Chữ hoa A
I.Mục tiêu
-Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hòa ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .
- GD hs biết yêu thương nhau.
* HS khuyết viết 4 dòng
II. Chuẩn bị
- GV: Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động day- học
TẬP VIẾT Ngay dạy:18/8 Chữ hoa A I.Mục tiêu -Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hòa ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - GD hs biết yêu thương nhau.. * HS khuyết viết 4 dòng II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động day- học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) GV KTcác dụng cụ học tập. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hướng dẫn viết chữ cái hoa j Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Đính chữ A Chữ A cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? Mấy nét? GVnêu: + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nt 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang.. GV viết mẫu. *HS viết bảng con. GV nhận xét uốn nắn. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng. -Giới thiệu cu: Anh em thuận hòa -Em hiểu cụm từ trên ntn? *KL Lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau. Chữ cái nào cao 2,5 li?. - Chữ nào cao 1,5 li? - Chữ cái ào cao 1li? Cách đặt dấu thanh ở các chư ntn?. - Khoảng cách viết các chữ bằng chừng nào? GV viết mẫu Anh * Bảng con - GV nhận xét uốn nắn. j Viết vở GV hướng dẫn viết theo mục tiêu GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến ,KT. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn do (1’) GV nhận xt tiết học. Nhắc HS hồn thành bài viết. - Hát - 5 li, 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - CL quan st - CL tập viết trn bảng con 2lượt - HS đọc câu -Hs nêu - A, h: - t - n, m, o, a - hs nêu -HS viết bảng con - Vở tập viết - HS viết vở -Hs k,g viết cả bÀi -Chấm 5 vở Ngy dạy:25/8 TẬP VIẾT Chữ hoa Ă,  I.Mục tiêu -Viết đúng chữ hoa Ă, ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Ăn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ. ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - GD hs cẩn thận trog ăn uống.. * HS khuyết viết 4 dòng II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (5’) Viết chữ A, Anh Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hướng dẫn viết chữ cái hoa j Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. *Đính mẫu chữ Ă,  - Chữ Ă,  cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? Mấy nét? GV nêu + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nt 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang. -GV viết mẫu . -HS viết bảng con. GV nhận xét uốn nắn. j Hd viết câu ứng dụng. Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ -Em hiểu cụm từ trn ntn? *Kl: Nên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng. +Các chữ cao 2,5 li + Các chữ cao 1li - Cách đặt dấu thanh ở các chữ ntn?. - Khoảng cách viết các chữ bằng chừng nào? -HS viết bảng con Ăn - GV nhận xét . j Viết vở - Viết như mục tiêu GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến ,KT. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn do (1’) GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hồn thành nốt bi viết ở nhà. - Hát Viết b.con. - 5 li,6 đường kẻ ngang, 3 nét - CL tập viết trn bảng con 2lươt - HS đọc câu -Hs nêu - Ă, h,k - n, m, i, a - hs nêu - CL viết bảng con - Vở tập viết - CL viết vở -Hs k,g viết cả bài -5 vở Ngay dạy:1/9 TẬP VIẾT Chữ hoa B I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Bạn bè sum hợp. ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - GD hs biét yêu thương nhau.. * HS khuyết viết 4 dòng II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu B.. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) . KT :Ă,Â,Ăn GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) * Hướng dẫn viết chữ cái hoa j Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Đính mẫu chữ -Chữ B cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? Mấy nét? - GV nêu: + Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn. + Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con. GV nhận xét uốn nắn. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Giới thiệu câu: Bạn bè sum hợp -Em hiểu cụm từ trn ntn? *KL :Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui. +Các chữ cao 2,5 li + Chữ cao 2li +Chữ cao 1,25 li + Các chữ cao 1li Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Khoảng cách viết các chữ bằng chừng nào? GV viết mẫu chữ: B ạn -HS viết bảng con - GV nhận xét , uốn nắn. j Viết vở - Viết theo mục tiêu GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến ,KT. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn do (1’) GV nhận xt tiết học. Nhắc HS hồn thnh nốt bi viết. - Ht -Cả lớp viết bảng con. - 5 li , 6 đường kẻ ngang, 2 nét - HS tập viết bảng con 2l - HS đọc câu -Hs nêu - B, b, h - p - s - a, n, e, u, m, o, - hs nêu - HS viết bảng con 2lần - Vở Tập viết - HS viết vở -Hs k,g viết cả bài -Nộp 5 vở. TẬP VIẾT Ngay dạy: / / Chữ hoa C I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Chia ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Chia bùi sẻ ngọt. ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - GD hs thương yêu đùm bọc lẫn nhau. . * HS khuyết viết 4 dòng II. Chuẩn bị GV: GV: Chữ mẫu C. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (1’) -Cho HS viết chữ cái hoa B, chữ Bạn Nhận xt 3. Bài mới (30’) Giới thiệu: j Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. *Đính mẫu chữ Chữ C cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? Mấy nét? - GV chỉ: Chữ hoa C được viết bởi một nét liền, nét này kết hợp của: + Nét 1: nét cong dưới + Nt 2: Nt cong tri nối liền nhau tạo thnh vịng xoắn to ở đầu chữ. Neu cách viết:ĐB trên ĐK6 . . . . . .DB trên DK2. GV viết mẫu - HS viết bảng con. GV nhận xét . j Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Giới thiệu câu: Chia ngọt sẻ bùi -Em hiểu cụm từ trên ntn? * Kl :Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn nhau sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu +Các chữ cao 2,5 l +Chữ cao 1,5 li + Các chữ cao 1li - Cách đặt dấu thanh ở các chữ ntn?. - Khoảng cách các chữ chừng nào? - HS viết bảng con Chia - GV nhận xét . j Viết vở . * viết theo mục tiêu - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến, KT. Chấm, chữa bài. GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn do (1’) GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà. - Hát - Viết bảng con -cao 5 li -gồm 4 đường kẻ ngang -1 nt liền - CLquan sát - CL viết bảng con 2l - HS đọc câu Hs nêu - C, h, g: - t: - n, e, o, u, a, s: 1 li - hs nêu - CL viết bảng con - Vở tập viết - CL viết vở -Hs k,g viết cả bài - 5 vở. Ngy dạy: / / TẬP VIẾT Chữ hoa D I.Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh. ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - GD hs chăm chỉ học tập. * HS khuyết viết 4 dòng II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu D. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài kiêm (3’) . – HS viết: C , Chia - GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) ñ Hướng dẫn viết chữ cái hoa j Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Gắn mẫu chữ - Chữ D cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? Mấy nét? GV nu: + Chữ D gồm 1 nt là kết hợp của 2 nét cơ bản. - nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vịng xoắn nhỏ ở chn chữ. Nu cch viết: ĐB trên ĐK6,viết nét . . . . .DBđk5. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. -HS viết bảng con. GV nhận xét uốn nắn. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh -Em hiểu cụm từ trên ntn? * Kl: dân có giàu , nước mới mạnh. +Các chữ cao 2,5 l + Các chữ cao 1li - Cách đặt dấu thanh ntn?.- Khoảng cách các chữ chừng nào? *HS viết bảng con - GV nhận xét . j Viết vở * Viết theo mục tiêu - GV theo dõi, giúp đỡ HS . Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn do (1’) GV nhận xét tiết học. HS hoàn thành bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - 5 li 6 đường kẻ ngang , 1 nét - HS theo dõi. - HS tập viết trên bảng con 2lượt. - HS đọc câu - HS nêu - D, g, h - a, n, i, u, ư, ơ, c, m - Hs nêu - HS viết bảng con Dân - Vở Tập viết - HS viết vở -HS K,G -Hs k,g viết cả bi -Chấm 5 vở. Ngàydạy:22/9 TẬP VIẾT Chữ hoa Đ I.Mục tiêu: -Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Đẹp ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Đẹp trường đẹp lớp. ( 3 lần ) . Chữ viết rỏ ràng , tương đối dều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . - GD hs có ý thức giữ vệ sinh. * HS khuyết viết 4 dòng II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu Đ .. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) KT : D ,Dân - GV nhận xét. 3. Bài mới 30’) Giới thiệu: (1’) ñ Hướng dẫn viết chữ cái hoa jHướng dẫn HS quan sét và nhận xét. -Chữ Đ cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? Mấy nét? + Chữ Đ cấu tạo như chữ D thêm 1 nét thẳng ngang ngắn. GV viết bảng lớp. - HS viết bảng con. GV nhận xét uốn nắn. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Giới thiệu : Đẹp trường đẹp lớp -Em hiểu cụm từ trên ntn? *Kl:giữ gìn trường lớp sạch đẹp. +Các chữ cao 2,5 li +Các chữ cao 2 li + Các chữ cao 1li - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng chừng nào?. HS viết bảng con - GV nhận xét , uốn nắn. j Viết vở - Viết theo mục tiêu GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến,KT. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn do (1’) - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành bài ... thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ - GV viết bảng lớp. jHướng dẫn cách viết: + Nét 1: nét 1& nét 2 giống như chữ I đã học. + Nét 3: ĐB trên đường kẻ 5 viết nét móc xuôi phải , đến giữa thân chữ lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải ,DB ở ĐK 2 ., - GV viết mẫu. GV nhận xét, uốn nắn. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Giới thiệu: Kề vai sát cánh -Em hiểu cụm từ trên ntn? - KL: Chỉ sự đoàn kêt bên nhau để gánh vác mọi việc. j Quan sát và nhận xét: + Các chữ cái cao 2,5 li + Các chữ cái cao1 li - Khoảng các chữ bằng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Kề j HD viết bảng con - GV nhận xét và uốn nắn. j Hướng dẫn viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết: + Viết theo mục tiêu - Nhắc nhở: - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến, KT. j Chấm, chữa bài: - Chấm vở - GV nhận xét: 4. Củng cố – Dặn do :(1’) - GV nhận xét tiết học. - HS hoàn thành bài viết. - Hát - HS viết bảng con:I - CL quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - CL quan sát. - CL viết bảng con - HS đọc câu -Hs nêu - K, h, ,t hơn 1ô li - c, a, i, n,, n, s - Khoảng chữ cái o - CL viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Hs K,G viết cả bài. Nộp 5 vở. Ngaøy daïy:18/11/2009 TAÄP VIEÁT Chữ hoa L I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoaL ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:L( 1dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ) Lá lành đùm lá rách(3lần).Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét ,thẳng hàng ,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Viết đúng ,sạch ,đẹp. * Hs KT viết 4 dòng. II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu L. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Yêu cầu: + viết: K + nhắc lại câu ứng dụng. + viết :Kề GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu: Nhiệm vụ của giờ tập viết. Hướng dẫn viết chữ cái hoa * Gắn mẫu chữ j Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Chữ L cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang; mấy nét? - GV L và miêu tả: 1 nét được kết hợp bởi 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang. - GV viết bảng lớp. j Hướng dẫn cách viết: - Cách viết: ĐB trên đk 6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn đọc (lượn 2 đầu); đến đk1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - GV yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét j Hướng dẫn viết câu ứng dụng: * Giới thiệu : Lá lành đùm lá rach Em hiểu cụm từ trên ntn? - Giải nghĩa: Đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn hoạn nạn j Quan sát và nhận xét: + Các chữ cái cao 2,5 li + Các chữ cái cao2 li + Các chữ cái cao1 li - Khoảng các chữ bằng chừng nào? - GV viết mẫu j HD viết bảng con - GV yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét . j Hướng dẫn viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết: Viết như mục tiêu - Nhắc nhở - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến KT.. j Chấm, chữa bài: - Chấm 5 tập - GV nhận xét: 4. Củng cố – Dặn do :(1’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu: Kề vai st cnh - HS viết bảng con. - HS quan sát và nêu - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát và lắng nghe - HS viết bảng con -Hs nêu - HS đọc câu + L , l, h + đ + r : 1,25 li + a, u, n, m, c : 1 li - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở tập viết - HS viết vở -5 HS nộp tập * HS khá, giỏi viết cả bài Ngày dạy: 25/11/2009 TẬP VIẾT Chữ hoa M I. Mục tiêu: - Viết chữ M ( 1 dòngcỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng ( 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm ( 3 lần).Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét,thẳng hàng,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Rèn tính cẩn thận * Hs KT viết 4 dòng. II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu M. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: viết: L, Lá GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Nhiệm vụ của giờ tập viết. j Hướng dẫn viết chữ cái hoa * Gắn mẫu chữ j Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Chữ M cao mấy li? mấy đường kẻ ngang? Mấy nét? - GV miêu tả: Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. - GV viết bảng lớp. j Hướng dẫn cách viết: - Cách viết: + N1:ĐB trên đường kẽ 2, viết nét móc từ dưới lên lượn sang phải, DB ở đk 6. + N2: Từ điểm DB của N1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đk 1. + N3: Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên (hơi lượn ở 2 đầu) lên đk 6. + N4: Từ điểm DB của N3 đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải. DB trên đk 2. - Gv viết mẫu - GV yêu cầu HS viết - GV nhận xét. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng: * Giới thiệu: Miệng nói tay làm - Em hiểu cụm từ trên ntn? - Giải nghĩa: Nói đi đôi với làm. j Quan sát và nhận xét: + Các chữ cái cao 2,5 li + Các chữ cái cao1,5 li + Các chữ cái cao1 li - Khoảng các chữ bằng chừng nào? - GV viết mẫu j HD viết bảng con - GV yêu cầu HS viết : Miệng - GV nhận xét . j Hướng dẫn viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết: + viết theo mục tiêu - Nhắc nhở - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến ,KT.. j. Chấm, chữa bài: - Chấm 5 tập - GV nhận xét: 4. Củng cố – Dặn do :(1’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - HS quan sát và nêu - 5 li ,6 đường kẻ ngang, 4 nét - HS quan sát và lắng nghe - HS viết bảng con - HS đọc câu -Hs nêu - M, g, y, l - t: - i, ê, n, o, a, m : 1 li - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở tập viết - HS viết vở - 5 HS nộp tập * HS khá, giỏi viết cả bài. Ngày dạy: TẬP VIẾT N - Nghĩ trước nghĩ sau I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ N (1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ( 1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau ( 3lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét , thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu N. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: KT : M , Miệng GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: Nhiệm vụ của giờ tập viết. j Hướng dẫn viết chữ cái hoa * Gắn mẫu chữ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: -Nhận xét: + Chữ N cao mấy li? + Gồm mấy đường kẻ ngang (đk) + Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ N và miêu tả: Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi phải. - GV viết bảng lớp. jHướng dẫn cách viết: - Cách viết: + N1:ĐB trên đk 2, viết nét móc từ dưới lên lượn sang phải, DB ở đk 6.( như N1 của chữ m) + N2: Từ điểm DB của nét 1 đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên xuống đk 1. + N4: Từ điểm DB của N2 đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải lên đk 6 rồi uốn cong xuống đk 5. - Gv viết mẫu - GV yêu cầu HS viết 2 lượt. - GV nhận xét, uốn nắn. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng: * Giới thiệu cụm từ: Nghĩ trươc nghĩ sau - Giải nghĩa: Nghĩ chín chắn trước khi làm.. j Quan sát và nhận xét: + Các chữ cái cao 2,5 li + Các chữ cái cao1,5 li + Các chữ cái cao1,25 li + Các chữ cái cao1 li - Khoảng các chữ bằng chừng nào? - GV viết mẫu j HD viết bảng con - GV yêu cầu HS viết : - GV nhận xét và uốn nắn. j Hướng dẫn viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết: + Viết theo mục tiêu - Nhắc nhở - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm tiến,KT.. jChấm, chữa bài: - Chấm 5 tập - GV nhận xét: 4. Củng cố – Dặn do :(1’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - HS quan sát và nêu - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét HS quan sát và lắng nghe - HS viết bảng con - HS đọc câu CL quan sát và nêu: -N, g, h, l - t: - r, s - i, ư, n, ơ, a, u - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con Nghĩ - Vở tập viết - HS viết vở -Hs K,G viết cả bài. - 5 HS nộp tập Ngaøy daïy: TAÄP VIEÁT Chữ hoa O, Ô I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ O,Ô (1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ơn( 1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) Ơn sâu nghĩa nặng ( 3lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét , thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu Ô,Ơ. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định:(1’) 2. Bài cũ: (4’) - viết: O, Ong GV nhận xét. 3. Bài mới:( 28’) a) Giới thiệu: Nêụ của giờ tập viết. j Hướng dẫn viết chữ cái hoa * Gắn mẫu chữ: jHướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Chữ cái hoa ô ,ơ giống chữ cái hoa nào? + GV chỉ vào chữ cái hoa Ô,Ơ miêu tả: 1 nét cong kín, Ô thêm dấu mũ, Ơ thêm râu. - GV viết bảng lớp. j Hướng dẫn cách viết: - Cách viết: + Viết chữ O (ĐB trên đk 6, đưa bút sang trái, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, DB ở phía trên đk 4). + Chữ Ô thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đk7 + Chữ Ơ thêm dấu râu bên phải chữ( đầu dấu râu cao hơn đk6 một chút). - Gv viết mẫu - GV yêu cầu HS viết . - GV nhận xét. j Hướng dẫn viết câu ứng dụng: * Giới thiệu cụm từ: Ơn sâu nghĩa nặng - Em hiểu cụm từ trên ntn? - Giải nghĩa: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau j Quan sát và nhận xét: + Các chữ cái cao 2,5 li + Các chữ cái cao1,25 li + Các chữ cái cao1 li - Khoảng các chữ bằng chừng nào? - GV viết mẫu j HD viết bảng con - GV yêu cầu HS viết - GV nhận xét và uốn nắn. j Hướng dẫn viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết: + Viết theo mục tiêu - Nhắc: tư thế ngồi viết, viết - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. j Chấm, chữa bài: - Chấm 5 tập - GV nhận xét: 4. Củng cố – Dặn do (2’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - HS quan sát và nêu -. . O, cao 5 li - HS quan sát và lắng nghe - HS viết bảng con - HS nêu - CL quan sát và nêu: -ơ, g, h - s: - n, â, u, i, a, ă - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở tập viết - HS viết vở - Hs K,G viết cả bài. - 5 HS nộp tập
Tài liệu đính kèm: