Tập đọc
Tiết 97+98 BÓP NÁT QỦA CAM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lơn, giàu lũng yờu nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 33 Ngày soạn : 16/04/2011 Ngày dạy : Thứ hai ngày 18/04/2011 Chào cờ Tập trung toàn trường Tập đọc Tiết 97+98 Bóp nát qủa cam I. mục đích yêu cầu - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niờn anh hựng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chớ lơn, giàu lũng yờu nước, căm thự giặc. (trả lời được cỏc CH 1, 2, 4, 5). II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chép câu văn cần hướng dẫn. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre - Trả lời câu hỏi về nội dung bài. 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Luyện đọc: - GV đọc mẫu a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc Tiết2 3.3 Tì m hiểu bài Câu 1: Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? - Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. - Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ? - Vô cùng căm giận Câu 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ? - Để được nói 2 tiếng xin đánh - Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? - Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền Câu 3: Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy? - Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội. - Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý? - Vì còn trẻ mà đã biết no việc nước - Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ? - Đang ấm ức căm giận sôi sục vô tình đã bóp lát quả cam. 4. Luyện đọc lại - Đọc nhóm - 3 em đọc 5. Củng cố dặn dò - Câu chuyện này cho em biết điều gì? - Nhận xét giờ - Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện Toán Tiết 161 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 i. Mục tiêu - Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số. - Biết đếm thờm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sỏnh cỏc số cú ba chữ số. - Nhận biết số bộ nhất, số lớn nhất cú ba chữ số. - Làm được cỏc bài tập 1,2,3,5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giỏo viờn: Viết trước lờn bảng nội dung bài tập 2. Học sinh: Phấn, bảng con. ii. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm 357 375 352 300 + 52 706 607 408 403 + 5 3. Bài mới Bài1: Viết các số - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS - HS làm bảng con - Chín trăm mười lăm : 915 - Sáu trtăm chín mươi lăm : 695 - Bảy trăm mười bốn :714 - Năm trăm hai mươi tư :524 - Một trăm linh một : 101 - Nhận xét Bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - Gọi 3 em lên chữa 3 phần a. 380,381,382,383,384,385,386,387, 388, 389,390 b. 500,501,502,503,504,505,506,507, 508,509,560 - GV nhận xét c. 700,710,720,730,740,750,760,770, 780,790,791 - GV nhận xét 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000. Bài 4: > = < - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - HS đọc SGK - Gọi HS lên chữa 372 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34 631 < 640 909 = 902 + 7 - GV nhận xét 708 < 807 Bài 5: HS đọc yêu cầu -HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số - Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét 100 b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số 999 c. Viết số liền sau 999 1000 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Ngày soạn : 16/04/2011 Ngày dạy : Thứ ba ngày 19/04/2011 Toán Tiết 162 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. MỤC TIấU: - Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số. - Biết phõn tớch cỏc số cú ba chữ số thành cỏc trăm, cỏc chục cỏc đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp cỏc số cú đến ba chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn hoặc ngoặc lại. - Làm được bài tập 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Viết trước lờn bảng nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Bài1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) Bài 2: a. Viết các số + Làm bảng con - HDHS + 1 số lên bảng chữa. 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4 b. Viết HS làm vào vở - HDHS 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số HS làm vào vở - HS làm vở a. Từ lớn đến bé - 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257 b. từ bé đến lớn 257, 279, 285, 297 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Ngày soạn : 16/04/2011 Ngày dạy : Thứ tư ngày 20/04/2011 Toán Tiết 163 Ôn tập phép cộng và phép trừ i. Mục tiêu - Biờt cộng, trừ nhẩm cỏc số trũn chục, trũn trăm. - Biết làn tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú đền ba chữ số. - Biết giải bài toỏn bằng một phộp cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Bảng con, phấn ii. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho HS tự làm - HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk - HS nối tiếp nhau đọc (nhận xét) Bài 2: Tính HS làm bảng con 3 HS lên bảng Lưu ý cách đặt tính và tính + 34 - 68 + 425 - 968 62 25 361 503 96 43 786 465 + 64 - 72 + 37 - 90 18 36 37 38 82 36 74 52 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải - Số HS trường tiểu học có là: 1 em tóm tắt 265 + 234 = 499 (HS ) 1 em giải Đ/ S: 499 (HS) Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS tóm tắt và giải - HS giải vào vở Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt Bài giải - 1 em giải Số lít nước trong bể thứ 2 là: 865 – 200 = 665 (lít) - Nhận xét, chữa bài Đ/S: 665lít 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. Tập đọc Tiết 99 Lượm I. MỤC TIấU: - Đọc đỳng cỏc cõu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chỳ bộ liờn lạc đỏng yờu và dũng cảm. (trả lời được cỏc CH trong SGK; thuộc ớt nhất 2 khổ thơ đầu). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giỏo viờn: Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ ghi nội dung luyện đọc. - Học sinh: Sỏch giỏo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài Bóp nát quả cam - 2 em đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Luyện đọc - GV đọc mẫu a. Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. - Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ khó b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ - HS đọc bảng phụ c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm e. Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh bài 3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu - Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường Câu 2: Lượm làm nhiệm vụ gì ? - Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu Câu 3 Lượm dũng cảm như thế nào? - Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận khẩn - Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ? - Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa. Câu 4: Em thích những câu thơ nào? Vì sao ? - HS phát biểu 4. Học thuộc bài thơ. - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ. - HS học thuộc lòng 5. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học Chính tả: (Nghe-viết) Tiết 65 Bóp nát quả cam I. Mục đích yêu cầu - Chộp lại chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt truyện Búp nỏt quả cam. - Làm được BT (2) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. Ii. Đồ dùng dạy học - Bảng quay bài tập 2 (a) III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi - Lớp viết bảng con 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu) 3.2 Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc lại chính tả 1 lần 2 HS đọc bài - Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa? - Chữ viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng. - HS viết bảng con - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm chữa 5- 7 bài 4. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 (a) - HS đọc yêu cầu HDHS làm - Lớp làm VBT - Gọi HS nhận xét, chữa a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa. - Nó múa làm sao ? - Nó xoà cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Nhận xét . Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học Luyện từ và câu Tiết 33 Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. mục đích yêu cầu - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ núi lờn phẩm chất của nhõn dõn Việt Nam. (BT3). - Đặt được một cõu ngắn với một từ tỡm được trong BT3 (BT4). II. đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Giấy khổ to 4 tờ và bỳt dạ. HS: Vở. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 32) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu: 3.2 Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh. - HS nối tiếp nhau phát biểu. GV nhận xét , chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng. Bài 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - GV ghi 1 vài câu lên bảng Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được. GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV Bài 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu - Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN. - HS trao đổi theo cặp. - 2 HS lên bảng. + Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3 - Cả lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu + Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng. + Bạn Nam rất thông minh. - Nhận xét chữa bài + Hương là một HS rất cần cù. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Ngày soạn : 16/04/2011 Ngày dạy : Thứ năm ngày 21/04/2011 Toán Tiết: 164 Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp) I. Mục tiêu - Biết cộng, trừ nhẩm cỏc số trũn trăm. - Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú đến ba chữ số. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn. - Biết tỡm số bị trừ, tỡm số hạng của một tổng. - Làm được cỏc bài tập: 1,2,3,5. Ii. đồ dùng dạy học - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng con, phấn IiI Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 765 - 566 2 HS lên bảng 315 40 - Lớp bảng con 450 526 3. Bài mới Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 500 + 300 = 800 800 – 500 = 300 800 – 300 = 500 400 + 200 = 600 600 – 400 = 200 600 – 200 = 400 Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con Nêu cách đặt tính và tính ? 65 55 100 345 29 45 72 422 94 100 28 767 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải _ Nêu kế hoạch giải Số cây đội 2 trồng được là: - 1 em tóm tắt 530 + 140 = 670 (cây) - 1 em giải Đ/S: 670 cây Bài 5: Tìm x - Gọi 2 HS lên bảng a. x – 32 = 45 x = 45 + 32 x = 77 b. x + 45 = 79 x = 79 – 45 x = 34 Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ? - HS nêu Nêu cách tìm số hạng chưa biết ? 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học Tập làm văn Tiết 33 Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến I. Mục đích yêu cầu - Biết đỏp lại lời an ủi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3) II. đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài tập 1. Cỏc tỡnh huống viết vào giấy khổ nhỏ. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3 - GV nhận xét 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học 3.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c - Cả lớp quan sát tranh - HDHS đọc - Đọc thầm - Nhận xét - HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp Bài 2 (miệng) + 1 HS đọc yêu cầu + Lớp đọc thầm + Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét) a. Dạ em cảm ơn cô ! b. Cảm ơn bạn Nhận xét chữa xét bài c. Cháu cảm ơn bà ạ. Bài 3: (viết) - Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu. - Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt. - HS thực hành - Nhận xét chữa bài - Lớp làm vở bài tập. - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Ngày soạn : 16/04/2011 Ngày dạy : Thứ sỏu 2204/2011 Toán Tiết 165 Ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục tiêu - Thuộc bảng nhõn và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tớnh nhẩm. - Biết tớnh giả trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh (trong đố cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong phạm vi bảng tớnh đó học). - Biết tỡm số bị chia, tớch. - Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn. - Học sinh làm được cỏc bài tập: 1, 2, 3, 5. II. Các hoạt động dạy học - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa - Học sinh: Bảng con, phấn III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hướng dẫn HS làm bài tâp: Bài 1: Tính nhẩm - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk - Đọc nối tiếp, nhận xét (8 h/s đọc, nhận xét) Bài 2: Tính - HS làm vở HDHS làm - Gọi HS lên chữa 4 x 6 + 16 =24 + 16 = 40 5 x 7 + 25 = 35 + 25 = 60 20 : 4 x 6 = 5 x 6 =30 30 : 5 : 2 = 6 : 2 Nhận xét chữa bài = 3 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải Số học sinh lớp 2A là : - 1 em tóm tắt 3 x 8 = 24 (học sinh) - 1 em giải Đ/S: 24 học sinh Bài 5: Tìm x a. x : 3 = 5 x = 5 x 3 - Củng cố tìm số bị chia x = 15 - Củng có tìm thừa số chưa biết b. 5 x x = 35 x = 35 : 5 - Nhận xét chữa bài x = 7 4. Củng cố dặn dò - Nêu cách đặt tính và tính - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 66 Lượm I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy A3 to và bỳt dạ. Bài tập 2 viết sẵn lờn bảng. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho HS viết - HS viết bảng con - 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu 3.2 Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc bài chính tả 1 lần - 2 HS đọc bài - Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ - Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào ? - Từ ô thứ 3 - Viết từ khó - HS tập viết bảng con: loắt choắt, nghiêng nghiêng - GV đọc cho HS viết chính tả - GV đọc lại cho HS soát lỗi - HS viết vào vở - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. - Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài 4. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : (a) - 1 HS đọc yêu câu - Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống ? - 2 HS làm vở - Gọi HS lên bảng Lời giải a. (sen, xen): hoa sen, xen kẽ - (xưa, sưa): ngày xưa, say sưa - Nhận xét chữa bài - (xứ, sứ): Cư xử, lịch sử 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ
Tài liệu đính kèm: