Giáo án Tập viết 2 tiết 19, 20

Giáo án Tập viết 2 tiết 19, 20

Lớp: 2 Tên bài dạy:

Nguyễn Thị Huế CHỮ P– PHONG CẢNH HẤP DẪN

I. Mục tiêu :

Rèn kỹ năng viết chữ :

- Biết viết chữ cái viết hoa P theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết ứng dụng cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn” cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.

II. Đồ dùng dạy học :

- Mẫu chữ P đặt trong khung chữ.

- Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Phong cảnh hấp dẫn

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 4 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết 2 tiết 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy học Môn: Tập viết 
Tiết: 19 Tuần: 19 
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Nguyễn Thị Huế
Chữ P– Phong cảnh hấp dẫn
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa P theo cỡ vừa và nhỏ. 
Biết viết ứng dụng cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn” cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. 
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ P đặt trong khung chữ. 
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Phong cảnh hấp dẫn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức
 tổ chức dạy học tương ứng
Ghi 
chú
5’
1’
10’
10’
6’
2’
1’
Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét bài thi viết chữ đẹp học kì 
 B. Bài mới
Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy cả lớp viết chữ P trong câu ứng dụng “Phong cảnh hấp dẫn”. 
2. Hướng dẫn HS viết chữ P hoa 
2.1: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét chữ cái P hoa
Chữ P cao 5 li, là kết hợp của 2 nét: nét 1 giống nét 1 của chữ P, nét 2 là nét cong trên có hai đầu uốn vào trong không đều nhau.
Quy trình viết: 
+ Nét 1 : ĐB trên ĐK 6, viết nét móc ngược trái như nét 1 của chữ B, DB trên ĐK 2
+ Nét 2: từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK 5 viết nét ong trên có hai đầu uốn vào nhau DB ở giữa ĐK 4 và 5.
2.2: Hướng dấn HS viết trên bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Phong cảnh hấp dẫn: đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau, trong lúc khó khăn, hoạn nạn.
3.2: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét
Chữ cái cao 2 li là: p,d.
Chữ cái cao 2, 5 li là: P, h, g
Chữ cái còn lại cao 1 li .
dấu hỏi đặt trên đầu chữ a, dấu sắc và dấu ngã đặt trên đầu chữ â. Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ.
Nối nét: lưng con chữ a chạm điểm cuối con chữ P
3.2: Hướng dấn HS viết chữ Phong vào bảng con
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
1 dòng chữ P cỡ vừa. 1 dòng chữ P cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Phong cỡ vừa. 1 dòng chữ Phong cỡ nhỏ.
2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. 
Khuyến khích HS viết kiểu chữ nghiêng.
5. Chấm, chữa bài
C. Củng cố – dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
* PP giảng giải, thực hành, luyện tập.
GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
GV đưa chữ P hoa gắn lên bảng. 
HS quan sát.
? Chữ P hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
HS quan sát, nêu nhận xét của mình, cả lớp bổ sung.
GV chốt lại ý đúng.
GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
GV viết lại chữ P trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
HS viết chữ P hoa 2-3 lần, GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
GV đọc cụm từ ứng dụng.
1-2 HS đọc lại. 
GV giải thích.
1-2 HS nhắc lại. 
? Con chữ cao 1 li là chữ nào? Con chữ nào cao 2,5 li? Con chữ cao 2 li ? Cách đặt dấu thanh nh thế nào? khoảng cách chữ trong câu cách nhau như  thế nào? 
 GV viết mẫu chữ Phong lên bảng lớp.
HS viết chữ Phong cỡ vừa và cỡ nhỏ.
HS viết 2 lần cụm từ ứng dụng.
HS lấy vở viết. 
GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết cha chính xác các nét cong, khuyết).
Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét. 
Nhận xét tiết học. 
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch dạy học Môn: Tập viết 
 Tiết: 20 Tuần: 20
Lớp: 2 G 
Tên bài dạy:
Nguyễn Thị Huế
Chữ Q – Quê hương tươi đẹp
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ. 
Biết viết ứng dụng cụm từ “Quê hương tươi đẹp” cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. 
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ Pđặt trong khung chữ. 
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Quê hương tươi đẹp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức
 tổ chức dạy học tương ứng
Ghi 
chú
5’
1’
10’
10’
6’
2’
1’
Kiểm tra bài cũ
 Chữ P. 
 B. Bài mới
Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy cả lớp viết chữ Q trong câu ứng dụng Quê hương tươi đẹp
2. Hướng dẫn HS viết chữ Q hoa 
2.1: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét chữ cái P hoa
Chữ Q cao 5 li, là kết hợp của 2 nét: nét 1 giống chữ O, nét 2 là nét lượn ngang giống như một dấu nga lớn.
Quy trình viết: 
+ Nét 1 : Viết như chữ O
+ Nét 2: từ điểm DB của nét 1, lia bút xuống gần ĐK2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài, DB trên ĐK 2.
2.2: Hướng dấn HS viết trên bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Quê hương tươi đẹp: đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau, trong lúc khó khăn, hoạn nạn.
3.2: Hướng dấn HS quan sát và nhận xét
Chữ cái cao 2 li là: p,đ.
Chữ cái cao 2, 5 li là: Q, h, g
Chữ cái cao 1, 5 li là: t
Chữ cái còn lại cao 1 li .
Nối nét: nét lượn ngang của chữ Q nối vào chũ u
3.2: Hướng dấn HS viết chữ Quê vào bảng con
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
1 dòng chữ Q cỡ vừa. 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Quê cỡ vừa. 1 dòng chữ Quê cỡ nhỏ.
2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. 
Khuyến khích HS viết kiểu chữ nghiêng.
5. Chấm, chữa bài
C. Củng cố – dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
3 HS lên bảng viết chữ P hoa. 2 HS viết chữ Phong cỡ vừa. 
Cả lớp viết chữ P và chữ Phong vào bảng con.
GV nhận xét, đánh giá.
* PP giảng giải, thực hành, luyện tập.
GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
GV đưa chữ Q hoa gắn lên bảng. 
HS quan sát.
? Chữ Q hoa cao mấy li? Được viết bởi mấy nét?
HS quan sát, nêu nhận xét của mình, cả lớp bổ sung.
GV chốt lại ý đúng.
GV chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
GV viết lại chữ Q trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1 lần cách viết để HS theo dõi.
HS viết chữ Q hoa 2-3 lần, GV chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các HS.
GV đọc cụm từ ứng dụng.
1-2 HS đọc lại. 
GV giải thích.
1-2 HS nhắc lại. 
? Con chữ cao 1 li, 1,5 li là chữ nào? Con chữ nào cao 2,5 li? Con chữ cao 2 li ? khoảng cách chữ trong câu cách nhau như  thế nào? 
 GV viết mẫu chữ Quê lên bảng lớp.
HS viết chữ Quê cỡ vừa và cỡ nhỏ.
HS viết 2 lần cụm từ ứng dụng.
HS lấy vở viết. 
GV theo dõi và sửa nét (cầm tay 1 số HS viết cha chính xác các nét cong, khuyết).
Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét. 
Nhận xét tiết học. 
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet.doc