Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

- Đọc - hiểu được câu chuyện Phần thưởng.

 - Qua bài này em xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.

 - Thể hiện sự thông cảm.

II. Khởi động:

Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc bản Tự thuật của mình.

Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.

III. Hoạt động cơ bản:

HĐ 1: Luyện đọc

 Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Phần thưởng. (cả lớp)

 Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (CN)

 Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp)

 Việc 4: Đọc nối tiếp câu, đoạn (N 6)

 Việc 5: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)

HĐ 2: Tìm hiểu bài

 Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.16)

 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm

 Việc 3: Chia sẻ trước lớp

HĐ 3: Luyện đọc lại bài

 Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)

 Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)

 

docx 20 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
(Từ ngày 10/9 - 14/9/2018)
Tập đọc:
Bài: PHẦN THƯỞNG (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Phần thưởng.
 - Qua bài này em xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.
 - Thể hiện sự thông cảm.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc bản Tự thuật của mình.
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
HĐ 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Phần thưởng. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (CN)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu, đoạn (N 6)
	Việc 5: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
HĐ 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.16) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
HĐ 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc lại bài Phần thưởng cho cả nhà nghe.
Kể chuyện:
Bài: PHẦN THƯỞNG 
I. Mục tiêu:
Kể câu chuyện Phần thưởng.
II. Khởi động:
Trò chơi “Truyền thư” Kể lại câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Kể chuyện trong nhóm 
	Việc 1: Dựa theo tranh trong (SGK), kể từng đoạn câu chuyện (cá nhân)
	Việc 2: Thi kể từng đoạn trước lớp 
Hoạt động 2: Kể chuyện trước lớp
	Việc 1: Dựa theo tranh kể toàn bộ câu chuyện. (cá nhân)
III. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Phần thưởng cho cả nhà nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: PHẦN THƯỞNG 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s / x; các tiếng chứa vần ăn / ăng.
- Nhớ thứ tự của 10 chữ cái cuối trong bảng chữ cái.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Hộp quà bí mật” + TLCH có trong hộp quà
 Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
+ Đoạn văn kể về ai ?
+ Bạn Na là người như thế nào ? 
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.15) 
	Việc 1: Làm bài 2a,3 vào vở cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
	Việc 3: Thi đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc thuộc lòng bảng 10 chữ cái em vừa học cho người thân nghe.
Tập đọc:
Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI 
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Làm việc thật là vui.
* BVMT: Qua bài văn các em sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
* GDKNS: - Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì.
 - Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Bắn tên” và ôn bài Đọc và TLCH bài Phần thưởng. 
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (CN)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu, đoạn (N 6)
	Việc 5: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.16) 
+ Theo em tại sao mọi người, mọi vật quanh ta đều làm việc ? Nếu không làm việc thì 
có ích cho xã hội không ?
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc bài cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Hãy làm một việc tốt ở nhà.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI 
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về học tập.
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
II. Khởi động:
Trò chơi “Trán - cằm - tai” - ôn bài Kể tên một số đồ vật, người, con vật hoạt động mà em biết.
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Thi tìm các từ: bài tập 1. (tr.17)
	Việc 1: Làm việc nhóm thi tìm nhanh, đúng.
	Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở (Bài 2 tr. 17)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Hoạt động 3: Bài 3, 4 (tr. 17) 
	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đặt câu có tiếng học hoặc tiếng tập.
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA Ă, Â 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa Ă, Â (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa A vào bảng con.
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa Ă, Â
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa Ă, Â vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Ăn vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa Ă, Â ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Tìm được các từ bắt đầu bằng g / gh. 
- Viết được tên 5 bạn trong lớp theo thứ tự bảng chữ cái.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Hộp quà bí mật” + TLCH có trong hộp quà
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
 	+ Bé trong đoạn văn làm những việc gì ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.19) 
	Việc 1: Thi tìm nhanh, đúng trong nhóm (kỹ thuật khăn trải bàn)
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.19) 
	Việc 1: Làm bài 3 vào vở cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
	Việc 3: Chia sẻ bài làm trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Viết tên những người trong gia đình theo thứ tự bảng chữ cái.
Tập làm văn:
Bài: CHÀO HỎI . TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân. Viết đoạn tự thuật ngắn.
Qua bài này em tự nhận thức về bản thân.
 - Giao tiếp: cởi mở tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. 
 - Tìm kiếm và sử lý thông tin
II. Khởi động:
Hát “Truyền hoa” - tự giới thiệu về bản thân trước lớp.
 Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.20)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.20) 
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
 Việc 3: Chia sẻ nhóm
Hoạt động 3: Bài 3 sgk (tr.20) 
	Việc 1: Làm việc cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Em cần thực hiện chào hỏi ở mọi lúc mọi nơi lễ phép, lịch sự.
TUẦN 3
(Từ ngày 17/9 - 21/9/2018)
Tập đọc:
Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ.
 - Qua bài này em: hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác; Lắng nghe tích cực;
II. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc và TLCH bài Làm việc thật là vui.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
HĐ 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (CN)
	Việc 3: Đọc nối tiếp câu, đoạn (nhóm 6)
	Việc 4: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn (nhóm 6)
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
HĐ 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.22) 
 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
HĐ 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
+ Kể câu chuyện mà em biết nói về tình bạn là phải biết giúp đỡ bảo vệ nhau nhất là khi gặp hoạn nạn.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc lại bài Bạn của Nai nhỏ cho cả nhà nghe.
Kể chuyện:
Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ 
I. Mục tiêu:
Kể câu chuyện Bạn của Nai nhỏ.
II. Khởi động:
Trò chơi “Truyền thư” Kể lại câu chuyện Phần thưởng.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Kể chuyện trong nhóm 
	Việc 1: Dựa theo tranh trong (SGK), kể từng đoạn câu chuyện (cá nhân)
	Việc 2: Thi kể từng đoạn trước lớp 
Hoạt động 2: Kể chuyện trước lớp
	Việc 1: Dựa theo tranh kể toàn bộ câu chuyện. (cá nhân)
III. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ cho cả nhà nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ng / ngh; tr / ch.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Hộp quà bí mật” + TLCH có trong hộp quà.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
+ Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
+ Bạn của Nai Nhỏ là người như thế nào ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.25) 
	Việc 1: Trả lời câu hỏi và làm bài 2, 3(a) vào vở cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
	Việc 3: Thi đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Điền vào chỗ trống tiếng đổ hay đỗ ? SGK tr.25.
Tập đọc:
Bài: GỌI BẠN
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Gọi bạn.
II. Khởi động:
Trò chơi: Bắn tên và ôn bài Đọc và TLCH bài Bạn của Nai Nhỏ. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (cá nhân)
	Việc 3: Đọc nối tiếp câu, đoạn (nhóm 6)
	Việc 4: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn (nhóm 6)
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.29) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc bài cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc thuộc bài thơ Gọi bạn cho người thân nghe.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? 
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về học tập.
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
II. Khởi động:
Trò chơi “Chanh chua - Cua kẹp” - ôn bài Kể tên một số đồ vật, người, con vật mà em biết.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.26)
	Việc 1: Làm việc nhóm thi tìm nhanh, đúng.
	Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: (Bài 2 tr. 27)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Hoạt động 3: Bài 3 (tr. 27) 
	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Tìm thêm từ chỉ chỉ sự vật ở nhà. M: bố, mẹ, bát, ghế, ổi,...
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA B 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa B (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa B vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa B
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa B vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Bạn vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa A,Ă, Â, B ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: GỌI BẠN
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng ngờ/ nghiêng; ngon/ nghe; gỗ/ gổ; mỡ/ mở. 
II. Khởi động:
Trò chơi: “Hộp quà bí mật” + TLCH có trong hộp quà
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn thơ
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn thơ sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
 	- Bê Vàng đi đâu ?
- Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.29) 
	Việc 1: TLCH và làm bài 2, 3(b) cá nhân trong vở
 Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ bài làm trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(a) tr.29 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. Mục tiêu:
- Biếtsắp xếp câu thành bài; lập được danh sách tên người (theo mẫu).
 - Biết tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, độc lập suy nghĩ - Hợp tác. - Tìm kiếm và sử lý thông tin.
II. Khởi động:
Hát “truyền hoa” - Viết tên ba bạn theo thứ tự bảng chữ cái.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1 sgk (tr.30)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.30) 
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
 Việc 3: Chia sẻ nhóm
Hoạt động 3: Bài 3 sgk (tr.30) 
	Việc 1: Làm việc nhóm (mỗi bạn ghi tên của mình theo mẫu trong sgk rồi viết chung tất cả các bạn trong nhóm trên phiếu học tập.
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Hỏi bố mẹ, em cần làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người sống quanh em.
TUẦN 4
(Từ ngày 24/ 9 - 28/ 9/ 2018)
Tập đọc:
Bài: BÍM TÓC ĐUÔI SAM (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Bím tóc đuôi sam.
 - Qua bài này em biết: - Kiểm soát cảm xúc - Thể hiện sự cảm thông - Tìm kiếm sự hỗ trợ - Tư duy phê phán.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc thuộc và TLCH bài Gọi bạn.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
HĐ 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bím tóc đuôi sam. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (CN)
	Việc 3: Đọc nối tiếp câu (N 6) 
	Việc 4: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn (nhóm 6)
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
HĐ 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.32) 
 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
HĐ 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
	+ Kể cho người thân nghe chuyện bạn bè của mình ở lớp.
Kể chuyện:
Bài: BÍM TÓC ĐUÔI SAM 
I. Mục tiêu:
Kể câu chuyện Bím tóc đuôi sam.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bông hoa may mắn” Kể lại câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Kể lại đoạn 1 và đoạn 2 trong câu chuyện Bím tóc đuôi sam dựa theo 2 tranh trong sgk tr.33 
	Việc 1: Kể từng đoạn câu chuyện (cá nhân)
	Việc 2: Kể từng đoạn trong nhóm 
	Việc 3: Thi kể đoạn 1 và 2 trước lớp 
Hoạt động 2: Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và thầy giáo bằng lời của em.
	Việc 1: Thực hiện cặp đôi. (đóng vai: 1 bạn làm thầy, 1 bạn làm Hà)
	Việc 1: Biểu diễn trước lớp.
Hoạt động 3: Phân vai dựng lại câu chuyện (các vai: người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo)
Việc 1: Thực hiện nhóm 4.
	Việc 1: Biểu diễn trước lớp.
III. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Bím tóc đuôi sam cho người thân nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: BÍM TÓC ĐUÔI SAM 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng có iê / yê; r, d / gi.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Hộp quà bí mật” + làm bài tập có trong hộp quà.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
- Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai ?
- Vì sao Hà nói chuyện nói chuyện với thầy ?
- Vì sao nói chuyện với thầy xong Hà không khóc nữa ?
- Bài chép có những chữ nào viết hoa ?
- Những chữ đầu hàng được viết như thế nào ?
- Trong đoạn văn có những dấu câu nào?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.33) 
	Việc 1: Trả lời câu hỏi và làm bài 2, 3(a) vào vở cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
	Việc 3: Thi đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Điền vào chỗ trống tiếng ân hay âng ? SGK tr.33.
Tập đọc:
Bài: TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Trên chiếc bè
II. Khởi động:
Trò chơi: Bắn tên và ôn bài Đọc và TLCH bài Bím tóc đuôi sam. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (cá nhân)
	Việc 3: Đọc nối tiếp câu, đoạn (nhóm 6)
	Việc 4: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn (nhóm 6)
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.34) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc bài cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc lại bài Trên chiếc bè cho người thân nghe.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM 
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về: ngày, tháng, năm.
- Biết từ ngữ chỉ sự vật.
II. Khởi động:
Trò chơi “Thụt - Thò” - ôn bài giới thiệu về bản thân về ngày, tháng, năm sinh.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.35)
	Việc 1: Làm việc nhóm thi tìm nhanh, đúng nhiều từ.
	Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: (Bài 2 tr. 35)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Hoạt động 3: Bài 3 (tr. 35) 
	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Hỏi người thân về ngày sinh của một số người trong gia đình và ghi lại vào vở.
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA C 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa C (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa C vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa C
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa C vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Chia vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa B , C ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Tìm chữ có iê/ yê. Phân biệt cách viết dỗ/ giỗ; dòng/ ròng.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Xà bông - ô mô - sunsilk.” + Làm bài tập 3(a) tr.29
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?
- Mùa thu mới chớm nhìn mặt nước ntn?
- Bài viết có mấy đoạn ?
- Những chữ đầu các đoạn viết như thế nào?
- Bài viết có những chữ nào viết hoa ?
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.37) 
	Việc 1: TLCH và làm bài 2, 3(a) cá nhân trong vở
 Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ bài làm trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3(b) tr.37 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: CẢM ƠN, XIN LỖI
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống.
 - Biết giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác - Tự nhận thức về bản thân.
II. Khởi động:
Đóng vai theo tình huống:
1. Em làm rơi bút bạn nhặt lên cho em. Em sẽ nói gì với bạn ?
2. Em đùa nghịch va phải một bạn bị ngã. Em sẽ làm gì và nói gì với bạn ?
Ghi tên bài vào vở, đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1, 2 sgk (tr.38)
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 3 sgk (tr.38) 
	Việc 1: Làm việc nhóm 
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
Hoạt động 3: Bài 4 sgk (tr.38) 
	Việc 1: Làm việc cá nhân
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Kể cho người thân nghe một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_2_tuan_2_nam_hoc_2018_2019.docx