Tập viết: ( Tiết 1) Chữ hoa A
I. Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa A( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .
- Giáo dục hs đức tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng :Mẫu chữ hoa A, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hoc sinh
- Giáo viên nhận xét
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu :
Giờ Tập viết hôm nay giới thiệu với các em cách viết chữ hoa A . Cách nối từ chữ A sang chữ cái liền sau .Viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà
2. Hướng dẫn viết chữ hoa A :
Tập viết: ( Tiết 1) Chữ hoa A I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa A( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - Giáo dục hs đức tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp. II. Đồ dùng :Mẫu chữ hoa A, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của hoc sinh - Giáo viên nhận xét B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu : Giờ Tập viết hôm nay giới thiệu với các em cách viết chữ hoa A . Cách nối từ chữ A sang chữ cái liền sau .Viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà 2. Hướng dẫn viết chữ hoa A : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - Treo mẫu chữ . Hỏi : + Chữ hoa A cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ? + Chữ hoa A gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ? - Hướng dẫn cách viết : + Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang (ĐK3 ),viết nét móc ngược ( trái ) từ dưới lên ,nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2 : Từ điểm dừng bút của nét 1 ,chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải ,dừng bút ở đường kẻ 2 + N3 : Lia bút lên khoảng giữa thân chữ ,viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải - Giáo viên viết mẫu Chữ A lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) b. Hướng dẫn viết bảng con : - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ A cỡ vừa - Giáo viên nhận xét 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Hướng dẫn nhận xét : + Các chữ A , h cao ? + Chữ t cao ? + Những chữ còn lại ? + Cách đặt dấu thanh ? + Khoảng cách giữa các chữ ? - Giáo viên viết mẫu chữ Anh cỡ vừa ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 4.Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết - Gv theo dõi và uốn nắn. 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6 .Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh Học sinh quan sát - 5 dòng ly , rộng 6 đường kẻ ngang - 3 nét : + N1 : Gần giống nét móc ngược ( trái) nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải + N2 : Là nét móc phải + N3 : Là nét lượn ngang Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - 2, 5 dòng ly - 1,5 dòng ly - 1 dòng ly - Cả lớp quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bài vào vở Tập viết ******************************************* Ngày soạn : Ngày giảng : T.2 Chữ hoa Ă ,  I. Mục tiêu : - Viết đúng2 chữ hoa Ă Â( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc  ) Ăn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn kỹ no lâu : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - Học sinh giỏi : Viết đúng và đủ các dòng còn lại II. Đồ dùng : Mẫu chữ hoa Ă Â III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà - Cả lớp viết bảng con chữ A - 1 em nhắc lại câu ựng tiết trước - 1 em lên bảng ,cả lớp viết bảng con Anh cỡ nhỏ B. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu : 2.Hướng dẫn viết chữ hoa : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hướng dẫn quan sát – Nhận xét : - Treo mẫu chữ . Yêu cầu nhận xét : + Sự giống và khác nhau Giữa Ă Â với A ? - Các dấu phụ trông như thế nào ? Giáo viên viết mẫu chữ Ă Â cỡ vừa ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) b.Hướng dẫn viết bảng con : - Yêu cầu viết bảng con chữ Ă Â - Giáo viên nhận xét 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Hướng dẫn nhận xét : + Chữ A , h , k cao ? + những chữ còn lại cao ? + Khoảng cách giữa các chữ ? + Điểm nối nét ? - Giáo viên viết mẫu chữ Ăn cỡ vừa - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 4.Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết : + 1 dòng Ă,  cỡ vừa + 1 dòng Ă cỡ nhỏ + Ăn : 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ + Câu ứng dụng : 3 lần + Học sinh giỏi viết hết phần còn lại - Hướng dẫn viết chữ nghiêng - Học sinh viết bài 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6 .Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh - Viết như chữ A nhưng có thêm dấu phụ Chữ Ă là 1 nét cong dưới nằm chính giữa đỉnh chữ A Chữ  : Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau trông như 1 chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A có thể gọi là dấu mũ - Học sinh quan sát - Tô khan Học sinh viết bảng con chữ hoa Ă Â cỡ vừa - 1 em đọc và nêu ý hiểu : Khuyên ăn chậm nhai kỹ để dạ dầy tiêu hoá thức ăn dễ dàng Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bài ********************************** Ngày soạn : Ngày giảng : T.3 Chữ hoa B I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Bạn : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại . II. Đồ dùng : Mẫu chữ hoa B III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà - Cả lớp viết bảng con chữ Ă Â - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Ăn cỡ nhỏ B. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu : 2.Hướng dẫn viết chữ hoa : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - Treo mẫu chữ . Hỏi : + Chữ hoa B cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ? + Chữ hoa B gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ? - Hướng dẫn cách viết : + Nét 1 : Đặt bút trên đường kẻ 6 , dừng bút trên đường kẻ 2 + N2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5 ,viết 2 nét cong liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ dừng bút ở giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3 - Giáo viên viết mẫu Chữ B lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) b. Hướng dẫn viết bảng con : - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ B cỡ vừa - Giáo viên nhận xét 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Hướng dẫn nhận xét : + Các chữ B , h , b cao ? + Chữ p cao ? + Chữ s cao ? + Những chữ còn lại ? + Cách đặt dấu thanh ? + Khoảng cách giữa các chữ ? - Giáo viên viết mẫu chữ Bạn cỡ vừa ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết : + B : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Bạn : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Bạn bè sum họp : 3 lần + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại ( 3 ) Hướng dẫn viết chữ nghiêng Học sinh viết bài 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6 .Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh Học sinh quan sát - 5 dòng ly , rộng 5 đường kẻ ngang - 2 nét : + N1 : Giống nét móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn + N2 : Là kết hợp của 2 nét cơ bản : cong trên và cong phảinối liền nhau , tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ - Học sinh quan sát - Tô khan - Học sinh viết bảng con - 1 em đọc và nêu ý hiểu : Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui - 2, 5 dòng ly - 2 dòng ly - 1,25 dòng ly - 1 dòng ly - Cả lớp quan sát Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bài vào vở Tập viết ********************************** Ngày soạn : Ngày giảng : T.4 Chữ hoa C I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Chia : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại . II. Đồ dùng : III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà - Cả lớp viết bảng con chữ B - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Bạn cỡ nhỏ B. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu : 2.Hướng dẫn viết chữ hoa : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - Treo mẫu chữ . Hỏi : + Chữ hoa C cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ? + Chữ hoa C gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ? Hướng dẫn cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6 ,viết nét cong dưới , rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái,tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ , phần cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên đường kẻ 2 - Giáo viên viết mẫu chữ C lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) b. Hướng dẫn viết bảng con : - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ C cỡ vừa - Giáo viên nhận xét 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Hướng dẫn nhận xét : + Các chữ C , h , g , b cao ? + Chữ t cao ? + Chữ s cao ? + Những chữ còn lại ? + Cách đặt dấu thanh ? + Khoảng cách giữa các chữ ? - Giáo viên viết mẫu chữ Chia cỡ vừa . Nhắc học sinh : Điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết : + C : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Chia : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Chia ngọt sẻ bùi : 3 lần + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại ( 3 ) Hướng dẫn viết chữ nghiêng Học sinh viết bài 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6 .Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh Học sinh quan sát - 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang - 1 nét : Kết hợp của 2 nét cơ bản : cong dưới và cong tráinối liền nhau ,tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ - Học sinh quan sát - Tô khan - Học sinh viết bảng con - 1 em đọc và nêu ý hiểu : Thương yêu đùm bọc lẫn nhau , sung sướng cùng hưởng , cực khổ cùng chịu - 2, 5 dòng ly - 1,5 dòng ly - 1,25 dòng ly - 1 dòng ly - Cả lớp quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bài vào vở Tập viết ******************************** Ngày soạn : Ngày giảng : T.5 Chữ hoa D I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ ... t và nhận xét : - Treo mẫu chữ . Hỏi : + Chữ hoa D cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ? + Chữ hoa D gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ? Hướng dẫn cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6,viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải,tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ ,phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong dừng bút ở đường kẻ 5 - Giáo viên viết mẫu chữ D lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) b. Hướng dẫn viết bảng con : - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ D cỡ vừa - Giáo viên nhận xét 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Hướng dẫn nhận xét : + Các chữ D , h , g , cao ? + Những chữ còn lại ? + Cách đặt dấu thanh ? + Khoảng cách giữa các chữ ? - Giáo viên viết mẫu chữ Dân cỡ vừa . Nhắc học sinh : 2 chữ D và â không nối liền nét nhưng khoảng cách giữa 2 chữ nhỏ hơn khoảng cách bình thường - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết : + D : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Dân : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Dân giàu nước mạnh : 3 lần + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại - Hướng dẫn viết chữ nghiêng - Học sinh viết bài 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6 .Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh Học sinh quan sát - 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang - 1 nét : Kết hợp của 2 nét cơ bản : Nét lượn 2 đầu (dọc ) và nét cong phảinối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở thân chữ - Học sinh quan sát - Tô khan - Học sinh viết bảng con - 1 em đọc và nêu ý hiểu : Nhân dân giàu có , đất nước hùng mạnh đây là 1 ước mơ,cũng có thể hiểu là 1 kinh nghiệm( dân có giàu thì nước mới mạnh - 2, 5 dòng ly - 1 dòng ly - Cả lớp quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bài vào vở Tập viết ******************************* Ngày soạn : Ngày giảng : T.6 Chữ hoa Đ I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Đẹp : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại . II. Đồ dùng : Mẫu chữ hoa Đ III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà - Cả lớp viết bảng con chữ D - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Dân cỡ nhỏ B. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu : 2.Hướng dẫn viết chữ hoa : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - Treo mẫu chữ . Hỏi : + Chữ hoa Đ cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ? + Chữ hoa Đ gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ? Hướng dẫn cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6,viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải,tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ,phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong dừng bút ở đường kẻ 5 , nét ngang ngắn nằm trên đường kẻ ngang thứ 3 và gạch từ đường kẻ dọc thứ 2 từ tráI sang phải - Giáo viên viết mẫu chữ Đ lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) b. Hướng dẫn viết bảng con : - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ Đ cỡ vừa - Giáo viên nhận xét 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Hướng dẫn nhận xét : + Các chữ Đ, l , g cao ? + Các chữ p , đ cao ? + Chữ t cao + Những chữ còn lại ? + Cách đặt dấu thanh ? + Khoảng cách giữa các chữ ? - Giáo viên viết mẫu chữ Đẹp cỡ vừa . Lưu ý học sinh : nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết : + Đ: 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Đẹp : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Đẹp trường đẹp lớp : 3 lần + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại - Hướng dẫn viết chữ nghiêng - Học sinh viết bài 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6 .Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh Học sinh quan sát - 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang - Gồm 1 nét : Kết hợp của 2 nét cơ bản : Nét lượn 2 đầu (dọc ) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở thân chữ, còn 1 nét thẳng ngang ngắn - Học sinh quan sát - Tô khan - Học sinh viết bảng con - 1 em đọc và nêu ý hiểu : Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp - 2, 5 dòng ly - 2 dòng ly - 1,5 dòng ly - 1 dòng ly - Cả lớp quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bài vào vở Tập viết Ngày soạn : Ngày giảng : T.7 Chữ hoa E Ê I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa E Ê ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê ) Em ( 1dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại . - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết II. Đồ dùng : Mẫu chữ hoa E Ê III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà - Cả lớp viết bảng con chữ Đ - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Đẹp cỡ nhỏ B. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu : 2.Hướng dẫn viết chữ hoa : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hướng dẫn quan sát - Nhận xét : - Treo mẫu chữ E hoa cho học sinh quan sát . Hỏi : + Chữ E hoa cao mấy dòng ly ? rộng mấy đường kẻ ngang ? + Gồm mấy nét ? là những nét nào ? - Chỉ dẫn cách viết trên mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới ( gần giống chữ C hoa nhưng đẹp hơn) rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong tráI nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ ,phần cuối nét cong tráI thứ 2 , lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ 2 - Giáo viên viết mẫu chữ E cỡ vừa ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết Treo tiếp chữ Ê -Giáo viên viết mẫu chữ Ê cỡ vừa b. Hướng dẫn viết bảng con : Giáo viên nhận xét 3.hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng Gọi học sinh nêu hành động cụ thể nói lên tình cảm yêu quý ngôi trường của mình Hướng dẫn nhận xét : + Các chữ y , E , g cao ? +Chữ t cao ? +Chữ r cao ? + Các chữ còn lại cao? + Khoảng cách giữa các chữ ? + Cách đặt dấu thanh ? - Giáo viên viết mẫu chữ Em cỡ vừa . Lưu ý : nét móc của chữ m nối liền với thânchữ E -Cho học sinh viết bảng con 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên neu yêu cầu viết : + E Ê : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + E : 1 dòng cỡ nhỏ + Em 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Câu ứng dụng : 3 lần + Học sinh khá giỏi viết hết phần còn lại - Hướng dẫn viết chữ nghiêng - Cho học sinh viết vào vở Tập viết 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6. Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh - Cao 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang - Gồm 1 nét là kết hợp của 3 nét cơ bản là nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ Học sinh quan sát Tô khan - Học sinh quan sát - Nhận xét sự giống và khác nhau giữa E và Ê : Cách viết giống E chỉ khác là thêm 2 nét xiêntạo thành dấu mũ - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con 1 em đọc và nêu ý hiểu : Nói về tình cảm của 1 bạn hoc sinhđối với mái trường 2,5 dòng ly 1,5 dòng ly 1,25 dòng ly 1 dòng ly Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con ********************************* Ngày soạn : Ngày giảng : T.8 Chữ hoa G I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Góp : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại . - Giáo dục hoc sinh ý thức rèn chữ viết II. Đồ dùng : Mẫu chữ hoa G III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà - Cả lớp viết bảng con chữ E Ê - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Em cỡ nhỏ B. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu : 2.Hướng dẫn viết chữ hoa : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - Treo mẫu chữ . Hỏi : + Chữ hoa G cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ? + Chữ hoa G gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ? - Hướng dẫn cách viết : + N1 : viết tương tự chữ C hoa . Dừng bút ở đường kẻ 3 ( trên ) + N2 : Từ điểm dừng bút của N1chuyển hướng xuống viết nét khuyết ngược dừng bút ở đường kẻ 2 ( trên ) - Giáo viên viết mẫu chữ G lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết ) b. Hướng dẫn viết bảng con : - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ G cỡ vừa - Giáo viên nhận xét 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Hướng dẫn nhận xét : + Chữ G cao ? + Các chữ h , g , y cao ? + Chữ t cao ? + Các chữ còn lại ? + Những chữ còn lại ? + Cách đặt dấu thanh ? + Khoảng cách giữa các chữ ? - Giáo viên viết mẫu chữ Góp cỡ vừa . Lưu ý học sinh : nét cuối của chữ G nối sang nét cong trái của o - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết : + G : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Góp : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ + Góp sức chung tay : 3 lần + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại - Hướng dẫn viết chữ nghiêng - Học sinh viết bài 5. Chấm – Chữa bài : - Thu 5 7 bài chấm - Nhận xét 6 .Củng cố – Dặn dò : - Giáo viên hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh Học sinh quan sát - 8 dòng ly , rộng 5 đường kẻ ngang - Gồm 2 nét : N1 : là kết hợp của nét cong dưới và cong tráI nối liền nhau tạo thanh vòng xoắn to ở đầu chữ ( giống chữ C hoa ) N2 : là nét khuyết ngược - Học sinh quan sát - Tô khan - Học sinh viết bảng con - 1 em đọc và nêu ý hiểu : Cùng nhau đoàn kết làm việc - 2, 5 dòng ly - 2 dòng ly - 1,5 dòng ly - 1 dòng ly - Cả lớp quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bài vào vở Tập viết
Tài liệu đính kèm: