Giáo án Tích hợp các môn Khối 2 - Tuần 27 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tích hợp các môn Khối 2 - Tuần 27 - Năm học: 2011-2012

1)Ổn định :

2)kiểm tra: 2 HS nêu lại cách tìm chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .

GV nhận xét .

 3) Bài mới:

a/ Giới thiệu: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.

b/ Giới thiệu phép nhân có thừa số 1:

a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:

 * Bảng chính:

 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 2

 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3

 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4

- HS nhận xét: “Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó”.

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn Khối 2 - Tuần 27 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 27
Thứ
Môn
TCT
Tên bài dạy
7/3/2011
SHĐT
 Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc
	27
27
131
79
80
Sinh hoạt đầu tuần
 Lịch sự khi đến nhà người khác ( Tiết 2 )
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL (tiết 1)
Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL (tiết 2)
3
8/3/2011
Toán 
Chính tả
 Thủ công
132
53
27
Số 0 trong phép nhân và phép chia.
Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL (tiết 3)
 Làm đồng hồ đeo tay ( Tiết 1)
4
9/3/2011
Kể chuyện
Toán
Luyện từ&Câu
 Tập Đọc
27
133
27
53
	 Ôn tập và kiểm tra tập đọc và HTL ( tiết 4 )
 Luyện tập
Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL (tiết 5 )
Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL (tiết 6).
5
10/3/2011
 Chính tả
Tập viết
Toán
 54
27
134
Ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL (tiết 7).
Kiểm tra đọc
Luyện tập chung.
6
11/3/2011
 Tự nhiên- XH
Tập làm văn 
Tóan
SHCN
 27
27
135
27 
Loài vật sống ở đâu ?
Kiểm tra viết
Luyện tập chung.
 Sinh hoạt chủ nhiệm 
 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
 TOÁN 
 Số 1 trong phép nhân và phép chia 
I/ Mục tiêu: 
 - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
 - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
 - Biết số nào chia cho 1 cũng bừng chính số đó .
 - Làm được các bài :1, 2 .
II/Hoạt động dạy chủ yếu: Hoạt động học chủ yếu: 
1)Ổn định :
2)kiểm tra: 2 HS nêu lại cách tìm chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .
GV nhận xét .
 3) Bài mới:
a/ Giới thiệu: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b/ Giới thiệu phép nhân có thừa số 1: 
a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 
 * Bảng chính:
 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 2
 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3
 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4
- HS nhận xét: “Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó”.
b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học đều có: 2 x 1, 3 x 1, 4 x 1, 5 x 1.
- Nhận xét: “Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó”.
c/ Giới thiệu phép chia cho 1: ( Số chia cho 1).
- Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia GV nêu:
1 x 2 = 2 ta có: 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
- Kết luận số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
 - Hát
2 HS nêu . 
- Nghe giới thiệu đọc tựa bài 2 em.
- Theo dõi bảng lớp để nắm được nội dung bài.
- Nhận xét, nhiều em đọc lại câu kết luận.
+ “Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó”.
+ “Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó”.
- Chú ý GV nêu:
- Nhiều em đọc lại câu kết luận:
“Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó”.
- Theo dõi GV nêu.
1 x 2 = 2 ta có: 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
- Nghe GV kết luận, HS đọc thuộc:
“Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó”.
Nghỉ giữa tiết
d/ Thực hành: 
* Bài 1: ( gọi HS TB-Y)
- HS tính nhẩm nêu kết quả của từng cột.
- Mỗi em nêu kết quả một cột. Lớp nhận xét. Tự điều chỉnh bài làm đúng.
* Bài 2:( gọi HS TB-Y)
 - Dựa vào bài học tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.
- GV nhận xét chốt lại bài giải đúng.
 4/ Củng cố: 
- Hỏi lại nội dung bài học cho vài em trả lời.
- Đọc yêu cầu bài tập.
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 1 x 1 =1
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
- Lớp làm vào SGK. Mỗi em nêu kết quả số cần tìm của mỗi cột.
+ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
+ Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
 5/ Nhận xét – Dặn dò: 
 - Xem và làm lại bài cho hoàn thành – Học thuộc các qui tắc. 
 - Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS học tập tốt.
 TẬP ĐỌC 
 Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết 1,2) 
I/ Mục tiêu: 
 - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đén tuần 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ) ; hiểu nội dung cua rđoạn , bài. ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
 - Biết đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? ( BT2, BT3 ) ; biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ).
 - HS khá, giỏi biết đọc lưu loát được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút .
 - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạnvăn ngắn ( BT3 ) .
II/ Chuẩn bi: 
 - Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 -> 26.
 - Bảng phụ viết câu ở bài tập 2 (Mỗi câu 2 lần). 
 - Trang phục cho HS chơi trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa bài tập 2.
 - Bảng quai chép sẳn (2 lần) đoạn văn bài tập 3.(tiết 2).
III/ Hoạt động dạy chủ yếu: Tiét 1 Hoạt động học chủ yếu:
1) Ổn định :
2) Kiểm tra: 
 3) Bài mới:
a/ Giới thiệu: Tuần 27 ôn tập, kiểm tra kết quả môn tiếng việt 8 tuần đầu HKII.
b/ Kiểm tra tập đọc: 
- Gọi từng em lên bóc thăm, đọc một đoạn hoặc cả bài; trả lời câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. => GV cho điểm.
c/ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Khi nào”: (miệng)
- Đọc yêu cầu: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào”
- 2 em làm bảng quay, lớp làm vở bài tập.
- GV nhận xét chốt lại bài làm đúng. 
- Nghe giới thiệu đọc tựa bài 2 em “Ôn tập kiểm tra tập đọck và học thuộc lòng”.
- Từng em lên bóc thăm đọc một đoạn, và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vưà đọc. (5 em)
-Đọc yêu cầu. Lớp vở bài tập. 2 em làm bảng quay.
- Lớp nhận xét chốt lại bài làm đúng. 
- Lớp tự chữa bài đúng vào vở bài tập.
a) Mùa hè. b) Khi hè về.
Nghỉ giữa tiết
d/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: 
- GV nêu yêu cầu.- 2 em làm bảng quay. – Lớp làm vở bài tập.
- Lớp và GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
a) Khi nào dòng sông trở thành đường trăng lung linh giác vàng?
b) Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
đ/ Nói lại lời đáp của em: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu. – GV giải thích yêu cầu: Đáp lời cảm ơn của người khác.
- Gọi 1 cặp HS đối đáp tình huống:
VD: a) Cảm ơn bạn đã nhặt hộ mình quyển sách hôm qua đã đánh rơi.
Có gì đâu thấy quyển vở ở học tủ, không biết của ai, mình đem nộp cho thầy giáo.
- Nhiều cặp HS thực hành đối đáp.
- Đọc yêu cầu . Lớp làm vở BT. 2 em làm bảng quay:
a) Khi nào dòng sông trở thành đường trăng lung linh giác vàng?
b) Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
- Đọc yêu cầu.Nghe GV giải thích.
- 1 cặp 2 em đối đáp:
- Nhiều cặp HS thực hành đối đáp.
 a) Có gì đâu. / Không có chi.
 b) Dạ không có chi. / Dạ thưa ông có gì đâu.
c) Thưa bác không có chi.
Tiết 2
e/ Trò chơi mở rộng vốn từ: (Miệng)
- Cho 6 tổ chọn tên: Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả.
+ Thành viên từng tổ đứng lên đố bạn; Thành viên các tổ khác trả lời.
* Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào ? Kết thúc vào tháng nào ?
+ Tổ tên hoa chọn hoa bất kỳ và đố:
* Theo bạn tôi ở mùa nào ?
VD: Tôi là hoa cúc. Mùa nào cho tôi khoe sắc ?
 Tổ thu đáp: Mùa Thu chúng tôi hân hoang chào đón hoa cúc.
+ Tổ tên quả giới thiệu tên quả và hỏi:
* Theo bạn tôi ở mùa naò ?
 VD: Tôi là quả vải. Tôi thuộc mùa nào ?
 Tổ hoa đáp: Bạn thuộc mùa Hạ. Mùa đến đây chơi với chúng tôi.- Gợi ý:
Mùa Xuân
Mùa Hạ
Mùa Thu
Mùa Đông
Tháng1,2,3
Tháng4,5,6
Tháng7,8,9
Th.10,11,12
Hoa mai
Hoa đào
Vú sửa
Quýt
Hoaphượng
Măn cục
Xoài
Vải
Hoa cúc
Bưởi,cam
Na(mảng cầu), nhãn
Hoa mận
Dưa hấu
+ Từng mùa hợp lại, mỗi mùa viết vài từ giới thiệu thời tiết của mình phát biểu.
- GV ghi các từ tả thời tiết lên bảng: Ấm áp, nóng bức
- Tổ chọn tên giới thiệu.
- Đại diện tổ đố các bạn.
Mùa Xuân
Mùa Hạ
Mùa Thu
Tháng1,2,3
Tháng4,5,6
Tháng7,8,9
Hoa mai
...
Hoaphượng
....
Hoa cúc
....
Mùa Đông: Tháng 10, 11, 12.
Hoa mận; dưa hấu; 
Nghỉ giữa tiết
f/ Ngắt đoạn trích thành 5 câu: 
- 2 em làm bảng quay.Lớp làm vở bài tập.Lớp nhận xét sửa chữa và tự điều chỉnh.
- Đọc yêu cầu và đoạn trích. – 2 em làm bảng quay. Lớp làm vở bài tập.
“Trời đã vào thu. Những  màu. Trời bớt nắng. Gió  đồng. Trời  lên.”
 4/ Nhận xét – Dặn dò: 
 - Về tiếp tục ôn tập đọc và học thuộc lòng. 
 - Nhận xét tiết học .
	 --------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC 
 Lịch sự khi đến nhà người khác(tiết 2) 
I/ Mục tiêu: 
 - Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen .
 - Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
 * GDKNS: KN giao tiếp.
II/ Chuẩn bị: Đồ chơi đóng vai. Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy chủ yếu: Hoạt động học chủ yếu: 
1)Ổn định : 
2)kiểm tra: Hỏi: Khi đến nhà người khác mọi người cần cư xử như thế nào ?
 GV nhận xét .
 3) Bài mới: 
a/ Giới thiệu: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b/ Hoạt động 1: Đóng vai.
* Mục tiêu : HS tập cách cư sử lịch sự khi đến nhà người khác. 
 * GDKNS: KN giao tiếp.
* Cách tiến hành : Cho HS thực hiện BT4
- GV chia 3nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm.
* Tình huống 1: Em sang nhà bạn thấy trong tủ nhà bạn có nhiều đồ chơi đẹp mà em rất thích. Em đã 
*Tình huống 2: Em đang chơi nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình em thích xem. Nhưng nhà bạn không bật ti vi.Em sẽ 
* Tình huống 3: Em sang nhà bạn chơi và thấy bà của bạn đang bị mệt. Em sẽ ... sống ở mặt nước: lục bình, bèo, 
-1 em kể tên cây dưới bùn: sen...
- Chơi “ Chim bay cò bay”. Nghe giới thiệu, đọc tựa bài “Loài vật sống ở đâu ?”
- Làm việc theo nhóm 2 em cùng bàn.
- Quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi:
- HS trao đổi nhau trong nhóm.
- Các nhóm trình bày ý kiến trước lớp.
+ Loài vật có thể sống khắp nơi.
- Nghe GV kết luận .
Nghỉ giữa tiết
c/ Hoạt động 2: Triển lãm:
*Mục tiêu:Củng cố kiến thức đã học về nơi sống của loài vật. Thích sưu tầm và bảo vệ.
*Cách tiến hành : 
Bước1: Hoạt động theo nhóm nhỏ.
+ Các thành viên trong nhóm đưa ra tranh ảnh loài vật đã sưu tầm được.
+ Cùng nhau nói tên và nơi sinh sống của chúng.
+ Phân chúng thành 3 nhóm và dán vào giấy: sống dưới nước, sống trên cạn, sống trên không.
Bước 2: Hoạt động cả lớp: Các nhóm trưng bày sản phẩm và đi xem sản phẩm các nhóm khác, đánh giá lẫn nhau.
 Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật chúng có thể sống được ở mọi nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quí bảo vệ.
* Triển lãm:
* Hoạt động theo nhóm 2 em.
- Nhóm đưa ra sản phẩm sưu tầm được để trình bày trước lớp. Theo 3 nhóm: Dưới nước, trên cạn, trên không.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Lớp quan sát nhận xét đánh giá sản phẩm của các nhóm.
=> Nghe kết luận .
4 / Nhận xét: Nhận xét tiết học -Tuyên dương HS tích cực phát biểu xây dựng bài.
 TẬP LÀM VĂN 
 Kiểm tra viết (Chính tả – tập làm văn)
 Đề của BGH
 TOÁN 
 Luyện tập chung 
I/ Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học.
 - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số đơn vị kèm theo.
 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân, chia trong bảng tính đã học ) .
 - Biết giải bài toán có một phép chia .
 - Làm được các bài : 1 cột 1, 2, 3 câu a; cột 1,2 câu b và bài 2, bài 3b .
II/ Các hoạt động dạy học: 
1)Ổn định :
2) Kiểm tra: - Gọi 1 em giải lại bài 4 S/134 ở bảng.
- GV xem vài vở bài tập của lớp. Nhận xét.
3) Bài mới: 
a/ Giới thiệu: GV nêu yêu cầu tiết học.
b/ Hướng dẫn làm bài tập: 
* Bài 1: ( gọi HS TB-Y)
-Cho HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK.
- Gọi vài em nêu kết quả, mỗi em nêu 1 cột.
- Lớp nhận xét sửa chữa, kiểm tra chéo với nhau.
* Bài 2: ( gọi HS TB-Y)
-Hướng dẫn HS tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Gọi từng em làm bảng lớp . lớp làm vào vở bài tập. 
- Lớp nhận xét sửa chữa. GV chốt lại bài giải đúng. HS tự điều chỉnh bài giải đúng.
- Hát 
 Bài giải:
 Số tờ báo của mỗi tổ là:
 24 : 4 = 6 (tờ báo) 
 Đáp số: 6 tờ báo.
- Nghe giới thiệu đọc tựa bài “Luyện tập chung”.
a) 2x4=8 3x5=15 4x3=12 
 8:2=4 15:3=5 12:4=3 
 8:4=2 15:5=3 12:3=4 
b)2cmx4=8cm;10dm:5=2dm;
- Tính theo thứ tự từ trái sang phải.
a)3x4+8=12+8 b) 2:2x0=1x0
 = 20 = 0
3x10 -14 = 30 -14 0 :4 + 6 = 0 +6
 =16 = 6
Nghỉ giữa tiết
* Bài 3:( gọi HS TB-Y)
- Lớp làm vào vở. 2 em giải bảng lớp.
- Mỗi em giải một bài.
- Lớp nhận xét và tự chữa bài giải đúng.
4/ Củng cố:
- Gọi vài đọc bảng nhân, bảng chia: Từ nhân, chia 2 đến nhân, chia 5. mỗi em đọc 1 bảng.- 
- Đọc đề bài toán.
a) Số học sinh trong mỗi nhóm là:
 12 : 4 = 3 (học sinh)
 Đáp số: 3 học sinh.
- Mỗi em đọc một bảng. Từ bảng nhân, chia 2 ->5.
5/ Nhận xét – Dặn dò: 
 - Chuẩn bị kiểm tra định kỳ III. 
 - Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS học tập tốt.
	.............................................................................
 SINH HOẠT LỚP 
I/ Yêu cầu:	
 _ HS nắm được những ưu khuyết điểm về nhiệm vụ trực nhật trong tuần.
 _ Rèn cho HS hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy nhiệm vụ học tập của HS.
II Lên lớp :
 1/ Đánh giá hoạt động tuần qua:
* GV Y/C HS:
_ Các TT lên báo cáo hoạt động của tổ mình.Lớp trưởng lên báo cáo tình hình chung của lớp.GV Y/C HS báo cáo về mọi mặt như những tuần trước:
+ Trang phục: 
+ Giờ giấc:
+ Xếp hàng ra vào :
+Đi đường: 
+Chuyên cần :
+ Học tập:
* Gv đánh giá và n/x chung.
_ Tuyên dương Tổ :
_ Phê bình:
 .II / Phương hướng tới:
 - Đạo đức : Thi đua làm nhiều việc tốt .GD HS lễ phép với thầy cô giáo. 
 - Học tập :năng nổ phát biểu, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ trước khi đến lớp .
 - Chuyên cần : Không nghỉ học , nghỉ học phải xin phép .
 - Đồng phục – vệ sinh : Đồng phục đầy đủ , vệ sinh sạch sẽ trước khi trống vào .
 - Nề nếp khác : Không nói chuyện trong giờ học, nói tục , đánh nhau .
 - Phong trào : Thu gom giấy vụn .
 _ Vận động HS tiếp tục tham gia BHYT
 _ Vận động HS tiếp tục đóng tiền lót đan sân trường. Đóng 1000/1 tuần
 _ Tiếp tục phân công đôi bạn cùng tiến trong lớp.
 MĨ THUẬT Tiết 27 C.KT/103
 Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh VTV/32 SGK/160 
I/ Mục tiêu: 
 - Nhận biết được cấu tạo, hình dáng của một số cái cặp sách .
 - Biết cách vẽ con vật .
 - Vẽ được cái cặp sách theo mẫu .
 - HS khá giỏi : Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu .
II/ Chuẩn bị: Vài cái cặp sách có hình dáng, trang trí khác nhau.
 - Hình minh hoạ cách vẽ. Một vài bài vẽ HS năm cũ. 
 + HS: cái cặp sách.
 - Màu vẽ, viết chì, vở tập vẽ.
III/ Hoạt động dạy chủ yếu: Hoạt động học chủ yếu:
1/ Kiểm tra: Chuẩn bị dụng cụ.
2/ Bài mới: 
a/ Giới thiệu: GV nêu yêu cầu tiết học
b/ Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- Giới thiệu vài cặp sách khác nhau gợi ý nhận biết:
- Cho HS chọn cái cặp mà mình thích vẽ.
c/ Hoạt động 2: Cách vẽ cái cặp sách
- Giới thiệu mẫu kết hợp hình minh hoạ gợi ý.
+ Vẽ hình cái cặp(chiều dài, chiều cao) vừa giấy.
+ Tìm phần, nắp, quay, 
+ Vẽ nét chi tiết cho giống cặp mẫu.
+ Vẽ trang trí và vẽ màu theo ý mình.
- Mẫu vẽ khác nhau về hình, cách vẽ như nhau.
- GV phát lên bảng vài hình vẽ để HS quan sát.
- Để dụng cụ học mỹ thuật cho GV kiểm tra.
- Nghe giới thiệu, đọc tựa bài.
- Quan sát cặp sách và nêu nhận xét: 
Có nhiều loại cặp sách, mỗi loại có hình dáng khác nhau.
+ thân nắp, quay, dây đeo.
+ Trang trí khác nhau về: Hoạ tiết, màu sắc.
- Chọn cái cặp mình thích để vẽ.
 - Quan sát hình minh hoạ cách vẽ theo từng bước gợi ý của GV.
- Quan sát hình mẫu của GV hướng dẫn cách vẽ. 
Nghỉ giữa tiết
d/ Hoạt động 3: Thực hành cách vẽ :
- Cho HS xem bài vẽ năm cũ. 
- Hướng dẫn HS làm bài:cả lớp vẽ một mẫu.
+ Vẽ theo nhóm: (2,3 HS vẽ bảng bằng phấn )
- Gợi ý HS vẽ theo hướng dẫn: vẽ vừa phần giấy vở tập vẽ.
đ/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn 1 số bài cho lớp nhận xét , tự xếp loại .
-GV tóm tắt nhấn mạnh: 
 + Hình dáng cái cặp.
+ Cách trang trí. 
+ Chú ý cánh trang trí khác nhau.
- Quan sát bài vẽ
- Hai em vẽ bảng lớp bằng phấn.
- Thực hành vẽ vào vở bài tập.
- Nhận xét và xếp loại bài vẽ đẹp.
3/ Nhận xét – dặn dòø: 
 - Hoàn thành phần còn lại với những em chưa vẽ xong ở lớp. 
 - Nhận xét – Tuyên dương các em vẽ tốt.
	 SINH HOẠT LỚP Tiết 27
I/ Mục tiêu:	
 - Đánh giá hoạt động học tập tuần qua.	
 - Rèn luyện hành vi học sinh . Lên kế hoạch hoạt động học tập tuần tới. 
II/ Chuẩn bị:
 - Sắp xếp bàn ghế. 
 - Chép kế hoạch hoạt động tuần tới.
 - Kẻ bảng ghi số liệu thi đua. 
III/ Nội dung : 
 A – Phần mở đầu : Hát tập thể.
 1 – Lớp trưởng nêu mục đích yêu cầu và xin ý kiến GVCN cho tiến hành buổi sinh hoạt.
 2 – Mời GVCN và Ban cán sự lớp ngồi vào bàn .
 B – Phần cơ bản : 
1 / Tổng kết các hoạt động tuần qua:
 * Lớp trưởng lần lượt mời các tổ báo cáo và thư ký ghi biên bản :
NỘI DUNG
TỔ 1
TỔ2
TỔ3
SỐ LƯỢT
1- Đạo đức : (10 điểm)
- Nói tục, chửi thề .Gây gỗ , đánh nhau
- Đi trễ , về sớm
- Lễ phép chào hỏi thầy cô, người lớn 
Cộng
2 – Học tập : (10 điểm)
- Không làm bài, không thuộc bài
- Đạt điểm 9 – 10
- Tham gia học tập, thảo luận nhóm tích cực
Cộng
3- Chuyên cần :(10 điểm)
- Nghỉ học không phép
- Đi học đều
Cộng
4- Đồng phục, vệ sinh: (10 điểm)
- Aùo trắng
- Vệ sinh lớp, sân trường
- Vệ sinh cá nhân
Cộng
5- Nề nếp khác :( 10 điểm)
- Truy bài đầu giờ
-Xếp hàng ra vào lớp
- Tiêu tiểu không đúng quy định
- Thể dục buổi sáng, múa sân trường
Cộng
6- Phong trào : (10 điểm)
- Sinh hoạt Sao, chào cờ đầy đủ(%)
- Báo cáo tuần kịp thời
- Tham gia phong trào (%)
Cộng
Tổng cộng ( 60 điểm )
Xếp hạng
* Ý kiến của học sinh .
* Nhâïn xét của GV:
 - Tuyên dương: 	
 - Phê bình:	
* Cá nhân nhận khuyết điểm, hứa khắc phục .
2 / Phương hướng tới:
* – Kế hoạch tuần :
 a - Đạo đức : Thi đua làm nhiều việc tốt . 
 b - Học tập :năng nổ phát biểu, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ trước khi đến lớp .
 c – Chuyên cần : Không nghỉ học , nghỉ học phải xin phép .
 d - Đồng phục – vệ sinh : Đồng phục đầy đủ , vệ sinh sạch sẽ trước khi trống vào .
 đ - Nề nếp khác : Không nói chuyện trong giờ học, nói tục chửi thề, đánh nhau .
 e – Phong trào : Thu gom giấy vụn . 	
** - Phân công thực hiện và nêu giải pháp : 
 - Lớp trưởng : 
 - Lớp phó học tập : 
 - Lớp phó lao động : ..
 - Các tổ trưởng : .
*** - Đóng góp của lớp : 
C / Phần kết thúc: 
 - GV nhận xét tiết sinh hoạt , nêu ưu khuyết điểm .
 - Hát tập thể.Sắp xếp lại bàn ghế . 
 Duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_khoi_2_tuan_27_nam_hoc_2011_2012.doc