Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 16

Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 16

TẬP ĐỌC THỜI GIAN BIỂU

I. MỤC TIÊU: - Biết đọc chậm, r rng cc số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dịng.

- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2)

- HS khá, giỏi trả lời được CH 3.

-Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu.

II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TẬP ĐỌC THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dịng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) 
- HS khá, giỏi trả lời được CH 3. 
-Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu.
II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
2Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) HD Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn HS đọc từng câu:
+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.
* Đọc từng đoạn: 4 đoạn
Tìm hiểu nghĩa từ mới: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân
Luyện đọc câu khó. 
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)
Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn)
* Đọc toàn bài
GV nhận xét, đánh giá
c) Tìm hiểu bài
Cho HS đọc và TLCH:
+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày?
+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì?
+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường?
Y/ c HS đọc lại toàn bài 
GV nhận xét, ghi điểm
4.Củng cố, dặn dò 
Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung
Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Tìm ngọc”
- GV nhận xét tiết học
Hát
Vài HS đọc và TLCH
- HS nhận xét
Lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt)
HS đọc nối tiếp
- HS chia đoạn.
HS nêu chú giải SGK
- HS đọc câu khó
HS đọc từng đoạn 
Đại diện nhóm thi đọc
2,3 HS đọc toàn bài
Lớp nhận xét, đánh giá
HS đọc toàn bài
- Của bạn Phương Thảo
- Ngủ dậy, TTD, vệ sinh cá nhân, ăn sáng, đi học...
- Để nhớ và chia tg làm việc cho phù hợp.
+ Thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà
- HS đọc.
- HS nxét
- HS nghe, nhắc lại
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học
 ----------------------------------------------------------------
 TẬP VIẾT CHỮ HOA: O
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn (3 lần)
-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ O hoa.Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: Chữ hoa: N 
Gọi 2 HS lên bảng viết chữ N hoa, Nghĩà Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:a) Giới thiệu bài
b) HD viết chữ O 
GV treo mẫu chữ O.
+ Chữ O cao mấy li? 
+ Có mấy nét?
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Yêu cầu HS viết vào bảng con.
 GV theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
- GV gt cụm từ ứng dụng
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.
- HD HS quan sát và nx độ cao của các con chữ:
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2, 5 li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o.
GV viết mẫu chữ Ong
Hướng dẫn HS viết chữ Ong 
à Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
c) Thực hành 
Nêu yêu cầu khi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở:
GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS.
Chấm vở, nhận xét.
3 Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị: Chữ hoa : Ô, Ơ
- Nhận xét tiết học.
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS nxét.
HS quan sát.
Cao 5 li
Có 1 nét.
- HS theo dõi.
HS viết bảng con chữ O (cỡ vừa và nhỏ).
- HS nxet
- HS đọc: Ong bay bướm lượn.
- HS nghe.
n, a, ư, ơ, m.
O, b, l.
HS viết bảng con.
HS nhắc tư thế ngồi viết. 
HS viết.
- HS theo dõi.
- HS nxét.
- Nhận xét tiết học.
 -------------------------------------------------------------
 TOÁN NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU: - Biết đọc tên các ngày trong tháng.- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
-Có ý thức học tập, tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 1 quyển lịch tháng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: - Gọi HS lên quay kim đồng hồ
9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ
- GV nxét.
2. Bài mới: “Ngày, tháng”
Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng)
GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11.
+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
 Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/ c
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa.
* Bài 2:
a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12
GV cùng HS sửa bài, nhận xét
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?
+ Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?
+ Đó là các ngày nào?
+ Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào?
- GV nxét, sửa bài
4.Củng cố, dặn dò 
Về nhà tập xem lịch cho thành thạo
- GV nhận xét tiết học.
Hát
- HS làm bài
- HS nxét, sửa.
HS theo dõi, lắng nghe
Vài HS nhắc lại
- HS quan sát tờ lịch tháng 11.
Có 30 ngày 
HS thực hiện theo yêu cầu 
- Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm.
- HS làm nhóm
- HS nêu 
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. 
+ Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật
+ Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.
+ Tuần sau thứ sáu là ngày 18
- HS nxét.
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học.
 ------------------------------------------------------------
 LUYỆN TOÁN NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU: - CC đọc tên các ngày trong tháng.
- CC xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- CC Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng .
II. CHUẨN BỊ: VBT 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: - K tra VBT về nhà.
- GV nxét.
2 HD làm bài tập.
* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/ c
- Theo dõi ,HD HS yếu làm bài.
- GV nxét, sửa.
* Bài 2:
a) –HD làm bài vào vở bài tập.
GV cùng HS sửa bài, nhận xét
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
- HD làm bài 
- GV chấm bài,nxét, sửa bài
3.Củng cố, dặn dò 
Về nhà tập xem lịch cho thành thạo
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bàivào VBT ,nêu kết quả.
- KQ ; Ngày 2 tháng 11 ;Ngày 11 tháng 11.
- HS nxét, sửa.
-HS nêu YC bài.
- Làm vào VBT nêu kq.
- Vài HS nhắc lại :2 ,4 ,5 ,6 ,8 ,9, 10 ,11 ,12 ,13 ,14 ,16 ,17 ,19 ,20 ,21 ,22 ,23 ,24 ,25 ,26, 28 ,30
- HS thực hiện vào VBT.
-KQ : Thứ ba, 4ngày đó là các ngày 7 ,14 ,21 ,28. ;20 
- HS nxét.
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ năm ngày 16 tháng 12 măm 2010
 TOÁN THỰC HÀNH XEM LỊCH
 I. MỤC TIÊU: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
-Yêu thích học Toán.
 II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
1..Bài cũ: Ngày, tháng
Gọi HS lên sửa bài 2 :
Gv nhận xét –tuyên dương
2 Bài mới: Thực hành xem lịch
	* Bài 1: 
Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1.
 - GV nxét, sửa bài.
Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày.
 * Bài 2: 
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết:
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
à Tháng 4 có 30 ngày.
Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Xem lại lịch những tháng trước.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nxét tiết học.
- Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
- HS nxét.
Hs nhắc lại
- HS đọc yêu cầu – làm bài.
- Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30.
- HS quan sát tờ lịch tháng 4
- Các nhóm thảo luận rồi trình bày
+ Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3
+ Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
+ Là thứ sáu.
 HS nghe.
- Nxét tiết học
 -------------------------------------------------------- 
 CHÍNH TẢ(nghe – viết) TRÂU ƠI
 I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT(3) a / b .
 II. CHUẨN BỊ: 2 bảng phụ bảng con, vở.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. . Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm 
Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, 
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
2. Bài mới:a) Giới thiệu bài.
b) HD nghe viết 
Yêu cầu HS quan sát tranh.
GV đọc mẫu lần 1
- Đọc chữ khó: trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công.
- GV đọc lần 2 trước khi viết bài
- GV đọc chậm rãi để HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
c) Làm bài tập 
 Bài 2:
- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2
Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng.
Đại diện nhóm ...  HS làm bài.
* Bài 2.Nối các ô chữ cho phù hợp.
- HD học sinh làm bài.
- Chấm chữa bài.
4.Củng co,ádặn dò: Ch. bị: “Phòng tránh ngã khi ở trường”
- Nxét tiết học.
HS nêu
HS nxét.
Thảo luận nhĩm
HS thảo lụân nhóm
Đại diện trình bày
- Nhận xét.
-HS thực hiện theo yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Làm vào VBT ,nêu kq.
 + Hiệu trưởng lãnh đạo nhà trươnng
 + Giáo viên giảng dạy ,HS học bài
Làm vào VBT 
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nxét tiết học.
 --------------------------------------------------------
LUYỆN VIẾT 
 CHỮ HOA: O
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa O ,từ ,cụm từ ứng dụng.
-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ O .Vở THVĐVĐ, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. . Bài cũ: Chữ hoa: N 
K tra vở viết ở nhà.Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Chữ hoa : O
* Hoạt động 1: HD lạiviết chữ O 
GV treo mẫu chữ O.
+ Chữ O cao mấy li? 
+ Có mấy nét?
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Yêu cầu HS viết vào bảng con.
 GV theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ:
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2, 5 li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o.
GV viết mẫu chữ Ong
Hướng dẫn HS viết chữ Ong 
 Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
* Hoạt động 3: Thực hành 
Nêu yêu cầu khi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở:
GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng.
Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong à Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị: Chữ hoa : Ô, Ơ
- Nhận xét tiết học.
HS quan sát.
Cao 5 li
Có 1 nét.
- HS theo dõi.
HS viết bảng con chữ O 
- HS nxet
- HS đọc: Ong chúa.
- HS trả lời.
- HS nghe.
n, a, u, c
O, g,h.
HS viết bảng con.
HS nhắc tư thế ngồi viết. 
HS viếtvào vở THVĐVĐ
- HS theo dõi.
- HS thi tìm.
- HS nxét.
- Nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
TẬP LÀM VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. 
LẬP THỜI KHOÁ BIỂU
 I. MỤC TIÊU: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nĩi được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuơi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)
* GD ý thức bảo vệ các loài động vật.
*GDKNS: KN Kiểm sốt cảm xúc ; KN Quản lí thời gian.
II. CHUẨN BỊ: Tranh các con vật nuôi..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chia vui. Kể về anh chị em Gọi HS đọc bài viết về anh chị em của mình.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời khoá biểu
* Bài 1: (miệng)
Đọc câu mẫu.
M: Chú Cường rất khoẻ.
+ Chú Cường thế nào?
+ Vì sao em biết?
Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường).
Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu.
Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá!
* Bài 2: Kể về vật nuôi.
Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK / 137.
Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng 
Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt.
* Bài 3:
- Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét.
Hướng dẫn HS làm bài vào vở
Chấm bài, nhận xét.
*GDKNS: Em đã sử dụng thời gian hằng ngày như thế nào?
4. Củng cố : - GV tổng kết bài, GD BVMT.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu.
- Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS đọc.
- Nhận xét
1 HS đọc
Chú Cường rất khoẻ.
1 HS trả lời.
HS tự nêu.
 Thảo luận nhóm 
Các nhĩm thảo luận tìm câu cảm.
+ Lớp mình hôm nay sạch quá!
+ Bạn Nam học thật giỏi!
- HS nxét, bổ sung
Trình bày ý kiến cá nhân.
1 HS đọc.
Nêu tên các con vật.
Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày.
Các nhóm nxét, bìmh chọn 
1 HS đọc.
Lớp đọc thầm.
 - HS làm vở
Vài HS đọc lại Thời gian biểu vừa lập.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TÂp làm vĂn KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. 
LẬP THỜI KHOÁ BIỂU
I / Mục tiêu : Củng cố cho HS
 - Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi thành câu đủ ý cĩ văn hố
 - Nắm chắc cách viết lại lời nhắn, biết nhắn tinh cho người khác một cách thành thạo
II/ Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : .
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 - Gọi một em đọc đề , đọc cả câu mẫu 
- Ngồi câu : Đàn gà mới đẹp làm sao !Bạn nào cĩ thể nĩi câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà ?
- Yêu cầu lớp suy nghĩ,thảo luận
- Mời một số em đại diện nĩi .
- Ghi các câu học sinh nĩi lên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc lại các câu đúng đã ghi 
- Nhận xét tuyên dương những em nĩi tốt .
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập .- Yêu cầu học sinh nêu tên con vật mình sẽ kể 
- Mời một em kể mẫu .
- Gv nêu câu hỏi gợi ý : - Tên con vật em định kể là gì ? Nhà em nuơi nĩ lâu chưa ? Nĩ cĩ ngoan khơng ? , Cĩ hay ăn chĩng lớn khơng ? Em cĩ hay chơi với nĩ khơng ?Em cĩ yêu nĩ khơng? Em đã làm gì để chăm sĩc nĩ? Nĩ đối xử với em thế nào ? .
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT
- Mời một số HS nêu bài của mình.
- Các em đã làm gì để chăm sĩc vật nuơi trong gia đình mình?
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập 
- Yêu cầu lớp tự viết bài vào vở .
- Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian biểu của mình . Nhận xét ghi điểm học sinh . 
 c) Củng cố - Dặn dị:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài 
- Đọc bài .
- Đàn gà đẹp quá ! 
- Đàn gà thật là đẹp ! 
- Làm việc theo cặp .
- Chú Hà khỏe quá ! / Chú Hà mới khỏe làm sao ! / Chú Hà thật là khỏe ....
- Lớp mình sạch quá ! / Hơm nay lớp mình sạch quá ! Lớp mình hơm nay mới sạch làm sao !
- Mời HS nối tiếp nêu lời khen của mình
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài 
- 5 - 7 em nêu tên một số con vật .
- Một em khá kể . Chẳng hạn :
- Nhà em nuơi một con chĩ tên là Lu Lu. Chú ở nhà em đã được hai năm . Lu Lu thật ngoan và khơn lắm . Mỗi lần em đi đâu xa về là chú ta rất mừng rỡ . Chú chạy ra tận ngồi cổng để đĩn em . Em rất quí Lu Lu , hàng ngày chúng em thường chơi với nhau .
Làm bài vào VBT.
-Một số em trình bày bài trước lớp .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
- Viết bài vào vở .
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét .
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
 ------------------------------------------------------
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch.
-Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc.
 II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: Thực hành xem lịch
- Gọi HS lên điền tiếp các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
Nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. 
b) HD làm bài tập.
* Bài 1: 
Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng.
Nhận xét, sửa bài.
Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ.
* Bài 2:
a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a.
Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29.
b) Đọc yêu cầu bài 2b.
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 
- Tháng 5 có  ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5.
Thứ tư tuần trước là ngày 
Thứ tư tuần sau là ngày 
Nhận xét.
* Bài 3:Chơi trò chơi
HD cách chơi ,luật choi.
4. Củng cố - Dặn dò: 
Về làm vở bài tập.
 Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ.
Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS lên bảng.
HS nêu.
- Nhận xét.
HS thực hành xem giờ.
Thực hành nối.
Câu a – Đh D, câu b – Đh A,
 câu c- Đh C, câu d – Đh B
- HS nxét, sửa 
Lần lượt HS 2 nhóm lên điền.
- HS nxét, sửa
Bảy.
Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22.
 - 5 tháng 5.
19 tháng 5.
HS sửa bài
1 em quay kim đồng hồ ,1em nêu số giờ.- HS nghe 
- Nhận xét tiết học.
GIÁO DỤC TẬP THỂ . SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 16, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: - Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể. tốt.
III. Kế hoạch tuần 17:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.
 * Học tập:
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng ngày thành lập QĐND VN.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 17.
- Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKI.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia các hoạt động của trường ,đội đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_thu_16.doc