Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học: 2010-2011

 Tập đọc

Tiết 91+92 CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

I. MỤC TIấU:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rừ ý, đọc rừ lời nhõn vật trong bài

- Hiểu ND: Bỏc Hồ cú tỡnh thương bao la đối với mọi người, mọi vật (Trả lời được các CH 1,2,3,4) Riêng HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5

II. CHUẨN BỊ:

- Giỏo viờn: Baỷng phuù ghi tửứ, caõu caàn luyeọn ủoùc.

- Học sinh: SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 16 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 Ngày soạn : 03/04/2011
 Ngày dạy : Thứ hai ngày 04/04/2011
Chào cờ
Tập trung toàn trường 
Tập đọc
Tiết 91+92
Chiếc rễ đa tròn
I. MỤC TIấU:
- Biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý, đọc rừ lời nhõn vật trong bài
- Hiểu ND: Bỏc Hồ cú tỡnh thương bao la đối với mọi người, mọi vật (Trả lời được các CH 1,2,3,4) Riêng HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5
II. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: Baỷng phuù ghi tửứ, caõu caàn luyeọn ủoùc.
- Học sinh: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2,3 HS đọc bài trả lời cõu hỏi
- 2,3 học thuộc lũng bài : Cõy dừa 
Trả lời cõu hỏi 1,2,3 về ND bài 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Luyện đọc
- GV đọc mẫu 
a. Đọc từng cõu
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu.
- Chỳ ý một số từ ngữ đọc cho đỳng 
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chỳ ý đọc đỳng 1 số cõu 
- Bảng phụ
- Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ cuối bài 
c. Đọc từng đoạn trong nhúm
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhúm
d. Thi đọc giữa cỏc nhúm
- Cỏc nhúm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT, CN
e. Đọc ĐT (đoạn 3)
Tiết 2
3.3 Hướng dẫn tỡm hiểu bài
Cõu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trờn mặt đất , Bỏc bảo chỳ cần vụ làm gỡ ?
cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nú mọc tiếp 
Cõu 2: Bỏc hướng dẫn bỏc cần vụ trồng chiếc lỏ đa ntn ?
- Cuốn chiếc lỏ thành vũng trũn, buộc tựa vào 2 cỏi cọc sau đú vựi 2 đầu rễ xuống đất 
Cõu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cõy đa cú hỡnh dỏng ntn ?
- Thành 1 cõy đa to cú vũng lỏ trũn 
Cõu 4 : Cỏc bạn nhỏ thớch chơi trũ gỡ bờn cõy đa ?
- chui qua,chui lại vũng lỏ trũn được tạo lờn từ cõy đa 
Cõu 5: Núi 1 cõu về tỡnh cảm của Bỏc Hồ với thiếu nhi, 1 cõu về tỡnh cảm thỏi độ của Bỏc đối với vật xung quanh
- Bỏc rất yờu quý thiếu nhi . Bỏc luụn luụn nhớ đến thiếu nhi 
- Bỏc thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nú sống lại
* Bỏc Hồ cú tỡnh thương bao la với mọi người, mọi vậtChỏu thiếu nhi
4. Luyện đọc lại
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xột
- 2,3 nhúm HS tự phõn vai thi đọc truyện
 5. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột giờ
- Về nhà đọc trước nội dung tiết kể chuyện.
Toỏn
Tiết 151
Luyện tập 
I. MỤC TIấU
- Củng cố làm tớnh cộng( khụng nhớ ) cỏc số trong phạm vi 1000 ,
 cộng cú nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toỏn về nhiều hơn
- Làm được cỏc bài tập trong sỏch giỏo khoa.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Giỏo viờn: SGK, giỏo ỏn.
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa, phấn, bảng con
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
462 + 315
- Nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh 
627 + 131
3. Bài mới
- Nờu cỏc bước tớnh cộng 
+ Đặt tớnh 
HS nờu
+ Tớnh 
4. Thực hành 
Bài 1 : Tớnh
- HS thực hành bảng con 
- Nờu cỏch tớnh, tớnh 
+
225
+
362
+
683
634
425
204
859
787
887
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh
a.
-HS làm vở
+
245
+
665
+
217
- Gọi 1 HS lờn chữa 
312
214
752
557
879
969
b. 
+
68
+
72
+
61
27
19
29
95
91
90
Bài 3: Hỡnh nào đó khoanh số con vật 
- HS quan sỏt hỡnh vẽ, trực tiếp vẽ và trả lời cõu hỏi
Hỡnh a đó khoanh số con vật
Bài 4: HS đọc yờu cầu 
- Nờu cỏch giải 
Bài giải
- 1 em túm tắt
Con sư tử nặng số kg là:
- 1 em giải 
210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhận xột
 Đ/S: 228 kg
Bài 5: 1 HS đọc đề 
Bài giải
- Nờu cỏch giải 
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là:
- 1 em túm tắt
300 + 200 + 400 = 900 (cm)
- 1 em giải 
 Đ/S : 900cm
- GV nhận xột
5. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- Nờu cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh 
Ngày soạn : 03/04/2011
Ngày dạy : Thứ ba ngày 05/04/2011
Toán
Tiết 152
PHẫP TRỪ (KHễNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu
- Biết cách làm tính trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giải bài toàn về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Trừ các số có 3 chữ số 
- GV nêu bài toán 
Tính 635 - 214
(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan )
635 Từ trái sang phải
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm 
214
421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
*Tổng kết thành quy tắc 
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm
4. Thực hành
Bài 1: Tính 
 HS làm bảng con 
- 1 số HS lên chữa 
-
484
-
586
-
497
241
253
125
243
333
372
-
590
-
693
-
764
490
152
751
120
541
013
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
-HS làm vào vở
- Gọi HS lên chữa 
548
-
732
-
592
-
395
312
201
222
 23
236
531
370
372
Bài 3: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk 
- Chấm 1 số bài 
a. 
600 – 100 = 500
700 – 300 = 400
- Đọc nối tiếp 
900 – 300 = 600
800 – 500 = 300
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt 
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 – 121 = 62 (con)
- 1 em giải
Đ/S: 62 con gà
5. Củng cố dặn dò
 Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
Ngày soạn : 03/04/2011
Ngày dạy : Thứ tư ngày 06/04/2011
Toán
Tiết 153
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết cách tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng con, phấn, sách giáo khoa. 
IiI. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 3. Bài mới
* Ôn tập
- Nêu quy tắc làm tính trừ 
+ Đặt tính 
+ Tính 
4. Thực hành 
Bài 1: Tính
- Làm bảng con
-Gọi 1 số HS lên bảng
- Nêu cách đặt tính cách tính
-
682
-
987
-
599
351
255
148
331
732
451
-
425
-
676
203
215
222
461
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở
- Gọi 1 số HS làm bảng
a.
-
986
-
758
-
831
264
354
120
722
404
711
b.
-
72
-
65
-
37
26
19
 37
47
46
 44
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
-HS làm sgk
- Tìm hiệu
- Gọi HS lên bảng chữa
- Củng cố tìm SBT,ST
- Củng cố tìm SBT,ST
- HDHS làm
Số bị trừ
259
257
869
867
486
Số trừ 
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
- Nêu kế hoach giải 
Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là
 - 1 em tóm tắt 
865 – 32 = 833 (HS)
- 1 em lên giải 
 Đ/S: 833 học sinh
Bài 5: 1 HS đọc yêu cầu: 
- HS phân tích và nêu ý kiến cần khoanh chữ nào trong các chữ .
- Khoanh vào chữ D (4 hình tứ giác)
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố cách đặt tính, cách tính 
Tập đọc
Tiết 93
Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dai.
- Hiểu nội dung: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước hội tụ bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn khính của toàn dân với Bác.
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bnagr phụ hướng dẫn luyện đọc.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chiếc rễ đa tròn (trả lời câu hỏi)
- Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa có hình dáng như thế nào ?
-Cây đa có vòng lá tròn
- Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên gốc cây đa?
- Thích chui qua chui lại
 3. Bài mới
 3.1 Giới thiệu bài
- Quan sát tranh (sgk)
3.2 Luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó 
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ Mỗi dòng là 1 đoạn 
+ HDHS đọc đúng 1số câu dài
- Bảng phụ
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ cuối bài
+ Giảng thêm
- phổ (K học)
- vạn tuế tên giống cây cảnh có lá hình lồng chim.
- dầu nước: Tên loài cây gỗ to cho dùng để pha sơn.
- hoa ban: Tên loài hoa màu trắng ở vùng núi Tây Bắc
- sứ đỏ: Tên loài hoa đại màu đỏ có nhiều ở miền Nam.
- dạ hương: dạ lan hương : loài hoa nở và toả hương vào ban đêm
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác. 
- Vạn tuế, dầu nước, hoa bạn
Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp các miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
- Hoa đào , hoa ban Sơn La, hoa xứ đỏ Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
Câu 3: Câu văn nào cho ta thấy cây và hoa cũng nặng tình cảm của con người đối với Bác?
- Cây và hoa của non xanh ngấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng Bác Hồ 
4. Luyện đọc lại
2,3 HS thi đọc bài văn
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm.
5. Củng cố dặn dò
 -Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân đối với Bác như thế nào ?
- Cây và hoa từ khắp nơi hội tụ về thể hiện tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc trí Nam đối với Bác 
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 61
Việt Nam có Bác 
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe – Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm được bài tập 2 ý a.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ viết bài tập 2a.
- Học sinh: Vở chính tả, bảng con, phấn.
III. hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3 HS viết bảng lớp 
- GV đọc cho HS viết: chói trang, trập trùng, chân thật, học trò, chào hỏi
- Cả lớp viết bảng con
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài
- GV đọc bài chính tả
- 3 HS đọc lại
- Nội dung bài thơ nói gì?
- Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam.
- Tìm các tên riêng được viết hoa trong bài chính tả.
- Bác, Việt Nam, Trường Sơn
 * Viết bảng con những từ ngữ 
+ non nước , lục bát
* GV đọc cho HS viết bài
+ HS viết vào vở
* Chấm , chữa bài (5-7 bài)
4. Hướng dần làm bài tập
Bài 2: 
- Lớp đọc thầm
- Điền các âm đầu r, gi, d vào ô trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm.
- 1 HS giải thích
- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền , nhận xét)
bước dừa
ràođỏ
..raunhữnggỗchẳnggiường
- 3 HS đọc khổ thơ 
-Nêu nội dung bài thơ ?
- Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vườn phủ Chủ Tịch
- 1 HS đọc cả bài
Bài 3 (a:) 
+ 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm
+ Lớp làm vở
+ 2 HS chữa bài
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Luyện từ và câu
Tiết 31
Mở rộng vốn từ từ ngữ về Bác Hồ 
Dấu chấm, dấu phẩy
I. mục đích yêu cầu
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền vào đoạn văn (BT1); tìm được một vài từ ngữ cac ngợi Bác Hồ (BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chồ trống (BT3).
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ bài tập 1,3.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS làm lại bài tập 1(T30)
2 HS làm BT 3(mỗi em đặt 3 câu hỏi , một câu nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi , 1 câu nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ)
- 2 HS thực hành đặt và trả lời câu hỏi.
- Hỏi để làm gì ?
- A. Nhà bạn trồng hoa để làm gì ?
- B. đẻ lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường.
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu:
3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1 (miệng)
- Chọn từ thích hợp 
- Đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác 
- Lớp làm vở 
- Nhận xét chốt lời giải đúng 
- HS lên làm bài phụ
Bác Hồđạm bạctinh khiếtnhà sànrâm bụttự tay
Bài 2: (Miệng). 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong bài thơ, bài hát các câu chuyện đó .
- HS thực hành theo nhóm 
Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi 
(bình chọn nhóm thắng cuộc)
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị
Bài 3: (viết)
- HS làm vở
- Đọc kĩ đoạn văn 
- Chốt lời giải đúng
Một hôm Bác Hồđồng ý 
 Đến  .chùa Bác vào 
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tìm thêm những từ ca ngợi Bác Hồ.
Ngày soạn : 03/04/2011
Ngày dạy : Thứ năm ngày 07/04/2011
Toán
Tiết 154
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng trừ không nhớ các số đến ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
ii. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
- Học sinh: Bảng con, phấn
IiI. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng 
- Nêu cách đặt tính và tính 
244 + 523
142 + 251
3. Bài mới 
Bài 1 : 
- HS làm bảng con 
 - Nêu cách đặt tính và tính 
+
35
+
48
+
57
28
15
26
63
63
83
+
83
+
25
 7
37
90
62
Bài 2: Tính 
-
75
-
-
63
81
- Củng cố về cách đặt, tính 
 9 
17
34
64
46
47
-
-
52
80
16
15
36
65
Bài 3 : Tính nhẩm 
- HS làm phiếu
- Tự nhẩm điền kết quả 
- Đọc nối tiếp 
700 + 300 = 1000 1000 – 200 = 800
1000 – 300 = 700 500 + 500 = 1000
800 + 200 = 1000 1000 – 500 = 500 
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
- HS làm vở 
- Gọi Hs lên bảng chữa 
- Củng cố về cách đặt, tính 
- Nhận xét 
a.
+
351
+
+
427
516
216
142
176
567
569
689
b.
-
876
-
999
-
505
231
542
304
645
457
201
- Nhận xét
4. Củng cố dặn dò.
- Củng cố về cách đặt, tính 
- Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
Tiết 31
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
I. Mục đích yêu cầu
- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2).
- Viết được một vài câu văn ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3).
II. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: ảnh Bác Hồ 
- Học sinh: buát, sách.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện qua suối 
- Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ 
- HS nêu 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc các tình huống 
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Nói lời đáp lại trong trường hợp em được khen 
a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen 
- 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu 
HS1 (vai cha) hài lòng khen em 
+ Em quét nhà sạch quá ! 
HS 2: (vai con )
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại theo các tình huống a,b,c
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
b. Em mặc áo đẹp được các bạn khen 
- Hôm nay bạn mặc đẹp quá !
c. Em vứt 1 hòn đá khen em 
- Cháu ngoan quá ! cẩn thận quá ! Thật lá đứa trẻ ngoan.
-Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ !
Bài 2 (miệng)
+ 1HS đọc yêu cầu 
+ quan sát ảnh Bác 
- ảnh Bác được treo ở đâu ?
+ treo trên tường
 - Trông Bác như thế nào?
+ Râu tóc trắng, vầng trán Bác cao,mắt Bác sáng.
- Em hứa với Bác điều gì ?
+ sẽ ngoanchăm học
Bài 3: Dựa vào những câu trả lời trên, viết 1 đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ.
+ 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vào vở BT
NhiềuHS tiếp nối nhau đọc (nhận xét )
VD: Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh trông Bác rất đẹp. Râu tóc Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt hiền từ. Em muốn hứa với Bác là em sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là chau ngoan Bác Hồ.
- Vì đêm là lúc yên tĩnh của hoa 
4. Củng cố, dặn dò
- Thực hành qua bài
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn : 03/04/2011
Ngày dạy : Thứ sỏu ngày 08/04/2011
Toán
Tiết 155
Tiền Việt Nam
I. Mục tiêu
- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 100 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.
- Biết làm phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
- Làm được bài tập 1, 2, 3 trong sách giáo khoa.
ii. đồ dùng dạy học 
- Giáo viên: Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng.
- Học sinh: Sách giáo khoa
iII. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn đinh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Giới thiệu các loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng 
- HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét 
+ Giới thiệu 4 loại tiền 
- HS nhận xét nói các đặc điểm 
- Dòng chữ Một trăm đồng và số 100
- Dòng chữ một trăm đồng và số 100
4. Thực hành 
Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100 đồng
? Đổi 1tờ 200 đồng thì được mấy tờ 100 đồng 
* Phần b,c tương tự
- HS thực hành theo nhóm với các tờ bạc thật
Bài 2: Số? 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm sgk
- Gọi HS lên bảng chữa 
200 + 200 + 100 + 200 = 700 (đồng)
500 + 200 +100 = 800 (đồng)
500 + 200 + 100 + 200 = 1000 (đồng)
Bài 3: HS thực hiện liên tiếp các phép cộng rồi so sánh 
KL: Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất 
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
Bài 4: HS thực hiện làm sgk 
900 đồng – 200 đồng = 700 đồng 
- Gọi HS lên bảng chữa 
700 đồng + 100 đồng = 800 đồng 
800 đồng – 300 đồng = 500 đồng
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Thực hành qua bài
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 62 
Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tâp 2 ý a.
ii. đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bản phụ viết BT2a
- Học sinh: Bảng con, phấn, vở chính tả.
iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết bảng con
- HS viết bảng con: râm bụt, giở sách, dắt tay
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc bài
- 2 HS đọc bài 
- Nội dung bài nói gì ?
- Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng 
- Tìm các tên riêng được viết trong bài 
- Sơn La , Nam Bộ
* HS viết bảng con các từ ngữ viết sai
- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt 
- GV đọc, HS viết bài vào vở
-HS viết vào vở 
- Đọc HS soát lỗi 
- đổi vở cho nhau 
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài
4. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2a: Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d có nghĩa:
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy
- dầu
- Cất giữ kín không cho ai hất 
- Giấu 
 - Quả lá rơi xuống đất 
- rụng
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ.
- về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.
Sinh hoạt lớp : 
Sơ kết tuần 31
I.Mục tiêu:
 - Sơ kết lại các hoạt động trong tuần qua , nhận xét về ưu điểm và tồn tại,
 hướng khắc phục .
 - Phát huy ưu điểm , khắc phục tồn tại
 - Giáo dục học sinh có ý thức vươn lên trong học tập
II.Chuẩn bị: 
 Thầy: Nội dung sinh hoạt.
 Trò : ý kiến phát biểu 
III. Các hoạt động dạy học :
 1.Các tổ bình xét báo cáo
 2.GV chủ nhiệm nhận xét chung .
 Số lượng đi học trong tuần 21/21 
 + Đạo đức:
 - Nhìn chung các em đều ngoan , lễ phép vâng lời thầy cô giáo , đoàn 
 kết với bạn bè , biết chào hỏi người lớn tuổi .
 + Học tập :
 - Đi học đều đúng giờ , học bài và làm bài đầy đủ , trước khi đến lớp . 
 + TDVS :	
 - Thực hiện giữ vệ sinh lớp sạch sẽ , gọn gàng 
 3. Bình xét thi đua
 + Tuyên dương : 
 - Quỳnh, Khánh Linh, Tuấn Anh ( Ngoan ngoãn , chăm học )
 - Nhắc nhở : Không 
- Điểm 10 : 20 điểm
 4. Phương hướng tuần sau :
- Thực hiện tốt các nề nếp học tập .
- Duy trì số lượng đi học đều đúng giờ
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2010_2011.doc