Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 29 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 29 - Năm học: 2011-2012

Tuần 29

Soạn:01.4.2012

Giảng:02.4.2012

Tập đọc (Tiết 57)

NHỮNG QUẢ ĐÀO

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu ND : Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông ngợi khen đứa các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.( TL được các câu hỏi SGK).

 2. Kỹ năng:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.

 3. Thái độ:

 - Học sinh có thói quen rèn đọc ở nhà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giáo viên : Bảng phụ viết đoạn văn luyện đoc.

 - Học sinh : SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 23 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 29 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Soạn:01.4.2012
Giảng:02.4.2012
Tập đọc (Tiết 57)
NHỮNG QUẢ ĐÀO 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ND : Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông ngợi khen đứa các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.( TL được các câu hỏi SGK). 
 2. Kỹ năng:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen rèn đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ viết đoạn văn luyện đoc.
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 2,3 học thuộc lòng bài :Cây dừa 
 Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện đọc
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - HD HS giọng đọc
 + Đọc từng câu
 - Chú ý các từ ngữ : nông dân, hai sương một nắng, lặn mặt trời, cấy lúa, dặn dò ....
 + Đọc từng đoạn trước lớp
 - GV HD HS đọc câu khó :
 + Đọc từng đoạn trong nhóm
 - Gắn bảng phụ HD đọc câu văn dài.
 +Thi đọc giữa các nhóm
- HS nối nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc từ ngữ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Lớp theo dõi và đọc câu văn dài
- Đọc từ chú giải cuối bài
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét bạn
- HS đọc đồng thanh đoạn 1
Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài
 - Yêu cầu HS đọc thầm bài.
 - Trả lời câu hỏi SGK
 - Người ông dành những quả đào cho ai ?
 - Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả táo ?
 - Cô bé Vân đã làm gì với quả đào ?
 - Nêu nhận xét của ông về từng cháu.
Vì sao ông nhận xét như vậy?
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
 - Đọc theo nhóm
 - GV nhận xét
- Lớp đọc thầm từng đoạn. 
- Trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét.
- HS phát biểu ý kiến
- Phân vai (người dẫn chuyện, ông, Xuân,Vân,Việt)
- 3, 4 HS thi đọc lại bài văn
4. Củng cố:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
 - HS nêu ND bài dạy. Liên hệ thực tế.
5. Dặn dò:
 - Về nhà luyện đọc lại bài và đọc trước nội dung tiết kể chuyện
Toán ( Tiết 141)
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. Biết cách đọc viết các số từ111 đến 200. Biết so sánh các số từ 111 đến 200. Biết thứ tự các số từ 111 đến 200
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bộ đồ dùng toán 2.
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. Vài HS đọc viết và so sánh số.
 - Gv KT về đọc viết và so sánh số từ 101 đến 110.
 - Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Giới thiệu các số từ 101 đến 200.
 - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
 - Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?
 - Để chỉ tất cả 1 trăm, 1 chuc, 1 đơn vị người ta dùng số một trăm mười một và viết là: 111
 - Tương tự giới thiệu số 112, 115, ...
 - Đọc các số vừa lập được.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1(Tr145) Viết theo mẫu
- Gắn bảng phụ Cho HS nêu KQ
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2 (Tr145) Số
Tượng tự bài 1.
Bài 3 (Tr145) > , < , = ?
 - BT yêu cầu gì?
 - Để điền dấu đúng ta làm gì?
 - Ghi bảng: 123...124 và hỏi:
 +Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 2 số?
 +Hãy so sánh chữ số hàng chục của 2 số?
 +Hãy so sánh chữ số hàng ĐV của 2 số?
 - Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124 và viết 123 123.
 - Tương tự yêu cầu HS làm các ý còn lại.
- Lớp quan sát.
- Vài HS đọc và viết số
- Nhận xét
- HS đọc
- Nêu yêu cầu? 
- Nêu KQ
- Đồng thanh các số vừa lập được
- HS nêu miệng
- HS làm nháp
- Đổi vở kiểm tra.
- Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm
- So sánh các số với nhau
- HS đọc
- Làm bài vào vở
- 3 HS chữa bài
- Nhận xét
4. Củng cố:
 - Cho HS so sánh chữ số hàng trăm của 2 số?
 - Hãy so sánh chữ số hàng chục của 2 số?
 - Hãy so sánh chữ số hàng ĐV của 2 số?
 - Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
Đạo đức ( Tiết 29)
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (t2)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối sử bình đẳng với người khuyết tật.
 2. Kỹ năng:
 - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
 3. Thái độ:
 - Có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và cộng đồng phù hợp với khả năng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Phiếu TL nhóm HĐ1
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Xử lí tình huống, cách tiến hành
- HS nghe
 - GV nêu tình huống
- HS thảo luận nhóm 
 ? Nếu là Thủy
- Đại diện các nhóm trình bày
 ? Nếu là Thủy, em sẽ làm gì khi đó vì sao ?
- HS phát biểu 
KL: Thủy nên khuyên bạn, cần chỉ đường dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm.
Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật 
- Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu 
- HS trình bày
 - Giới thiệu tư liệu đã sưu tầm được.
+ HS trình bày tư liệu
Kết luận chung: GV nêu 
Kết luận: Khen gợi HS và khuyến khích học sinh thể hiện việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
+ Sau mỗi phâng trình bày cho HS thảo luận
4.Củng cố:
 - GV Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nhiều khó khăn,giúp đỡ họ.
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn bài
 Soạn:01.4.2012
Giảng:03.4.2012
Toán (Tiết 142)
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nhận biết các số có ba chữ số, biết cách đọc ,viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số 
gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Giáo viên : Bộ đồ dùng toán 2.
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
 - Vài HS đọc và viết số
 - KT về thứ tự và so sánh số từ 111 đến 200
 - Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: GT các số có 3 chữ số.
 - gắn hình biểu diễn 200 và hỏi: Có mấy trăm?
 - Gắn tiếp hình biểu diễn 40 và hỏi: Có mấy chục?
 - Gắn 3 hình biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị?
 - Hãy viết số gồm2trăm4 chục 3 đơn vị?
 - 243 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
* Tiến hành tương tự với các số khác.
 - GV đọc số bất kì.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1(Tr147) Tính nhẩm;
 - Theo dõi HS làm bài
 - Cùng HS nhận xét - kết luận
Ha: (310); Hb: (132); Hc: (205);Hd: (110);
He: (123)
Bài 2(Tr147)
 - BT yêu cầu gì?
 - GV HD: Em cần nhìn số, đọc số theo đúng hướng dẫn về cách đọc, sau đó tìm cách đọc đúng và nối với số.
 - Chấm bài, nhận xét. 315- d; 311- c; 322- g; 521- e; 450- b; 405- a.
Bài 3(Tr147)
 - Cho 2 HS làm phiếu cá nhân 
 - Theo dõi HS làm bài
 - Chấm bài- Nhận xét.
- Học sinh thực hiện
- Quan sát.
- Trả lời câu hỏi .
- HS viết: 243
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc, viết các số: 235; 310; ...; 252.
- HS tìm hình biểu diễn cho số đó.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Thảo luận theo cặp
- HS khá giỏi thực hiện.
- Nhận xét.
- Tìm cách đọc tương ứng với số.
- HS làm phiếu HT
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS làm phiếu cá nhân
- Gắn bảng - Nhận xét
4. Củng cố:
- Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- GV tổ chức cho hS thi đọc và viết số có 3 chữ số.
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
Thủ công ( Tiết 29)
 LÀM VÒNG ĐEO TAY (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- HS biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy thủ công.
2. Kĩ năng : 
- Làm được vòng đeo tay. 
 3. Thái độ : 
- HS thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Mẫu vòng đeo tay bằng giấy ; Giấy màu, keo, hồ dán.
 HS : Giấy thủ công, keo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
 1. Ổn định lớp (1p)
 2. Kiểm tra (2p) Kiểm tra sự chuẩn bị học tập của HS. 
 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục tiêu của tiết học
Hoạt động 2 : HD HS thực hành.
GV: cho HS quan sát lại mẫu và yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy.
HS : 2 HS nhắc lại :
GV : Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm.
HS : Thực hành làm vòng đeo tay bằng giấy thủ công.
GV : Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng.
HS : Trưng bày sản phẩm.
GV : Đánh giá sản phẩm của HS.
Quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy thủ công :
*Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.
*Bước 2 : Dán nối các nan giấy.
*Bước 3 : Gấp các nan giấy.
*Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay.
Thực hành : Làm vòng đeo tay bằng giấy thủ công.
4. Củng cố (2p) :
 - Nhận xét về sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS.
 5. Dặn dò (1p) : 
- Chuẩn bị cho giờ sau học bài Làm con bướm.
Chính tả ( Tiết 57)Tập chép
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Chép chính xác trình bày đúng hình thức bài văn ngắn. Làm được bài tập(2) a/b.
 2. Kỹ năng:
 - Biết chép đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức rèn chữ viết. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép
- Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS viết bảng lớp
Giếng sâu, sâu kim, xong việc, nước sôi, gói xôi, song cửa
Cả lớp viết bảng con
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:HDHS tập viết bảng con những chữ các em viết sai 
- Lớp viết vào bảng con
- Nhận xét.
 - HS chép bài vào vở 
- HS chép bài vào vở 
 - Chấm, chữa bài (5-7 bài)
Hoạt động 2: Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: a. 
- 1 HS đọc yêu cầu
 - GV gắn bảng phụ- HDHS làm 
- HS làm bài sgk sau đó làm vào vở chỉ viết những tiếng cần điền 
 - GV nhận xét
Ví dụ: cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, trước sân, xô tới, cây xoan.
4. Củng cố:
 Chơi trò chơi tiếp sức: Điền inh hay in 
- To như cột đ - K như bảng.
- T. làng - Ch. Bỏ.
5. Dặn dò:
 - Về nhà viết lại những chữ còn mắc lỗi chính tả.
Tự nhiên xã hội (Tiết 29)
MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nêu được tên và ích lợi một số động vật sống ở ... i đường cong của chữ o.
 - HS viết chữ Ao cỡ nhỏ
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở
 - HDHS 
 - HS viết vào vở
 - Theo dõi HS viết bài
 - Chấm, chữa bài:
4. Củng cố:
 - Học sinh có ý thức rèn chữ viết.
 - Nhận xét chung tiết học.
5. Dặn dò :
 - Về nhà luyện viết lại chữ A. 
Soạn:01.4.2012
 Giảng:05.4.2012
Toán ( Tiết 144)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết cách đọc viết các số có 3 chữ số. Biết so sánh các số có ba chữ số.
 2. Kỹ năng:
 - Biết sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 3. Thái độ:
 -Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ (phiếu cá nhân bài 4)
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS làm
 - So sánh các số sau: 318...117 833....833
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1( Tr149)Viết ( theo mẫu)
 - Theo dõi HS làm bài
Bài 2 (Tr149) Số ? 
 - BT yêu cầu gì?
 - các số trong dãy này là những số ntn?
 - Chúng được xếp theo thứ tự ntn?
 - Dãy số bắt đầu từ số nào và kết thúc ở số nào?
 - Đọc dãy số trên?
Bài 3 (Tr149) > < = ?
 - Theo dói HS làm bài.
 - Chấm bài, nhận xét.
Bài 4(Tr149)
 - Nêu yêu cầu BT?
 - Để viết được các số theo thứ tự từ be đến lớn, ta phải làm gì?
 - Chữa bài, cho điểm. 299; 420; 875; 1000.
 Học sinh thực hiện
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài vào SGK
- Đổi vở kiểm tra
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS điền số vào phiếu Ht
- Đọc dãy số vừa xếp.
- 1HS nêu yêu cầu bài
- 2 HS khá, giỏi làm trên bảng
- 1HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào phiếu HT
- Nêu KQ
- Nhận xét.
4. Củng cố:
 - Nêu cách so sánh số có 3 chữ số?
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài
Chính tả ( Tiết 58 )Nghe viết
HOA PHƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ: Hoa phượng. Làm được BT(2) a/b.
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có tói quen rèn chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ bài tập 2a, giấy, bút dạ
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con. Sâu kim, chim sâu, cao su, đồng xa, xâm lược.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Hướng dẫn chuẩn bị.
Nội dung bài thơ nói gì ?
- 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ
- Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng
- HS viết bảng con các từ ngữ 
- Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực
- GV đọc, HS viết bài
Chấm, chữa bài
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Bài tập 2a 
- HS đọc yêu cầu
- Gắn bảng phụ
- HDHS làm
- Cả lớp làm vào vở (chỉ viết những tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.)
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức 7 em
 Lời giải
4. Củng cố:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ: Hoa phượng. Làm được BT(2) a/b.
- Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.	
Kể chuyện ( Tiết 29)
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
 - Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1cụm từ hoặc 1 câu (BT1). Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tom tắt (BT2).
 2. Kỹ năng:
 - Biết lắng nghe bạn kể và kể lại được câu chuyện.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn kể chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung tóm tắt 4 đoạn câu chuyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. Gọi 3 HS
- Kế tiếp nhau kể lại câu chuyện kho báu - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Bài 1Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện 
- 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)
- Nối tiếp nhau phát biểu 
(GV bổ sung bảng )
- HS nhận xét
Đ1 : Chia đào / quả của ông 
Đ2: Chuyện của xuân/Xuân làm gì với quả đào 
Đ3: Chuyện của Vân 
- Cô bé ngây thơ
Đ4:Chuyện của Việt 
- Việt đã làm gì với quả đào
 - Tấm lòng nhân hậu
Hoạt động 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tóm tắt của bài tập 1
- Gắn bảng phụ.
- HS tập kể từng đoạn trong nhóm (dựa vào nội dung tóm tắt từng đoạn trong nhóm)
HDHS 
- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau kể 4 đoạn 
Hoạt động 3: Phân vai dựng lại câu chuyện 
- HS tự hình thành từng tốp 5 em theo nhóm dựng lại câu chuyện (người dẫn chuyện ông, Xuân, Vân, Việt )
- 2,3 tốp HS khá, giỏi (mỗi tốp 5 em tiếp nối nhau dựng lại câu chuyện )
4. Củng cố:
 - Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe	
Buổi chiều
LUYỆN TOÁN 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết cách đọc viết các số có 3 chữ số. Biết so sánh các số có ba chữ số.
 2. Kỹ năng:
 - Biết sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : SGK
 - Học sinh :Vở BT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ( Tr63) Viết ( theo mẫu)
- Nhận xét chữa bài
Bài 2 :( Tr63) Số
Nhận xét chữa bài
Bài 3: ( Tr63) >, <, = 
- Nhận xét chữa bài
Bài 4( Tr63)
- Nhận xét chữa bài
2. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Làm bài vào VBT 
 4 em lên bảng viết
Làm bài vào VBT
 3 em lên bảng thực hiện
 Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào VBT
 - 3 em lên bảng điền
- Làm bài vào VBT
 - 2 em lên bảng thực hiện
LUYỆN ĐỌC 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp của cây đa quê hương, thực hiện tình yêu của tác giả với cây
 đa, với quê hương.
 2. Kỹ năng:
 - Biết ngắt nhịp hợp lí ; bước đầu biết đọc giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen rèn đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn đọc
 - Luyện đọc từng câu .
 - Luyện đọc từng đoạn.
- Nhận xét sửa sai cho các em.
2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài.
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn đọc cho thành thạo
– Thực hiện đọc nối tiếp
– Thi đọc theo nhóm
LUYỆN VIẾT 
I .MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn luyện viết
 HD viết tiếng khó
 - Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết.
 - Thu chấm khoảng 5-6 bài
- Nhận xét bài viết,tuyên dương .
 3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô
- Viết vào bảng con các
- Viết bài trong vở luyện viết
- Đổi vở soát lỗi
 Soạn:01.4.2012
 Giảng:06.4.2012
Toán ( Tiết 145)
MÉT
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị mét. Biết được quan hệ giữa métvới các đơn vị đo độ dài dm, cm. Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài m. Biết ước lượng đo độ dài trong một số trường hợp đơn giản. 
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm cấc bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Thước mét, phấn màu.
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chưc.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu mét ( m)
 - Đưa ra thước mét, chỉ cho HS vạch 0, vạch 100, nói: Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
 - Vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng, nói: Đoạn thẳng này dài 1mét
 - Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt 
là : " m"
 - Đoạn thẳng trên dài mấy dm?
GV: 1m = 10 dm
 - 1 mét bằng bao nhiêu cm?
GV: 1m = 100 cm
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1(Tr150) Số ?
 - BT yêu cầu gì?
 Chấm bài, nhận xét.
Bài 2(Tr150) Tính
 - Các phép tính có gì đặc biệt?
 - Ta thực hiện ntn?
 - Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 (Tr150) Giải toán
 - Chấm bài, nhận xét. 
Bài 4 (Tr150) Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp. 
 - Nhận xét chữa bài. 
- Lớp theo dõi
- HS trả lời. 
- HS Đọc: 1m = 10 dm
- HS Đọc: 1m = 100 cm
- Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm vào phiếu HT
- HS trả lời Là phép tính với các đơn vị đo độ dài mét. Ta thực hiện như với STN sau đó ghi tên đơn vị vào KQ.
- HS làm bài vào vở
- Hs khá, giỏi thực hiện 
 Bài giải
 Cây thông cao là:
 8 + 5 = 13( m)
 Đáp số: 13 m.
- Làm bài vào vở
- 3 em lên bảng điền
4. Củng cố:
 - Dùng thước mét đo chiều dài, rộng của bàn, ghế, lớp học..
5. Dặn dò:
 - Về nhà thực hành đo độ dài
Tập làm văn (Tiết 29)
ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể( BT1)
 2. kỹ năng:
 - Nghe GV kể, trả lời câu hỏi về ND câu chuyện sự tích hoa dạ lan hương ( BT2)
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức học tập bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.
- Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
2,3 HS lần lượt lên bảng đối thoại
 - 1 em nói lời chia vui (chúc mừng) 1 em đáp lời chúc mừng
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 (Miệng):
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS thực hành nói lời chia vui
+ HD HS làm
- Lời đáp theo hướng dẫn a
- Mình cho bạn mượn quyển truyện này hay lắm đấy ?
- Nhận xét
- Phần b, c tương tự. 
- HS1: Cầm bó hoa trao cho HS 2 nói: Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi. Chúc mừng ngày sinh của bạn.
Nhiều HS thực hành đóng vai các tình huống a,b,c
Bài tập 2 (miệng)
- 1HS đọc yêu cầu 
- GV kể:
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ đọc kĩ 4 câu hỏi 
- Kể lần 1 : Yêu câu HS quan sát tranh, đọc 4 câu hỏi dưới tranh
- Kể lần 2: Vừa kể vừa gt tranh 
- Kể lần 3: không cần kết hợp tranh
* 3,4 cặp hỏi đáp
- GV treo bảng phụ nêu lần lượt 4 câu hỏi 
- 1,2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện
4. Củng cố:
 - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể( BT1)
 - Nêu ý nghĩa câu chuyện.
5. Dặn dò:
 - Về nhà thực hành hỏi đáp chia vui	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_thu_29_nam_hoc_2011.doc