Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu:
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh, chính xác.
- GD ý thức học tập tốt.
*(Ghi chú: Bài 1,2,3)
II.Các hoạt động dạy học
TUẦN 35 Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu: - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. - Rèn kĩ năng làm tính nhanh, chính xác. - GD ý thức học tập tốt. *(Ghi chú: Bài 1,2,3) II.Các hoạt động dạy học: Hoạt đông dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. - Nhận xét chung. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? 2 x 9 16 : 4 3 x 5 3 x 9 18 : 3 5 x 3 4 x 9 14 : 2 15 : 3 5 x 9 25 : 5 15 : 5 - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các phép tính. Bài 2: Đặt tính rồi tính 42 + 36 38 + 27 85 - 21 862 - 310 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính - Yêu cầu hs làm bảng con. - Nhận xét, chữa. Bài 3: - Yêu cầu hs QS hình vẽ sgk nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài. * Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. ? Bài toán thuộc dạng toán gì? ? Muốn biết bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm bài. * Bài 5: HDHS viết hai số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. Nhận xét, chốt số đúng. 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà ôn bài. - HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét. - Nghe - Tính nhẩm - 2HS đọc đề bài. - Làm bảng con. - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc 1 lần - 2 em đọc yêu cầu - 2 hs nêu - 3 hs (yếu) lên bảng làm. Lớp làm bảng con. - QS nêu cách tính và làm bài. - 1 HS lên bảng làm. Bài giải Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 (cm) Đáp số: 14 cm - 2 em đọc - Bài toán về nhiều hơn. - Trả lời Làm vào vở. Bao gạo năng là: 35 + 9 = 44 (kg) Đáp số: 44 kg - Viết vào vở. - 2 em đọc số vừa viết. - Nghe, ghi nhớ ***************************** Kể chuyện: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 3) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết đặt và trả lời CH có cụm từ ở đâu (2 trong số 4 câu ở BT 2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3) - Bồi dưỡng cho hs tình yêu Tiếng Việt. *(Ghi chú: HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2) II.Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt đông dạy Hoạt động học A. Ổn định: B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập: Kiểm tra tập đọc : - Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Nhận xét, ghi điểm. Ôn về đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu? Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? - Gọi hs đọc các câu văn - Yêu cầu hs nêu miệng - Nhận xét, chữa bài. * Ôn cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu lớp làm vào vở, đọc kết quả. - Nhận xét, chữa bài 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà ôn bài. - Hát - Nghe - Lần lượt từng HS lên bốc thăm về chuẩn bị 2 phút. HS đọc bài rồi TLCH theo yêu cầu. - Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu? - 1HS đọc 4 câu văn. - Nối tiếp nêu kết quả. a) Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu? b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? - Điền dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ thích hợp - Làm vào vở. 1HS lên bảng. Chiến này, .. chữ nào? .. là bác sĩ răng, . răng nào? - Nghe ******************************* Chính tả: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 4) I. Yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời CH có cụm từ như thế nào (BT3). - GD các em hứng thú trong giờ học. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Ổn định: B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập: Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Nhận xét, ghi điểm. * Ôn cách đáp lời chúc mừng Bài 2: ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. ? Khi ông bà tặng quà chúc mừng sinh nhật, theo em ông bà sẽ nói gì? ? Khi đó con sẽ đáp lại lời của ông bà ntn? - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp cho các tình huống còn lại. - Yêu cầu một số cặp HS đóng vai thể hiện lại các tình huống trên. - Theo dõi và nhận xét, cho điểm HS. v Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ ntn? Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. ? Câu hỏi có cụm từ như thế nào dùng để hỏi về điều gì? - Hãy đọc câu văn trong phần a. - Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào để hỏi về cách đi của gấu. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Chấm, chữa bài 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức của bài và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 5. - Hát - Nghe - Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về chuẩn bị 2 phút. HS đọc bài rồi TLCH theo yêu cầu. - Đáp lại lời chúc mừng của người khác. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Chúc mừng sinh nhật cháu. Chúc cháu ngoan và học giỏi./ Chúc mừng cháu. Cháu hãy cố gắng ngoan hơn và học giỏi hơn nhé./ - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Cháu cảm ơn ông bà ạ! Cháu thích món quà này lắm, cháu hứa sẽ học giỏi hơn để ông bà vui ạ./ Ông bà cho cháu món quà đẹp quá, cháu cảm ơn ông bà ạ./ - Làm bài. b) Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn để được thêm nhiều điểm 10./ c) Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được nhận vinh dự này là nhờ có các bạn giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều./ - Thực hiện yêu cầu của GV. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi SGK. - Dùng để hỏi về đặc điểm. - Gấu đi lặc lè. - Gấu đi như thế nào? - Làm bài, sau đó một số HS trình bày bài trước lớp. b) Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào? c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào? - Nghe, ghi nhớ ************************************** Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2011 Lớp 1 TOÁN: Ôn luyện LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. - Làm được các bài tập trong vở BT. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Nội dung ôn tập. - Vở BT toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm bảng con. Đặt tính rồi tính: 54 – 23 42 + 16 - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung ôn: Bài 1. Số? HDHS làm bài Nhận xét, tuyên dương HS Bài 2. Tính nhẩm: HDHS cách làm bài. - Chấm vở HS, nhận xét. Bài 3. Đặt tính rồi tính: HDHS cách làm bài. Nhận xét, tuyên dương HS Bài 4. Gọi HS đọc đề toán. HDHS giải bài toán. Nhận xét, chữa bài trên bảng. Bài 5. HDHS vẽ vào vở. Chấm vở HS, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài chuẩn bị tiết sau. - 2 HS thực hiện. - Nhận xét, đánh giá. HS đọc y/c Nêu miệng kết quả Vài em lên bảng làm. Lớp làm vào vở BT - HS làm bài vào vở BT. - Đổi chéo vở kiểm tra bài làm của bạn. HS đọc y/c - HS làm bài vào vở BT. 4 em lên bảng làm bài. Đọc đề toán, lớp theo dõi. Làm bài vào vở BT Bài giải Số học sinh lớp học đó có tất cả là: 15 + 20 = 35 (học sinh) Đáp số: 35 học sinh. - HS vẽ vào vở. Lắng nghe. TIẾNG VIỆT: Ôn chính tả: Loài cá thông minh I.MỤC TIÊU : - Giúp HS chép lại cho chính xác bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định. B. Luyện viết : Loài cá thông minh. 1. Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai - Cho học sinh viết ra bảng con. Hướng dẫn và sửa sai cho HS. - Cho học sinh viết bài vào vở. - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, để vở và cách trình bày. - Đọc để học sinh soát lại. Nhắc các em gạch chân chữ viết sai, ghi số lỗi ra lề vở. 2. HD làm bài tập (VBTTV 1) - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV. - Hướng dẫn làm bài tập. 2. Khoanh tròn số lượng câu hỏi có trong bài chính tả: 2 3 4 3. Điền: ân hay uân? 4. Điền g hay gh? - Nhận xét, chốt bài làm đúng. C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học HD học ở nhà. - Hát 1 bài. - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc. - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai để ghi vào bảng con. - Viết ra bảng con. - Chép bài vào vở. (chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - 1 em làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở BTTV. HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng điền. - khuân vác - phấn trắng - ghép cây gói bánh quả gấc - Nhận xét Lắng nghe. THỂ DỤC: TỔNG KẾT NĂM HỌC I.MỤC TIÊU: - HS ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học. - Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học. II. CHUẨN BỊ: - Sân tập vệ sinh sạch sẽ an toàn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh. Phổ biến nội dung, yêu cầu của bài học. 2.Phần cơ bản: - Y/C HS nêu những kiến thức đã học trong năm học. *Ôn ĐHĐN – RLTTCB: Cho HS ôn lại về ĐHĐN và RLTTCB. * Ôn: Bài thể dục phát triển chung: Mỗi động tác 2 x 8 nhịp. - Nhận xét, tuyên dương HS. *Ôn một số trò chơi. GV nhận xét chung về kết quả học tập của HS. 3.Phần kết thúc: GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà thực hành. Học sinh ra sân. HS lắng nghe Đứng tại chỗ, khởi động. HS nêu. - Ôn luyện theo sự hướng dẫn của GV. Học sinh ôn bài thể dục theo hướng dẫn của giáo viên và lớp trưởng. - Chơi trò chơi. Lắng nghe, ghi nhớ. Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. Lắng nghe. Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. - GD các em tính chăm chỉ ... b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn./ Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu./ Cảm ơn ông ạ. Nhưng cháu tiếc chiếc ấm ấy lắm. Không biết là có tìm được chiếc âm nào đẹp như thế nữa không./ - Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện. - Quan sát tranh minh hoạ. - Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi phía trước bạn là một bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn. - Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn nam vội vàng chạy đến nâng bé lên. - Ngã đau quá nên bé gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi: “Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau thôi”. - Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến trường. - Kể chuyện theo nhóm. Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và nhận xét lời kể của các bạn. - Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Giúp đỡ em nhỏ. / Cậu bé tốt bụng/ - Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực. - Nghe ********************************** Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011 Lớp 1 TOÁN: Ôn luyện LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. - Làm được các bài tập trong vở BT toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Nội dung ôn tập. - Vở BT toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm bảng con. Đặt tính rồi tính: 43 + 20 67 – 25 - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung ôn: Bài 1.Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: Gọi HS đọc y/c HDHS làm bài Nhận xét, gọi HS đọc tia số. Bài 2.Viết các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Gọi HS đọc y/c HDHS làm bài. Nhận xét, tuyên dương HS viết đúng. Bài 3. Đặt tính rồi tính: HDHS cách làm bài. - Chấm vở HS, nhận xét. Bài 4. Gọi HS đọc đề toán. HDHS giải bài toán. Nhận xét, chữa bài trên bảng. Bài 5. HDHS quan sát đồng hồ rồi đọc giờ và ghi vào vở. Nhận xét, ghi điểm HS. Bài 6: Số? HDHS quan sát hình vẽ để điền đúng. Nhận xét, tuyên dương HS. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - 2 HS thực hiện. - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc. Làm vào vở BT 1 em làm bài trên bảng. - HS đọc. Làm vào vở BT - Đổi chéo vở kiểm tra bài làm của bạn. - 2 em lên bảng viết kết quả. - HS làm bài vào vở BT. - 4 em lên bảng làm bài. Đọc đề toán, lớp theo dõi. Làm bài vào vở BT Bài giải Số quả hồng mẹ còn lại là: 85 – 60 = 25 (quả) Đáp số: 25 quả. - Vài em đọc giờ trên mặt đồng hồ. 8 giờ đúng 4 giờ đúng Làm vào vở, nêu kết quả. - Có 5 hình tam giác. Lắng nghe. TIẾNG VIỆT: ÔN TĐ: Òóo ( 2 tiết ) I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu... - Ôn vần: oăt, oăc. - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần: oăt, oăc. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc bài: Ò...ó...0. - GV đọc toàn bài. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài. - GV sửa cho học sinh. a) Luyện đọc tiếng, từ - Luyện đọc tiếng, từ khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu,... - Nhận xét. b) Luyện đọc câu: - Cho học sinh đọc từng câu thơ. - Nhận xét, sửa sai. c) Luyện đọc đoạn, bài. - Gọi HS thi đọc diễn cảm đoạn, toàn bài Nhận xét, ghi điểm HS. d) Ôn lại các vần : oăt, oăc. - Cho HS nêu tiếng, từ có vần oăt, oăc. - Cho HS thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần: oăt, oăc. - Nhận xét, bổ sung. - Cho HS nêu lại nội dung bài. 3. Luyện tập: * Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần oăt: hoắt. Bài 2: Viết câu chứa tiếng: + Có vần oăt: Bà đi thoăn thoắt, + Có vần oăc: Bé ngoặc tay, Bài 3: Ghi dấu x vào ô trống trước từ ngữ chỉ thời gian gà gáy: chập tối nửa đêm sáng sớm Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 4: Nối tiếng gà gáy với sự thay đổi của mọi vật: - Nhận xét, chốt câu đúng. Bài 5: Viết 2 câu về một con vật nuôi trong nhà em. HDHS viết vào vở * Cho HS luyện đọc HTL bài thơ. Cho HS thi xem ai thuộc nhanh nhất. - Nhận xét, tuyên dương HS. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Ôn tập. - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Đọc tiếng khó – nhận xét. - Nối tiếp nhau đọc từng câu thơ. - Nhận xét - HS đọc nhẩm từng khổ thơ, cả bài - 3 HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ. - 3 HS đọc diễn cảm cả bài thơ. - Nhận xét. - HS nêu - Nhận xét - Thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần: oăt, oăc. - Vài em nhắc lại nội dung bài. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài, thực hiện vào vở bài tập. - HS nêu yêu cầu, làm bài - HS đọc yêu cầu Làm vào vở - 1 em lên bảng làm. HS chọn những từ thích hợp nối vào vở BT. HS làm bài vào vở. Đọc lại câu vừa nối. HS suy nghĩ viết vào vở. Đọc câu vừa viết. - HS luyện đọc HTL bài thơ. Lắng nghe. Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Toán: KIỂM TRA ( Đề của phòng) ********************************* Tập làm văn: KIỂM TRA ( Đề của phòng) *********************************** Tập viết: KIỂM TRA (Đề của phòng) ********************************** Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần. Biết kế hoạch tuần đến. II.Hoạt động chung: GV HS 1.Mở đầu: - GV bắt bài hát: - Kết luận: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: * Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: * Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần + Vệ sinh thân thể, lớp học + Giữ gìn trật tự + Lễ phép + Bảo quản đồ dùng học tập + Trang phục đến trường,... * Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung: * GV nhận xét. Hoạt động 2: * Kế hoạch tuần sau: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn. * Nề nếp ra vào lớp phải ổn định *Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định của nhà trường. * Phân công các tổ làm việc: * Tổng kết chung - HS cùng hát: Tìm bạn thân - Kết hợp múa phụ hoạ - Nghe nhận xét của GV - Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. - Lớp trưởng đánh giá chung * Nghe nhớ, thực hiện * Thực hiện theo phân công của GV. * Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Lớp 1 TOÁN: Ôn luyện TỰ KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: Tập trung vào đánh giá: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn. - Làm được các bài tập trong vở BTToán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở BTT1 – Tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đặt tính rồi tính: 34 + 52 87 – 25 Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài Tự kiểm tra. Bài 1. Số? Nêu và hướng dẫn. Bài 2. a) Khoanh vào số lớn nhất: 45, 87, 69, 82 b) Viết các số 72, 38, 25, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn: . Bài 3. a) Tính nhẩm: 4 + 5 = 10 – 4 = 2 + 8 = 34+ 1 = 6 – 3 = 7 + 1 = 9 – 9 = 68 – 8 = b) Đặt tính rồi tính: 23 + 42 94 – 21 50 + 38 67 – 3 . . . . . . . Hướng dẫn HS làm bài. Bài 4. Vân có 18 quả táo, Vân cho em 8 quả táo. Hỏi Vân còn lại bao nhiêu quả táo? - HDHS làm bài Bài 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? HDHS quan sát đồng hồ để ghi kết quả đúng vào vở. 3.Củng cố, dặn dò: - Chấm vở HS, nhận xét. GV nhận xét tiết học HD về nhà học bài. 2 em lên bảng làm bài. - HS làm vào vở BT. - Làm vào vở BT - Làm vào vở BT - Làm bài vào vở BT Lắng nghe. - Làm bài vào vở BT. Làm vào vở. Lắng nghe. TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP : Bài luyện tập 2 ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: - HS đọc trơn toàn bài, đọc to, rõ ràng bài: Gửi lời chào lớp Một. - Rèn kỹ năng đọc cho HS. - Chép lại và trình bày đúng bài chính tả Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh, ách; điền vần anh, ách vào chỗ trống. * Giúp học sinh yếu đọc bài, viết bài. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BTTV1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Lớp hát. 2. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bài: Òóo. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập đọc. - Đọc bài: Gửi lời chào lớp Một - Gọi HS đọc bài. - Luyện đọc câu, đoạn, bài. - Cho HS luyện câu, đoạn, bài * Chú ý giúp HS yếu đọc bài. - Thi đọc giữa các tổ. - Cho HS nêu lại nội dung bài. GV nhận xét, chốt lại. Hoạt động 2: Làm bài tập trong vở bài tập. Bài 1. Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào: cô giáo cửa sổ bảng đen lọ hoa phấn trắng chỗ ngồi (Ghi dấu x vào ô trống trước từ ngữ em lựa chọn) Nhận xét, chốt câu đúng. Bài 2. Chép lại 2 dòng thơ ghi lại lời bạn nhỏ hứa với cô giáo: HDHS làm bài - Nhận xét, chốt câu đúng. Hoạt động 3: Viết chính tả. B. Luyện viết : Quyển sách mới. 1. Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai - Cho học sinh viết ra bảng con. Hướng dẫn và sửa sai cho HS. - Cho học sinh viết bài vào vở. - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, để vở và cách trình bày. - Đọc để học sinh soát lại. Nhắc các em gạch chân chữ viết sai, ghi số lỗi ra lề vở. 2. HD làm bài tập (VBTTV 1) - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV. - Hướng dẫn làm bài tập. 2. Viết tiếng trong bài: - Có vần anh: - Có vần ach: 3. Điền: anh hay ach? - Nhận xét, chốt bài làm đúng. 4. Củng cố - Dặn dò: - 1HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. - Đọc lại các bài đã học. - HS đọc bài - HS đọc bài - Nối tiếp mỗi em một câu. - HS luyện đọc theo dãy. - HS luyện đọc đoan, cả bài. - Các tổ thi đọc. - Vài em nhắc lại nội dung bài. - HS nêu yêu cầu, làm bài - HS nêu yêu cầu - Làm vào vở BT - HS nêu kết quả. - HS suy nghĩ, làm bài vào vở. Nêu kết quả - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc. - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai để ghi vào bảng con. - Viết ra bảng con. - Chép bài vào vở. (chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Lớp làm bài vào vở BTTV. HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng điền. Bà em kém mắt Mà đi rất nhanh Bà không nhìn sách Mà thuộc vanh vách Chuyện xửa chuyện xưa. - Nhận xét HS đọc lại bài.
Tài liệu đính kèm: