng toán đơn về cộng, trừ)
- Luyện kỹ năng trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, thước kẻ
- Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Bài tập 4(SGK): trang 87
B.Bài ôn tập:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Thực hành ( 31 phút)
Bài 1: 
Tóm tắt
Sáng bán: 48 l
Chiều bán: 37 l
Hai buổi: ... l ?
Bài 2: 
An có số kg là
32 – 6 = 26( kg )
 Đáp số: 26 kg
Bài 3: 
Bài giải:
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40 (bông)
 Đáp số: 40 bông
Bài 4:Viết số
- Thứ tự các số: 5, 8, 11, 13, 15
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Nêu câu hỏi SGK
H: trả lời
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng toán
( Tìm tổng khi biết 2 số)
H+G: Phân tích đề và tóm tắt. 
H: Nêu lời giải, GV ghi bảng
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng toán
H+G: Phân tích đề và tóm tắt. 
H: Lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm, viết các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
Củng cố về giải toán ít hơn, vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng về hình chữ nhật, tứ giác,
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, thước kẻ
HS: SGK, bảng con, vở ô li
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
 32 – x = 18 20 – x = 2
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài toán
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14
15 – 7 = 8 7 +7 = 14
13 – 5 = 8 6 + 8 = 14
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42
 28 73 
 + - 
 19 35 
Bài 4: Tìm x
x + 18 = 62 x – 27 = 37
 x = 62 – 18 x = 37 + 27
 x = 44 x = 64
40 – x = 8
 x = 40 – 8
 x = 32
Bài 4: 
Bài giải:
Co lợn bé có số kg là:
92 – 16 = 76 ( kg)
 Đáp số: 76 kg
Bài 5: Dùng thước nối các điểm để có
Hình chữ nhật
Hình tứ giác
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH, ST, SBT chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Quan sát hình vẽ SGK
- Đếm số ô vuông
- Làm bài vào vở( lưu ý cách dùng thước)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: Kiểm tra học kỳ I
( Đề do phòng giáo dục ra)
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: Luyện tập chung ( tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính. Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, trừ.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
Củng cố về giải toán có lời văn., vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, thước kẻ
HS: SGK, bảng con, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
 67 – 14 = 25 + 26 =
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài toán
Bài 1: tính
 35 40 84 100
+ + - -
 35 60 26 75
Bài 2: Tính 
14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 = 
7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 =
16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Bài 4: 
Bài giải:
Can to đựng số lít dầu là
14 + 8 = 22 ( lít)
 Đáp số: 22 lít dầu
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, kéo dài đoạn thẳng đó để có 1dm.
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính 
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc yêu cầu BT
- Dùng thước có vạch chia cm vẽ ĐT ....
H: Lên bảng thực hiện
G: Quan sát, uốn nắn.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Thø ngµy.th¸ngn¨m
To¸n: Luyện tập chung ( tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố đặt tính và thực giện phép tính +, - có nhớ. Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
- Giúp HS rèn kỹ năng tính toán các loại toán trên thành thạo.
- Củng cố được kiến thức để làm bài kiểm tra tốt.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, 
HS: SGK, bảng con, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
 - Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy?
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài toán
Bài 1:Đặt tính rồi tính
a) 38 + 27 54 + 19 67 + 5
38 54 67
 + + +
 27 19 5
b) 61 – 28 70 – 32 83 - 8
Bài 2: Tính 
12 + 8 + 6 = 36 + 19 – 19 =
 = 20 + 6 = 53 – 19
 = 26 = 36 
25 + 15 – 30 51 – 19 + 18
Bài 3: 
Bài giải:
Tuổi của bố năm nay là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
75 + 18 = 18 + ...
37 + 26 = ... + 37
44 + ... = 36 + 44
... + 9 = 9 + 65
Bài 5: HS nêu thứ ngày tháng của ngày học.
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Làm bài vào vở ô li phần b
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính 
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở ô li
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
- HD cách làm bài
H: Nêu miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
DUYÖT BµI TUÇN 18:

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan ki 1 tu tuan 11 18.doc