Giáo án Tập viết tiết 8: Chữ G -Góp sức chung tay

Giáo án Tập viết tiết 8: Chữ G -Góp sức chung tay

Tuần: 8 - Tiết: 8 CHỮ G -GÓP SỨC CHUNG TAY

I. Mục tiêu :

Rèn kỹ năng viết chữ :

- Biết viết chữ cái viết hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết ứng dụng cụm từ “Góp sức chung tay” cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.

II. Đồ dùng dạy học :

- Mẫu chữ G đặt trong khung chữ.

- Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ “Góp sức chung tay”.

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 6442Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết tiết 8: Chữ G -Góp sức chung tay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tập viết 
Thứ .. ngày . tháng .. năm 2005
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Tuần: 8 - Tiết: 8 
Chữ G -Góp sức chung tay
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa G theo cỡ vừa và nhỏ. 
Biết viết ứng dụng cụm từ “Góp sức chung tay” cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. 
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ G đặt trong khung chữ. 
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ “Góp sức chung tay”.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
dạy học tương ứng
5’
1’
10’
10’
6’
2’
1’
Kiểm tra bài cũ
 Chữ E, Ê, Em
 B. Bài mới
Giới thiệu bài. 
- Hôm nay cô dạy cả lớp viết chữ G trong câu ứng dụng “Góp sức chung tay”. 
2. Hướng dẫn Hs viết chữ G hoa 
2.1: Hướng dấn Hs quan sát và nhận xét chữ G hoa
- Chữ G hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
- Chữ G cao 5 li, là kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái nối liền nhau, và 1 nét khuyết dưới.
- Bịt phần nét khuyết, hãy nhận xét phần còn lại giống chữ gì?(giống chữ C)
Quy trình viết: Nét 1,2 viết như chữ C. Điểm DB của nét 1 nằm trên DKN 6, viết nét cong trái thứ 2 có điểm DB ở giao của DKN 3 với đường dọc 5. Từ điểm DB của nét 2 hướng xuống dưới viết nét khuyết dưới. Điểm DB của chữ G hoa nằm trên giao điểm của đường ngang 2 và đường dọc 6.
2.2: Hướng dấn Hs viết trên bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Góp sức chung tay: Cùng nhau, đoàn kết làm một việc gì đó.
3.2: Hướng dấn Hs quan sát và nhận xét
- Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ cao 2,5 li là chữ nào? chữ cao 1,5 li là chữ nào? chữ cao 1, 25 li là chữ nàoCách đặt dấu thanh như thế nào? khoảng cách chữ trong câu cách nhau như thế nào? 
- Chữ cái cao 1 li là: o, ư, c, n, a.
- Chữ cái cao 1, 25 li là: s.
- Chữ cái cao 1, 5 li là: t.
- Chữ cái cao 2, 5 li là: G, g, h y
- Cách đặt dấu thanh trên o ở chữ Góp, ư ở chữ sức. Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ.
- Nét móc của chữ G nối liền với thân chữ o.
3.2: Hướng dấn Hs viết chữ Góp vào bảng con
4. Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết 
1 dòng chữ G cỡ vừa. 1 dòng chữ G cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Góp cỡ vừa. 1 dòng chữ Góp cỡ nhỏ.
2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. 
Khuyến khích Hs viết kiểu chữ nghiêng.
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố – dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
* PP kiểm tra, đánh giá
- 2 Hs lên bảng viết chữ E, Ê hoa. 2 Hs viết chữ Em cỡ vừa. 
- Cả lớp viết chữ E, Ê và chữ Em vào bảng con.
- Gv nhận xét, đánh giá.
* PP thuyết trình.
- Gv giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
*PP giảng giải, thực hành, hỏi đáp.
- Gv đưa chữ G hoa gắn lên bảng. 
- Hs quan sát.
- Gv hỏi: - Hs quan sát, nêu nhận xét của mình, cả lớp bổ sung.
- Gv hỏi thêm. 
- Gv chốt lại ý đúng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
- Gv viết lại chữ trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
- Hs viết chữ G, hoa 2-3 lần, Gv chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các Hs.
- Gv đọc cụm từ ứng dụng.
- 1-2 Hs đọc lại. 
- Gv giải thích
- 1-2 Hs đọc lại. 
- Giáo viên hỏi – Học sinh quan sát cụm từ ứng dụng trả lời.
( Giáo tách từng câu)
- Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Gv hỏi: - Gv viết mẫu chữ Góp lên bảng lớp.
- Hs viết chữ Góp cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ ứng dụng.
- Hs lấy vở viết. 
- GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số Hs viết chưa chính xác các nét cong, khuyết).
- Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét. 
- Nhận xét tiết học. 
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTapviet 8.doc