Giáo án Tập viết 2 tuần 5: D – Dân giàu nước mạnh

Giáo án Tập viết 2 tuần 5: D – Dân giàu nước mạnh

 TẬP VIẾT

 D – Dân giàu nước mạnh

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Rèn kỹ năng viết chữ.

- Viết D (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.

2. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.

3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận. Viết chữ đúng nét.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Chữ mẫu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.

- HS: Bảng, vở

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2384Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết 2 tuần 5: D – Dân giàu nước mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TẬP VIẾT
 D – Dân giàu nước mạnh
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: 
Rèn kỹ năng viết chữ.
Viết D (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận. Viết chữ đúng nét.
II. CHUẨN BỊ
GV: Chữ mẫu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: C
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : Chia
GV nhận xét, cho điểm
3.Giới thiệu: (1’)
GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.à Ghi bảng.
4.Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* MT : HS nắm được cấu tạo nét của chữ D
* PP : Trực quan.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Gắn mẫu chữ D
Chữ D cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ D và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. 
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* MT : HS Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.
* PP : Đàm thoại, vấn đáp.
+ Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D và ân
HS viết bảng con
* Viết: Dân
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
* MT : HS viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
* MT : Luyện tập, cá nhân.
+ Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
5. Củng cố – Dặn dò (2’)
GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị : Bài 6.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- Hoạt động lớp.
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- Hoạt động lớp, cá nhân. 
- HS đọc câu
- D, g, h: 2,5 li
- a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li
- Dấu huyền (\) trên a
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Hoạt động cá nhân.
- Vở Tập viết
- HS viết vở
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET.doc