Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
TẬP ĐỌC.(2T) Con chó nhà hàng xóm
I.Mục tiêu
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nh với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật trong đời sống tình cảm của trẻ em
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 TẬP ĐỌC.(2T) Con chã nhµ hµng xãm I.Mục tiêu Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. - Hiểu nội dung: Qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhá với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật trong đời sống tình cảm của trẻ em II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.-Kiểm tra bài: Bé Hoa -Nhận xét, đánh giá 2. Bµi míi -Giới thiệu bài và chủ đề -Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu chủ đề -Các em thử đoán xem bạn trong nhà là ai? -Cho HS quan sát tranh bài học và cho biết tranh vẽ gì HĐ1: Luyện đọc -Đọc mẫu: Giọng kể, chậm rãi. - HD luyện đọc -HD cách đọc một số câu, phân biệt dông kể nhân vật -Chia lớp thành các nhóm HĐ2: tìm hiểu bài -Yêu cầu đọc thầm -Bạn của bé ở nhà là ai? -Bé và cún thường chơi dùa với nhau như thế nào? -Vì sao bé bị thương? -Khi bé bị thương cún đã giúp bé như thế nào? -Những ai đến thăm bé? -Vì sao bé vẫn buồn? -Cún đã làm gì để bé vui? -Bác sỹ nghĩ rằng vết thương của bé mau lành nhờ ai? -Câu chuyện giĩp em hiểu gì? -Câu chuyện ca ngợi gì? HĐ 3:Luyện đọc theo vai KL:Các con vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em. -HD HS đọc theo vai. 3.Củng cố dặn dò. -Nhận xét khen ngợi HS. Nhắc HS. - TuÊn , §Long đọc và trả lời SGK -Quan sát tranh và nêu chủ đề: bạn trong nhà -Là những con vật nuôi -Qsát và nêu: tranh vẽ bạn nhỏ ngồi ôm con chó -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Giải nghĩa từ SGK -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc đồng thanh trong nhóm -Thực hiện -Con chó của bác hàng xóm -Nhảy nhót tung tăng khắp vườn. -Bé mải chạy theo cún, vấp phải khúc gỗ và gã. -Cún chạy đi tìm mẹ của bé đến để giúp. -Bạn bè thay nhau đến thăm. -Bé nhớ cún. -Chới với bé, mang cho bé tờ báo, bút chì, con búp bê. -Bác sỹ nghĩ rằng viết thương của bé mau lành nhờ cún. -1 – 2 HS đọc lại cả bài. -Thảo luận theo bàn. -vài HS cho ý kiến. -Tình bạn giữa be ùvà cún bông.S -Tự nhận nhóm đọc theo vai. -2 – 3 nhóm lên thể hiện. -Nhận xét bình chọn. -Về xem tranh tập kể lại chuyện. TOÁN: Ngµy giêø I.Mục tiêu. Giúp HS nhận biết được một ngày có24 giờ hết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, biết đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày giờ -Củng cố biểu tượng về thời gian đọc từng giờ trên đồng hồ. -Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày II-Chuẩn bị: -Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Thảo luận cùng HS về nhịp sống tự nhiên hàng ngày -Mỗi ngày đều có ngày và đêm -Kể tên các buổi trong ngày? -Hỏi HS: Lúc 5 giớ sáng em làm gì? -11 giờ trưa em làm gì? -3 giờ chiều em làm gì? -8 giờ tối em làm gì? -Khi hs trả lời chủ nhiệm quay kim đồng hồ đúng giờ đó -Một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau 2. Thực hành Bài1-Yêu cầu HS quan sát tranh Bài2: Yêu cầu HS xem tranh sau đó xem đồng hồ và nêu Bài 3 giới thiệu đồng hồ điện tử -3 giờ chiều còn goị là mấy giơ -20 giờ là mấy giờ của buổi tối -Một ngày có bao nhiêu giờ? -24 giờ trong một ngày được tính như thế nào? -Yêu cầu HS đọc giờ của các buổi -Giờ giúp ích gì cho chúng ta? -Các em cần phaỉ biết quý trọng thì giơ 3.Củng cố dặn dò -Nhắc HS về tập xem giờøø -Sáng, trưa, chiều, tối -Vài Hs nêu -Aên cơm -Học bài ở nhà/ đi học -Học bài/ xem ti vi -Qsát -Nối tiếp nhau đọc -Xem đồng hồ tương ứng -Thực hành 3+4 HS lên giới thiệu -Q Sát và xem giờ trên đồng hồ -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau nêu -6 giờ sáng, 7 giờ tối,20 giờ đêm Lµm viƯc ®ĩng giê giÊc Làm bài vào vở bài tập Vài học sinh đọc bài ĐẠO ĐỨC: Gi÷ trËt tù vƯ sinh n¬i c«ng céng(T1) I. Mục tiêu. -HS hiĨu vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng -Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng - HS có thái độ tôn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra Yêu cầu HS tự nhận xét xem trong tổ có những bạn nµo cha thực hiện tốt vệ sinh trường lớp -Nhận xét chung 2 Bµi mới HĐ1: phân tích tranh -Giới thiệu bài -Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK -Tranh vẽ gì? Việc xen lấn xô đẩy như thế gây ra hậu quả gì? -Qua sự việc này em rút ra ®iỊu gì Kết luận :Không nên làm mất trật tự nơi công cộng đông người HĐ2:Đàm thoại -Bài2:Giới thiệu tình huống qua tranh:Trên ô tô có một bạn nhỏ ăn bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ (không biết bỏ rác vào đâu) -Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai -Lớp phân tích tình huống +Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì? -Nếu là em, em sẽ làm gì? KL:Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy hiểm -Phát phiếu học tập cho các nhóm -Các em biết nơi nào là công cộng? -Mỗi nơi đó có ích lợi gì 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét -Nêu nhận xét đánh giá lẫn nhau -Qsát tranh -HS xô đẩy nhau trên sân khấu -Gây ồn ào, te,ù nga -Không nên làm mất trật tự -Quan sát nghe -Thảo luận theo cặp -Đóng vai -Có lợi -Vài HS cho ý kiến -Thảo luận trả lời câu hỏi -Đại diện các nhóm báo cáo -Nhận xét bổ sung -Vài HS nêu -Thực hiện theo Buỉi chiỊu: G®-bd to¸n: Ngµy giê I.Mục tiêu. Giúp HS nhận biết được một ngày có24 giờ hết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, biết đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày giờ -Củng cố biểu tượng về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối,đêm) đọc từng giờ trên đồng hồ II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1. ¤N tËp -Gọi HS đọc bảng phân chia giờ -Phát cho HS đồng hồ và tự chỉ trên đồng hồ giờ chỉ theo buổi 2. Thùc hµnh Bài1-Yêu cầu HS quan sát tranh Bài2: Yêu cầu HS xem tranh sau đó xem đồng hồ và nêu Bài 3 giới thiệu đồng hồ điện tử -3 giờ chiều còn goị là mấy giơ -20 giờ là mấy giờ của buổi tối -Một ngày có bao nhiêu giờ? -24 giờ trong một ngày được tính như thế nào? -Yêu cầu HS đọc giờ của các buổi -Giờ gúp ích gì cho chúng ta? 3.Củng cố dặn dò -Nhắc HS về tập xem giờøø -Sáng, trưa, chiều, tối -Q sát và xem giờ trên đồng hồ -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau nêu -6 giờ sáng, 7 giờ tối,20 giờ đêm Làm bài vào vở bài tập Vài học sinh đọc bài -15 giờ -8 giờ tối -24 giờ -Nêu -Làm việc đúng giờ « l chÝnh t¶: luyƯn viÕt: ®µn gµ míi në I.Mục tiêu: Chép lại chính xác trình bày đúng (Khỉ 2,3) trong bài: §µn gµ míi në RÌn kü n¨ng viÕt ®Đp cho c¸c em. II.Các hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh 1.Bài mới. 2. HD viÕt chÝnh t¶. -Đọc đoạn chép. - Gµ mĐ b¶o vƯ con, ©u yÕm con nh thÕ nµo? -Tìm một số từ viết sai. - m¸t dÞu, s¸ng ngêi, ngÈng ®Çu, bän diỊu, bän qu¹. -Nhận xét đánh giá. -Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS. -Đọc lại bài. -Chữa một số lỗi. -Thu chấm một số vở. 3.Củng cố dặdò. -Chấm nhận xét.Dặn hs. - 2hS đọc lại đoạn đoạn chép. -MĐ dang ®«i c¸nh con biÕn vµo trong. MĐ ngÉng ®Çu tr«ng, bän diỊu bän qu¹. -Tìm, phân tích và viết bảng con. -Chép bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. - C¶ líp nép vë. Thø ba ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2011 TOÁN: thùc hµnh xem ®ång hå I. Mục tiêu: - Giúp HS tập xem đồng hồ(ở thời điểm buổi sáng trưa , chiều, tối), Làm quen với chỉ số giờ lớn hơn 12 giờ -Làm quen với các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian( đúng giờ, muộn giờ) II Chuẩn bị: Mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra -Gọi HS nêu giờ từng buổi -Sử dụng quay kim đồng hồ -Nhận xét đánh giá 2 Bài mới HĐ1: Tập xem đồng hồ -Giới thiệu bài -Bài1: yêu cầu HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? -An đi học lúc 7 giờ sáng -An thức dậy lúc 6 giờ sáng -BÀi 2: gọi 2 HS đọc bài -Hình 1 đồng hồ chỉ mấy giờ? +Vào học lúc mấy giờ? +Bạn nhỏ đang làm gì? +Vậy bạn đó đi học sớm hay muộn? -Giải thích thêm về tranh 2,3 HĐ2: Trò chơi xem giờ -Chia lớp 4 nhóm 4 đồng hồ to. Các nhóm tự thảo luận và sử dụng 2 kim đồng hồ tạo giờ;8 giờ ;11 giờ -Em cần biết xem giờ để làm gì? 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét giờ học -4 HS nối tiếp nhau nêu -Nêu giờ trên đồng hồ của GV -2 HS đọc -Quan sát tranh và đọc thầm -4 đồng hồ chỉ giờ ứng với 4 bức tranh -Nêu nội dung từng tranh -Thảo luận cặp tranh -Đồng hồ B -Đồng hồA -Buổi tối An xem ti vi lúc 20 giờ;D -17 giờ An đá bóng;C -2 HS đọc -8 giờ -7 giơ -Chạy trước cổng trường -Đi học muộn giờ -Nghe thảo luận theo cặp -HS tự nêu câu hỏi yêu cầu trả lời -Chia nhóm nhận việc thảo luận các nhóm chuẩn bị giờ để đố các nhóm khác-Nhám nào nêu nhanh đúng thì thắng -Thực hành chơi -Đi học sinh hoạt đúng giờ -Về làm bài tập về nhà ø KĨ chuyƯn: Con chã nhµ hµng xãm I.Mục tiêu: Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. Bie ... -Nối tiếp nhau nêu -Quan sát tranh. Dựa vào đặc điểm bên ngoài của nó để nêu câu đố bạn +Con gì có sừng, ăn cỏ, kêu be be +Con dê +Con gì 2 tai kêu thẳng đứng ăn cỏ? (con thỏ) -Yêu thương chăm sóc -Hệ thống nội dungbài học TỰ NHIÊN Xà HỘI. C¸c thµnh viªn trong nhµ trêng I.Mục tiêu: -Giúp h/s biết các thành viên trong nhà trường:hiệu trưởng- hiệu phó,tổng phụ trách,giáo viên , các nhân viên, học sinh -Công việc của từng thành viên trong nhà trường II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra -Trường em tên gì? ở xã, huyện, tỉnh nào? 2 Bài mới -Giới thiệu bài HĐ1: làm việc với SGK -Ở trường em cò những ai? -Các thành viên trong trường làm những việc gì -Yêu cầu HS quan sát tranh SGK -Nêu nhận xét –KL nói cho HS hiểu thêm về công việc của các thành viên trong trường -Làm việc với cả lớp HĐ2: Nói về các thành viên và công việc của họ trong trường mình +Trong trường mình có những thành viên nào? -Để thể hiện lòng yêu quý kính trọng các thành viên đó các em nên làm gì? KL: -Đánh giá nhận xét 3.Dặn dò -Nhận xét giờ ho -Nêu -HS tự hỏi nhau về các phòng học ở lớp -Nêu -Quan sát thảo luận theo cặp đôi và gắn hình phù hợp với chú giải Vài hs nêu -Xưng hô lẽ phép chào hỏi khi gặp gỡ, giúp đỡ khi cần thiết, học tập tố Thứ sáu ngày11 tháng12 năm 2011 TẬP VIẾT: ch÷ hoa o I.Mục tiêu: Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứng dụng “Ong bướm bay lượn” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ A, bảng phụ. Chữ O đặt trong khung III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra -Thu chấm bài của HS -Nhận xét dặn dò 2 Bài mới Giới thiệu bài H§1:HD viết hoa -Đưa mẫu chữ O -Viết mẫu HD cách viết HĐ2: Viết từ ứng dụng -Giới thiệu: ong bướm bay lượn -Câu ứng dụng tả cảnh Ong bay bướm lượn đi tìm hoa -Yêu cầu Hs quan sát cụm từ nêu độ cao các con chữ HĐ3:Tập viết -HD cách viết Nổi Chữ Ong -Nhắc nhở HS cách viết, khoảng cách giữa các chữ -Thu và chấm bài nhận xét 3.Củng cố dặn dò -Đánh giá giờ học -Viết bảng con N Nghĩ trước Nghĩ sau -Quan sát nêu độ cao cách viết -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Đọc -Nêu -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Viêt vào vở TOÁN: LuyƯn tËp chung I:Mục tiêu: - Giúp HS:Nhận xét về các đơn vị thời gian: ngày, giơ,ø tháng, năm. - Rèn kĩ năng xem giờ, lịch đúng. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. -yêu cầu tự nêu câu hỏi về ngày, tháng, giờ. -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. H§1;Củng cố cách xem giờ và sử dụng đồng hồ Bài 1: - Yªu cÇu th¶o luËn nhãm Bài3: Yêu cầu làm việc trên đồng hồ? -Nêu 8giờ. -20, 21 giờ thuộc giờ buổi nào lúc đó là mấy giờ? -14Giờ là buổi nào? HĐ 2: Xem lịch Bài 2: - Yªu cÇu c¸c em ®äc ®Ị bµi -Điền vào vở bài tập. -Thảo luận theo cặp các câu hỏi -Tháng nào có 31 ngày? 30 ngày?28, 29 ngày? 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét giê -Nêu câu hỏi và chỉ bạn khác trả lời truyền điện. -1Ngày có mấy giờ? -1Tuần có mấy ngày? -1Năm có mấy tháng? -Tháng 1 có mấy ngày? -Tháng 4 có mấy ngày? -2HS đọc đề bài. Thảo luận cặp đôi -Từng cặp HS báo cáo kết quả. -Nhận xét bổ sung. -2HS đọc yêu cầu. -Mỗi HS lấy ra một đồng hồ. -Thực hành quay kim đồng hồ -Giờ tối: 8, 9 giờ. -Giờ buổi chiều. -2HS đọc đề bài. -1HS đền trên bảng lớp. -Nêu tháng 5 có 31 ngày. -1HS lên bảng, lớp trả lời câu hỏi của GV. +Ngày 1 – 5 là thứ bảy. +Các ngày thứ 7: 1, 8, 15, 22, 29. +Thứ tư tuần này là ngày 12. +Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. +Tháng 4, 6, 9, 11.+Tháng CHÍNH TẢ (Nghe- viết). Tr©u ¬i I. Mục tiêu: -Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát,Từ đoạn viết. Củng cố cách trình bày một bài thơ lục bát -Tìm và viết ®ĩng những tiếng có âm, vần,thanh dễ lÉn tr/ ch;ao/au; thanh hỏi /thanh ngã II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra -Đọc múi bưởi, tàu thuỷ, chong chóng, trong nha, vẩy đuôi,sưởi ấm -Nhận xét 2 Bài mới -Giới thiệu bài *Hướng dẫn viÕt chÝnh t¶ -Đọc bài ca giao -Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cvâu hỏi +Bài ca dao là lời nói của ai với ai? -Bài ca dao cho thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào? -Bài ca dao có mấy dòng? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào? -Cần trình bày bài viết thế nào? -Yêu cầu HS tự tìm các tiếng hay viết sai -Đọc lại 2 lần -Đọc cho HS viết -§ọc cho HS soát lỗi -Thu chấm vở HS Bài 2: Cho HS đọc -Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm cử 1 HS lên viết 1 cặp từ có vần ao , au BaiØ3: nêu yêu cầu -Nhận xét đánh giá 3.Củng cố dặn dß -Nhận xét giờ học -Viết bảng con -Nghe 3-4 HS đọc ,cả lớp đọc -Quan sát -Lời người nông dân nói với con trâu như nói với một người bạn - RÊt yªu quý con tr©u vµ xem tr©u nh mét ngêi b¹n. -6 dòng -Viêt hoa -Nêu -Tự tìm phân tích viết bảng con -Nghe viết vào vở -Đôỉ vở tự chữa vào bằng bút chì -2 HS đọc -Thi đua giữa 4 nhóm +Báo- báu, mao- mau; cháo-cháu; lao- lau;sáo-sáu;rao- rau -2-3 HS đọc bài TẬP LÀM VĂN: khen ngỵi - kĨ ng¾n vỊ con vËt . LËp thêi gian biĨu I Mục tiªu:. - Biết nói lời khen ngợi .Biết kể về một con vật nuôi - Biết lập thời gian biưêủ một buổi trong ngày II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ ghi bài tập1. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra -Gọi HS đọc bài TLV viết về ánh, chị, em -Nhận xét đánh giá chung 2 Bài mới -Giới thiệu bài HĐ1:Nói lời khen ngợi -Bài 1 gọi HS đọc -bài tập yêu cầu gì? -Đàn gà rất đẹp em hãy nói một câu có ý khen đàn gà? -Chú cường rất khoẻ b)Lớp mình hôm nay rất sạch c)Bạn Nam học rất giỏi HĐ2:Kể về con vật nuôi -Bài 2 Yêu cầu HS đọc và quan sát tranh -Nhà em hay nuôi những con vậy gì? -Em yêu thích con vật gì nhất? -Các em có thể kể về con vật ở nhà em, hoặc con trong tranh +Gợi ý: Con vật em kể là con gì? Lông, mắt, đuôi nó thế nào? Con vật đó với em thế nào -Đánh giá nhận xét HĐ3:Lập thời gian biểu Bài 3 Gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? -Nhắc HS biết buổi tối từ 6 giờ(18 giờ) cần phải dựa vào thực tế của nhà mình mà các em lập thời gian biểu cho bản thân -Chấm bài HS -Nhận xét đánh giá chung -Cần lập thời gian biểu để làm gì? -Hôm nay các em học nội dung gì? 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá -3 HS đọc -Nhận xét -4 HS đọc -Đặt câu mới để tỏ ý khen ngợi -Đàn gà mới đẹp làm sao -Ôâi đàn gà đẹp quá -Đàn gà đẹp quá -Nối tiếp nhau nói về từng câu -Chú cường khoẻ quá! -Chú cướng mới khoẻ làm sao -Chao ôi? Chú cường khoẻ thế -lớp mình hôm nay đẹp quá -Bạn Nam học giỏi thế -2 HS đọc yêu cầu -Quan sát tranh -Vài HS cho ý kiến -Nêu -Tự chọn chủ đề -Tập kể trong nhóm -Kể trước lớp nối tiếp -Bình chọn HS kể chuyện hay nhất -2 HS đọc -lập thời gian biểu buổi tối của em -2-3 HS đọc -Đọc buổi tối (TGB) -2-3 HS khác nói mẫu -GV nhận xét -Tự làm bài vào vở bài tập tiếng việt -8-10 HS đọc -Nhận xét xem với thời gian đó đã hợp lý chưa -Có thời gian học hợp lý -Vài HS nêu --- Buỉi chiỊu: Th-to¸n: TIẾT 2 I. Mục tiêu - BiÕt c¸c th¸ng cã bao nhiªu ngµy - ViÕt c¸c ngµy cßn thiÕu vµo tê lÞch - BiÕt nèi c¸c ®ång hå vµ xem ®ång hå II. Các hoạt động dạy-học Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Yêu cầu: -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới. Bài 1,2,3: ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hỵp -HS tự làm -Yêu cầu HS làm. Bài 4: Nèi hai dång hå cïng chØ mét gio(vµo buỉi chiỊu hoỈc buỉi tèi) -Yêu cầu Hs làm bài Bài 5: §è vui - HS tù lµm 3. Củng cố – dặn dị -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Đọc các phép trừ 13 với một số -5 –6 HS, cả lớp đọc. -HS làm vở. -Đọc kết quả -2 HS lên bảng làm,lớp làm vở . - -HS tù lµm TH TVIỆT TIẾT 3 I .Mục tiêu -ViÕt tªn c¸c con vËt -ViÕt 3-4 c©u vỊ mét con vËt trªn. II.Hoạt động dạy học Giao viªn Häc sinh 1.Kiểm tra -HS nhắc đã học bài TLV nào? -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới Bài 1: ViÕt tªn c¸c con vËt díi mçi tÊm ¶nh -HS suy nghÜ tù lµm bµi Bài 2:Viết 3 – 4 c©u vỊ mét con vËt trªn -HS viết đoạn văn. -GV giúp đỡ HS -Gv theo dõi giúp đỡ 3. Củng cố – dặn dị -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -HS nhắc -Lµm bµi -HS nêu -HS viết NhËn xÐt cuèi tuÇn I. Mục tiêu. -Nhận xét đánh giá các họat động trong tuần -Nêu phương hướng tuần tới. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Ổn định tổ chức Yêu cầu tổng kết điểm thi đua của tuần qua. 2.Đánh giá hoạt động tuần qua. -Nhận xét – tuyên dương nhắc nhở. -Giao nhiệm vụ cụ thể. -Học bình thường , chăm sóc bồn hoa, c©y c¶nh. -Thực hiện tốt mọi nội quy của trường đề ra. 3.Phương hướng tuần tới +Ra chỉ tiêu cho các em phấn đấu, mỗi ngày 1-2 bông hoa điểm 10 +Thực hiện học tập tốt. +Vệ sinh cá nhân tèt. 4.Dặn dò -Nhận xét chung giờ học -Tự thảo luận, tổng kết kết quả thi đua của tuần qua. -Báo cáo trước lớp. -Lớp trưởng nhận xét bổ sung. -Phân công nhiệm vụ cho tuần tới. -Về thực hiện tốt công việc được giao.
Tài liệu đính kèm: