53 - 15
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: giúp học sinh
- Biết thực hiện trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15 (đặt tính, thực hiện phép tính).
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng đặt tính, tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Tìm được số bị trừ dạng x – 18 = 9.
- Vẽ được hình vuông theo mẫu.
3. Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
- 6 bó một chục que tính, 18 que tính rời.
- Bảng phụ.
53 - 15 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp học sinh - Biết thực hiện trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15 (đặt tính, thực hiện phép tính). - Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. - Biết vẽ hình vuông theo mẫu. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng đặt tính, tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. - Tìm được số bị trừ dạng x – 18 = 9. - Vẽ được hình vuông theo mẫu. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi làm bài. II/ Đồ dùng dạy học: - 6 bó một chục que tính, 18 que tính rời. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học + 1.Bài cũ : - Tiết trước các con được học bài gì? * Để kiểm tra xem lớp mình cĩ nhớ bài khơng, cơ mời 2 bạn lên bảng làm bài tập Đặt tính rồi tính: - HS1: 73 - 9 - HS2: 33 – 6 Gọi HS nhận bơng hoa ghi các phép tính trừ trong bảng 13 trừ đi 1 số (Mỗi HS 2 pt) Sau từng câu, GV yêu cầu HS nhận xét. cho điểm. - Hỏi HS đã làm nêu cách đặt tính, cách tính và cho điểm. => Qua kiểm tra bài, cô thấy lớp mình nắm bài trước rất tốt. Cô hi vọng trong bài học hôm nay cả lớp mình sẽ học tốt như thế, các con có đồng ý không? 2.Bài mới a) Giới thiệu phép trừ: 53 – 15 - Bài toán: Có 53 que tính, lấy bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính, em làm thế nào? - Bài học hôm nay cô sẽ giới thiệu với chúng ta phép tính 53 – 15. Gọi HS nhắc lại tên bài trên bảng. - Vậy muốn biết 53 – 15 bằng bao nhiêu, các em cùng thao tác trên que tính. - Các con lấy 53 que tính. - Trên bảng cô cũng có 53 que tính. Cả lớp thảo luận nhóm đôi trong 3 phút tìm cách bớt đi 15 que tính để tìm được kết quả. - Hết thời gian thảo luận, các con tìm được còn lại bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của nhóm mình. - Ngoài cách làm như của bạn, còn bạn nào có cách làm khác? - Trong 2 cách nhóm các bạn nêu ra, con thấy cách nào hợp lý hơn? - Cô cũng đồng ý với các con là cách 2 hợp lý hơn. Với cách 1, việc đếm sẽ khó thực hiện với các số lớn. - Cô sẽ thực hiện lại cách làm của nhóm 2 53 que tính bớt đi 15 que tính còn 38 que tính. - Vậy 53 – 15 bằng bao nhiêu? - Cả lớp vừa được thao tác trên que tính. Có cách khác để được kết quả nhanh hơn đó là thực hiện tính theo cột dọc. 1 bạn lên bảng đặt tính theo cột dọc phép tính 53– 15. - Con vừa đặt tính như thế nào? - Khi thực hiện tính, ta tính từ đâu sang đâu? - Gọi HS thực hiện tính. - Hỏi HS đó nêu cách tính? - Hỏi HS nhận xét. - Gọi HS nêu lại cách tính. Viết cách tính: +3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8 , viết 8 nhớ 1. + 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 . - Quan sát: Số hạng thứ nhất có mấy chữ số? Số hạng thứ hai có mấy chữ số? Khi đặt tính con cần lưu ý gì? - Nội dung trên bảng là phần bài học trong SGK. Yêu cầu HS mở sách mở SGK tr 59 đọc phần bài học. 3. Thực hành : Bài 1 : -1 bạn đọc yêu cầu bài 1 - Bài 1 có 10 phép tính, con làm 5 phép tính ở dòng đầu. Yêu cầu hs làm bài. nêu lại cách đặt tính và tính - Cho HS khác nhận xét. - Hỏi HS làm bài nêu cách tính của 83 – 19, 73 – 27. - Nhận xét, cho điểm. - Có bao nhiêu bạn làm bài đúng như trên bảng? - Chốt: Khi tính phải tính từ phải sang trái. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài. Hỏi HS nêu cách đặt tính 63 – 24, nêu cách tính 83 – 39. Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? Bài 3: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Các em làm câu a. Hai ý còn lại làm vào giờ tăng buổi. - Chữa bài. Gọi HS làm bài trên bảng phụ đọc bài. - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Lưu ý học sinh cách trình bày bài tập tìm x. Bài 4: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS quan sát mẫu trên bảng và hỏi: + Hình trên bảng là hình gì? + Mỗi cạnh có mấy ô vuông? Yêu cầu HS vẽ vào vở. 1 HS vẽ bảng. Nhận xét. Lưu ý HS các nét vẽ phải thẳng, vẽ chính xác độ dài các cạnh của hình vuông. 3. Củng cố- dặn dò - Lớp mình hôm nay học rất tốt, cô thưởng cho chúng mình 1 trò chơi. Các con có thích chơi không nào? Trò chơi có tên gọi là “Ô số bí ẩn”. Cả lớp mình cùng tham gia chơi. Đằng sau mỗi ô số là 1 phép tính. Nhiệm vụ của các em là xem phép tính sau đó có thực hiện đúng không. Sau khi 1 ô số được mở, các bạn có thời gian 15s để suy nghĩ. Khi có hiệu lệnh, các bạn đứng lên nếu thấy phép tính đúng, ngồi tại chỗ nếu thấy phép tính sai. Bạn trả lời sai sẽ không được tham gia chơi tiếp. - Hỏi HS vì sao phép tính sai? Sửa lại HS trả lời sai sẽ cùng nhau hát 1 bài. -Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về xem lại bài. - HS lên bảng làm bài. - 33 6 73 9 - 64 27 3 – 4 HS chọn bông hoa và trả lời: HS làm bài trên bảng nêu: + HS 1: Viết 73 rồi viết 9 xuống dưới thẳng cột với 8. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. + HS 2: 3 không trừ được 6, lấy 13 trừ 6 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Thực hiện phép trừ : lấy 53 – 15. 2 Hs nhắc lại đề bài: Toán: 53 – 15. - Lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. - Thảo luận nhóm, thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. - 38 que tính. - Tháo rời cả 5 bó để có 50 que tính. Từ 53 que tính rời, bớt 15 que tính và đếm số que còn lại được 38 que tính - Để bớt 15 que tính, trước hết ta bớt 15 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 3 que tính rời trước sau đó tháo 1 bó rồi bớt tiếp 2 que tính còn lại 8 que tính rời. Bớt tiếp 1 bó que tính. Còn lại 3 bó que tính và 8 que tính rời là 38 que tính. - Cách 2 hợp lí hơn. - Quan sát. - 53 – 15 = 38 - Đặt tính. -Viết 53 rồi viết 15 ở dưới sao cho 5 thẳng cột với 3; 1 thẳng cột với 5. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. - Từ phải sang trái. - Lên bảng thực hiện tính. - Nêu cách tính: + 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8 , viết 8 nhớ 1. + 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 . 4 – 5HS nêu cách tính. ĐT - Số hạng thứ nhất có 2 chữ số. Số hạng thứ hai có 2 chữ số. Khi đặtt ính can lưu ý viết chữ số đơn vị thẳng với cột đơn vị, chữ số chục thẳng với cột chục - Đọc SGK. - Tính. - Làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ. - Nhận xét - Nêu cách tính: + HS1: 3 không trừ được 9, lấy 13 trừ 9 bằng 4 , viết 4 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 8 trừ 2 bằng 6, viết 6 . + HS 2: 3 không trừ được 7, lấy 13 trừ 7 bằng 6 , viết 6 nhớ 1. + 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 . - Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: - Làm bài. 3 HS làm trên bảng: 63 – 24 = 39 83 – 39 = 44 53 – 17 = 36 Muốn tìm hiệu ta lay só bị trừ trừ đi số trừ. Viết các chữ số đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột với chục. Tìm x 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. x – 18 = 9 x = 9 + 18 x = 27 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với sốù trừ. HS tự giải bài . 1 HS làm vào bảng phụ. - Vẽ hình theo mẫu. - Quan sát và trả lời: + Hình đó là hình vuông. + Mỗi cạnh có 2 ô vuông. Vẽ vào vở. S Đ S Đ XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: