Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011- 2012

Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011- 2012

TUẦN 15

Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011

TẬP ĐỌC HAI ANH EM

I.Mục tiêu

- Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

-GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

*KNS:-Xác định giá trị ,tự nhận thức về bản thân ,thể hiện sự cảm thông .

II.Đồ dùng

-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,

III.Hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Khối 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011- 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC HAI ANH EM 
I.Mục tiêu 
- Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
*KNS:-Xác định giá trị ,tự nhận thức về bản thân ,thể hiện sự cảm thông .
II.Đồ dùng 
-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, 
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. 1.Kiểm tra bài cũ “Nhắn tin”
HS đọc và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới “Hai anh em”
Hoạt động 1: Luyện đọc 
* GV đọc mẫu toàn bài
Yêu cầu 1 HS đọc lại
* Đọc từng câu:
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất, công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm
Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó
* Đọc đoạn trước lớp:
 Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn giọng
 + Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
 + Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.//
Yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới: công bằng, kỳ lạ
* Đọc đoạn trong nhóm:
 Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
* Thi đọc:
 Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
GV nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh nghĩ gì và làm gì? 
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
GV mời đại diện lên bốc thăm 
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
Em đã đối xử với anh em trong gia đình em như thế nào?
3.Củng cố – Dặn dò
- GV liên hệ
- Nhận xét tiết học
-HS đọc và TLCH
- HS nxét.
-HS theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
-HS đọc nối tiếp 
-HS nêu
-HSđọc
-HSđọc từng đoạn nối tiếp
HS đọc
-HSnêu từ mới và đọc chú giải
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc giữa các nhóm
HS nhận xét
Cả lớp đọc
+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
+ Anh mình không công bằng. Và em lấy lúa của mình bỏ vào phần anh
+ Em ta sống không công bằng. Và anh lấy lúa của mình bỏ vào phần em
-HSnêu
HS thi đọc
Nhận xét bạn
 - HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TOÁN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2.
II.Đồ dùng
-SGK, que tính ,bảng con
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ
-Yêu cầu HS sửa bài 3
 x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1
Nhận xét, tuyên dương
2.Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ 100 - 36
GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
Khuyến khích HS tự nêu cách tính
Nếu HS không nêu được thì GV gợi ý hướng dẫn
Hoạt động 2: Ghi phép trừ 100- 5= ?
Cách thực hiện tương tự 100 – 36
 100
 - 5 100 – 5 = 95
 095
Hoạt động 3: Luyện tập
 Bài 1
Yêu cầu HS làm bảng con
GV nxét, sửa: 100 100
 - 4 - 22
 96  78 
 Bài 2 
Gọi HS đọc yêu cầu
GV nêu bài mẫu 
 Mẫu: 100 – 20 =?
 Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
 Vậy: 100 – 20 = 80
Nhận xét
3.Củng cố - Dặn dò
- Chuẩn bị: Tìm số trừ
- Nxét tiết học
3 HS lên bảng thực hiện 
HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu cách tính
100 – 36 = 64
HS tự nêu vấn đề 
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
HS đọc yêu cầu
HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
- HS nghe
- Nxét tiết học
 ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2)
I. Mục tiêu
 - HS biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 - Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-GDHStham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.
*KNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần giữ gìn MT của trường, của lớp, MT xung quanh trong lành, giảm thiểu các chi phí về năng lượng cho các hđ BVMT, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
II.Đồ dùng
- Nội dung các tình huống VBT/ 52. Trò chơi tìm đôi.
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ 
-GV treo 5 bức tranh như VBT trang 23, 24. Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình.
Các em cần làm gì để giữ gìn truờng lớp sạch đẹp?
Nhận xét, tuyên dương.
2.Bài mới
Hoạt động 1: Sắm vai sử lý tình huống 
* HS biết ứng xử trong các tình huống cụ thể.
GV giao cho mỗi nhóm xử lý 1 tình huống.
Em thích nhân vật nào? Vì sao?
à Kết luận: 
+ Tình huống 1: An cần nhắc Mai để rác đúng quy định. 
+ Tình huống 2: Hà khuyên bạn không nên vẽ bậy lên tường. 
+ Tình huống 3: Lan nói sẽ đi công viên vào dịp khác với bố.
Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp học 
* HS biết được các việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV cho HS quan sát xung quanh lớp học và nhận xét xem lớp mình sạch đẹp chưa?
Cho HS nêu cảm tưởng khi đã dọn xong.
Ò Mỗi HS cần tham gia làm các việc làm cụ thể, vừa sức của mình để giữ gì trường lớp sạch đẹp. Đó vừa là quyền lới vừa là bổ phận của các em
* Hoạt động 3 : Trò chơi “Tìm đôi” 
- GV phổ biến luật chơi: 10 HS tham gia. Các em bốc thăm ngẫu nhiên 1 phiếu. Mỗi phiếu là 1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lới về 5 chủ đề (dựa vào 5 câu hỏi ở SGK/ 53)
à GV nhận xét, đánh giá
3.Củng cố - Dặn dò
- GV liên hệ 
- Chuẩn bị: Ôn tập.
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
3 nhóm sắm vai xử lý tình huống.
Đại diện trình bày.
HS nêu.
- HS nxét, bổ sung.
Thực hiện xếp dọn lớp học cho sạch đẹp.
HS đọc nội dung và phải đi tìm bạn có phiếu tương ứng thành 1 đội. Đội nào tìm nhanh sẽ thắng cuộc.
- HS nêu
- HS nghe.
Nhận xét tiết học.
Buổi chiều
GĐBD Toán LUYỆN: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 -Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Hướng dẫn HS làm vở bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
-Cần lưu ý điều gì khi đặt tính?
-HS lên bảng làm bài
Bài 2: Tính nhẩm
-HS làm bài 
-Chữa bài 
18
Bài 3:
- HS đọc bài toán
-HS tóm tắt và giải
-HS làm bài
-Chấm bài, chữa
Bài 4:
-Hs làm bài theo yêu cầu
*Dành cho HS K+G:
Tính bằng cách thuận tiện nhất
125 + 200 +175 - 400
250 + 300 +350 - 400
2.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nhiều HS trả lời
-3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
-2 HS đọc bài làm
-1HS đọc
-1 HS lên bảng
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là
100 – 32 = 68( xe đạp)
 Đáp số: 68 xe đạp
 ÔL chính tả	 LUYỆN VIẾT: BÁN CHÓ
I. Mục tiêu
-Làm đúng bài tập phân biệt :ât/âc	
-Giúp các em viết đúng, đẹp đoạn “Chó nhà Giang...cho bớt đi” bài:Bán chó
-Biết viết hoa chữ cái đầu câu, danh tõ riªng.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS làm bài tập
 Điền ât hoặc âc vào chỗ trống
-M.... ngọt chết ruồi.
-M... của dễ tìm,m... lòng tin khó kiếm
-T... đất t... vàng.
2.Hướng dẫn viÕt bµi
- GV ®äc bµi
-Gäi 2 HS ®äc l¹i
3.Luyện viết 
-Luyện viết từ khó: chị Liên, xuể, cho bớt.
-Đọc bài cho h/s viết
-Theo dõi tư thế ngồi viết của h/s
-Rèn kĩ kỹ năng viết cho một số em viết còn yếu như Đức Duy,Tùng, Hậu Huy. 
-Đọc cho h/s soát lỗi
-Thu chấm –nhận xét
*Nhận xét tiết học.
-HS làm bài tập
- HS ®äc c¶ líp theo dâi
- HS viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Häc sinh nép vë
- HS tiÕp thu
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
TOÁN TÌM SỐ TRỪ
I.Mục tiêu
- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.
-BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3.
II.Đồ dùng 
-Mô hình, SGK Bảng con, 
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ
 -Y/ c HS làm bài 1
 -GV nhận xét
2.Bài mới 
Hoạt động 1: Tìm số bị trừ
GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy đi x ô vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô vuông tức bằng 6 (ghi = 6):
 10 – x = 6
 -Yêu cầu HS đọc lại
Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần của phép tính 10 – x = 6
	x = 10 - 6
	x = 4
 -Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
*Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: ND ĐC cột 2 
15 – x = 10
 -x gọi là số gì?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
 -Yêu cầu HS làm bảng con
 -GV nhận xét, sửa bài
Bài 2(cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào chỗ trống
 -Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống
Số btrừ
75
 84
 58
Số trừ
36
 24
 24
Hiệu
39
 60
 34
 -GV nhận xét, sửa
Bài 3:
GV hướng dẫn hs làm bài
-GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò 
- Sửa lại các bài toán sai
- Nxét tiết học
-2 HS 
- HS theo dõi
-HS nhắc lại
 -Lấy 10 - 6
-HS đọc lại
10: số bị trừ
x: số trừ
6: hiệu
 -Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
-HS nhắc lại (đồng thanh, cá nhân)
 -HS đọc yêu cầu
-HS làm bảng con
 -HS sửa bài
 -HS đọc yêu cầu
-Hs giải bài toán
 Bài giải
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 – 10 = 25(ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
 TẬP VIẾT CHỮ HOA: N
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.Đồ dùng
-Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ 
-Gọi 2 HS lên bảng viết chữ M hoa, Miệng.
Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
-Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ N 
GV treo mẫu chữ N.
-Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao, nét cấu tạo.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết 
GV vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách viết.
+ Nét 1: Đặt bút rên đường kẻ 2, ...  thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3) ; Bài 3 ; Bài 5.
II.Đồ dùng
-SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì.
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ
-Gv mời 2hs lên bảng làm bài
Ở dưới làm bảng con
Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết?
Nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới
Bài 1: Tính nhẩm.
HS thực hiện tính nhẩm.
Gv tổ chức cho hs chơi trò chơiđố bạn
Gv theo dõi nhận xét
Bài 2 (cột 1,3): Đặt tính rồi tính
Nêu cách đặt tính?
Nêu lại cách tính?
HS làm bảng con.
à Nhận xét.
Bài 3: Tính.
Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện thế nào?
HS làm nhóm
à Nhận xét sửa sai
Bài 5:
Hướng dẫn tóm tắt:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?
Đơn vị của bài là gì?
à Chấm chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò
 - Về làm VBT
-Nhận xét tiết học.
2 HS lên bảng làm
32-x =18 
HS nhận xét
Nêu yêu cầu bài
Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6
11-7=4 13-6=7 
HS nêu yêu cầu.
HS nêu.
a) 32 44 b) 53 30
 -25 - 8 -29 -6
 7 36 24 24
HS đọc yêu cầu.
Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
-Hs làm nhóm
Hs nhận xét
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 28 
-1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
 - HS nxét,sửa bài
-HS nghe.
Giải:
 Băng giấy màu xanh dài là:
 65 – 17 = 48(cm)
	 Đáp số: 48 cm
CHÍNH TẢ BÉ HOA
I.Mục tiêu
- HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi
 - Làm được BT(3) a / b, hoắc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Yêu thích môn tiếng Việt.
II.Đồ dùng 
-Bảng phụ viết nội dung BT 3a.bảng con, vở.
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ
- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: sản xuất, tất bật, bậc thang, xuất sắc.
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết.
GV đọc đoạn viết.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện viết từ khó 
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
Yêu cầu HS tìm những từ khó viết.
GV viết lên bảng: bây giờ, đen láy, yêu, thích.
GV đọc lần 2
Hoạt động 3: Viết bài, sửa lỗi 
- GV yêu cầu HS đọc tư thế ngồi viết.
GV đọc chậm rãi để HS viết.
GV đọc cho HS soát lại.
Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
Hoạt động 4: HD làm bài tập
Gọi HS lên đọc yêu cầu của bài tập 2.
Tìm những từ có chứa những vần ai hay ay.
Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
Chỉ sự di chuyển trên không?
Chỉ nước tuôn thành dòng?
Trái nghĩa với đúng?
Ò Nhận xét.
Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 a: Điền vào chỗ trống.
- Hướng dẫn sửa bài tập.
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò 
Chuẩn bị: Con chó nhà hàng xóm.
- Nhận xét tiết học.
HS viết bảng con.
- 1 HS đọc lại
-Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
-Những chữ cái đầu câu.
HS nêu từ khó.
HS viết bảng con.
HS nêu tư thế ngồi viết.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
HS nêu đề bài
1 HS lên bảng làm
Bay.
Chảy.
Sai.
1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
 TẬP LÀM VĂN CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I.Mục tiêu
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).
- Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh.
*KNS: -Thể hiện sự cảm thông , xác định giá trị ,tự nhận thức về bản thân 
II.Đồ dùng SGK, các tình huống..
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ 
-1 HS làm lại bài tập 1.
-1 HS làm lại bài tập 2. Đọc lời nhắn tin đã viết.
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
Bài 1: (miệng)
Yêu cầu HS quan sát tranh.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam.
- GV nxét
Bài 2: Miệng.
GV nêu yêu cầu, giải thích: Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời Nam).
Þ Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình huống cụ thể.
 Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em 
Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đốái với người ấy.
-GV chấm, nxét
-Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp
* GDKNS: Khi người thân của em có chuyện vui em sẽ làm gì?
3. Củng cố - Dặn dò
Yêu cầu HS nói lời chia vui khi bạn em đạt giải nhất cuộc thi vở sạch chữ đẹp.
Chuẩn bị: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu.
-HS làm.
- HS nxét
Quan sát, nhận xét.
Đọc thầm cả lớp.
Em chúc mừng chị. 
Chúc mừng chị sang năm đạt giải nhất.
HS phát biểu ý kiến.
Em xin chúc mừng chị. 
Chúc mừng chị đạt giải nhất.
Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao hơn.
Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào về chị. Mong chị năm sau sẽ đạt thành tích cao hơn.
- HS làm bài
Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra 2 lúng đồng tiền rất dễ thương. Chị em học lớp 4a trường An Hội. Năm vừa qua, chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em rất tự hào về chị.
- HS nxét.
- HS nêu
- HS nói 
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI TRƯỜNG HỌC
I. Mục tiêu
 - Nói được tên, địa chỉ và kể được 1 số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em.
- Nói được ý nghĩa của tên trường em : Tên trường là tên của xã.
- Giáo dục HS tự hào và yêu quý Có ý thức giữ gìn và làm đẹp trường lớp
II.Đồ dùng
-Các hình vẽ trong SGK
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ
-GV nêu câu hỏi 
GV nhận xét, tuyên dương
2.Bài mới
Hoạt động 1: Quan sát trường học.
* Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường mình.
-GV giới thiệu tranh 1, 2
GV tổ chức thảo luận, yêu cầu các nhóm quan sát tranh 3, 4, 5, 6 nói về các hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống, phòng y tế trong các hình vẽ
-Tranh 3: Ở lớp học các bạn đang tham gia học nhóm
-Tranh 4: Ở thư viện các bạn đang đọc truyện 
-Tranh 5: Phòng truyền thống các bạn đang tham quan 
-Tranh 6: Các bạn đang nằm nghĩ, khám bịnh ở phòng y tế
Ngoài việc học tập chúng ta còn có thể đến thư viện để đọc sách, đến phòng y tế để khám bệnh.
Hoạt động 2: Trò chơi hướng dẫn Viên du lịch.
* Biết sử dụng vôùn từ riêng từ riêng để giới thiệu trường học của mình.
GV chọn một số HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch để hướng dẫn các bạn đi tham quan trường học của mình
Sau khi tham quan GV hỏi:
+Chúng ta vừa tìm hiểu những gì của nhà trường
+Nêu vị trí của lớp mình? 
+Nêu đặc điểm của sân trường, vườn trường?
+Bạn thích phòng nào của trường? Tại sao?
Trường học có sân vườn và nhiều phòng học phòng, phòng làm việc  Trường chúng ta rất rộng và đẹp. Vì vậy cần phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp
3.Củng cố, dặn dò 
-Thực hiện giữ sạch trường lớp
-Chuẩn bị bài:“Các thành viên trong nhà trường”.
- Nxét tiết học
-HS trả lời
-HS quan sát nêu nhận xét
-Hình 1: Trường Tiểu học Tân Mai
-Hình 2: Cảnh sinh hoạt dưới sân trường
-HS thảo luận nhóm 4 HS, mỗi bạn lần lượt nêu các hoạt động của từng tranh
-Đại diện nhóm trình bày
- HS nxét, bổ sung
- HS chơi trò chơi.
HS cùng tham quan tìm hiểu về khối lớp khác, phòng làm việc qua bạn hướng dẫn viên du lịch
-HS nêu
- HS nghe.
Buổi chiều
TH TOÁN TIẾT 2
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100.
- Biết tìm các số hạng trong một tổng.
- Biết giải bài toán với một phép trừ trong phạm vi100.
II. Các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra 
-Yêu cầu:
-Nhận xét –đánh giá.
2.Bài mới.
 Bài 1,2: 
-HS tự làm
-Yêu cầu HS làm.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
-Yêu cầu Hs làm bài
Bài 4: Tìm x
-Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm thế nào?....
-HS làm bài
Bài 5: 
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
3. Củng cố – dặn dò 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Đọc các phép trừ 13 với một số
-5 –6 HS, cả lớp đọc.
-HS làm vở.
-Đọc kết quả
-2 HS lên bảng làm,lớp làm vở .
-Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
-3 HS lên bảng
-1HS làm bảng, lớp làm vở
-HS làm theo yêu cầu
TH TVIỆT TIẾT 3
I .Mục tiêu
-Đặt câu với từ đã cho.
-Biết viết được một đoạn văn từ 2-3 câu vào bưu thiếp chúc mừng sinh nhật anh(hoặc chị,em) của em.
II.Hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra 
-HS nhắc đã học bài TLV nào?
-Nhận xét –đánh giá.
2.Bài mới
Bài 1: Chọn từ ngữ thích hợp,đặt câu với từ ngữ đó
-HS thảo luận để đặt câu
Bài 2:Viết 2 – 3 chúc mừng nhân dịp sn.
-Dựa vào các câu hỏi gợi ý trả lời miệng.
-HS viết đoạn văn.
-GV giúp đỡ HS
-Gv theo dõi giúp đỡ
3. Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-HS nhắc
-thảo luận nhóm
-Các nhóm trình bày
-HS nêu
-HS viết
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 15
I.Mục tiêu
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 15, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
 * Học tập: 
- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam – 20/ 11: khá tốt 
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
- Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào: nuôi heo đất
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ. 
III. Kế hoạch tuần 16
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.
 * Học tập:
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 16.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_15_nam_hoc_2011_201.doc