Bài 1 : A - Anh
I/ Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức : - Biết viết các chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết nói chữ A với chữ nh tạo thành tiếng Anh
2. Kỹ năng : Biết viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng .
3. Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ
II/ Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li
Anh ( 1 dòng ) Anh em thuận hoà (dòng 2)
III/ Phương pháp
Phương pháp quan sát, giảng giải, vấn đáp, luyện tập
Tuần 1 Ngày soạn : Ngày giảng : Bài 1 : A - Anh I/ Mục đích – yêu cầu Kiến thức : - Biết viết các chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ - Biết nói chữ A với chữ nh tạo thành tiếng Anh Kỹ năng : Biết viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng. Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ II/ Đồ dùng dạy học Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li Anh ( 1 dòng ) Anh em thuận hoà (dòng 2) III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, giảng giải, vấn đáp, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức Hát B. Bài cũ : Mở đầu - GV giới thiệu : Nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 2 => ở lớp 1 trong các tiết Tiếng Việt, các em đã tập tô chữ hoa. Lên lớp 2 các em sẽ tập viết, các em cần có bảng con, phấn, khăn lau, bút chì, bút mực - Tập viết đổi hỏi đức tính cẩn thận kiên nhẫn. C. Bài mới 1. Giới thiệu bài Ghi đầu bài HS chú ý lắng nghe A – Anh Nhắc lại đầu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a/ Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ A Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Nhận xét ( chỉ vào mẫu trong khung ) ? Cao mấy li ? gồm mấy đường kẻ ngang? ? Được viết bởi mấy nét? => Nét 1 gần giống nét móc ngược ( trái ) nhưng hơi lượn ở phía trên nghiêng vê bên phải. Nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét ngang - Nét 3 : Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, nét lượn ngang thân chữ viết từ trái qua phải. - GV viết mẫu lên bảng đồng thời nhắc lại cách viết để HS theo dõi b/ Hướng dẫn viết lên bảng con - Yêu cầu lớp viết bảng con - Nhận xét – uốn nắn - Lớp quan sát chữ mẫu - Cao 5 li, 6 đường kẻ ngang - Được viết bở 3 nét A HS viết bảng con 2-3 lượt Nhận xét - đánh giá trên bảng con 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng a/ Giới thiệu câu ứng dụng - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng ? Em hiểu câu nay ntn? b/ Quan sát - nhận xét ? Độ cao của các con chữ? - Chữ A, h cao bao nhiêu li (2,5li), chữ t cao bao nhiêu li ? ? Những chữ còn lại cao bao nhiêu li ? ? Cách đặt dấu thanh ở các chữ ntn? khoảng cách chữ ? - Yêu cầu HS quan sát Gv viết mẫu - GV vừa viết vừa phân tích và hướng dẫn - Điểm cuối của chữ A nối với điểm đầu của chữ n. - 2-3 HS đọc câu ứng dụng trên bảng phụ. => Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau. Anh em thuận hoà Chữ t cao 1,5 li Chữ n, m, o, a cao 1 li - Dấu nặng đạt dưới chữ â, dấu huyền đặt trên chữ a. Khoảng cách bằng chữ cáo O - Lớp quan sát GV viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ ( Tiếp theo chữ mẫu ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò c/ Hướng dẫn viết chữ Anh vào bảng con - Nhận xét - uốn nắn Anh - Lớp viết bảng con 2-3 lần - Nhận xét bảng con 4. Hướng dẫn viết vở tập viết - Nêu yêu cầu - Quan sát - giúp đỡ HS viết - Lớp viết vở tập viết - 1 dòng cỡ vừa 5 li - 1 dòng chữ A cỡ nhỏ (2,5 li) - 1 dòng chữ Anh cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ Anh em thuận hoà 5. Chấm - chữa bài - Thu, chấm khoảng 5 - 7 bài - Trả vở. Nhận xét, rút kinh nghiệm D. Củng cố - dặn dò - Nhắc HS về nhà hoàn thành tốt BTviết - Nhận xét chung tiết học Tuần 2 Ngày soạn : Ngày giảng : Bài 2 : ă - Â - ăn I/ Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức : - Biết viết các chữ hoa ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ - Biết nối chữ ă với chữ n 2.Kỹ năng : Viết đúng, đệp cụm từ : ăn chậm nhai kĩ theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ II/ Đồ dùng dạy học Mẫu chữ Ă - Â hoa đặt trong khung chữ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li Ă ( 1 dòng ) Ăn chậm nhai kĩ (dòng 2) III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, dùng lời, thực hành IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức Hát B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ A - Em hiểu Anh em thuận hoà là ntn? - Nhận xét - lớp viết bảng con - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 HS viết : Anh 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a/ Hướng dẫn quan sát và nhận xétĂ, Â - Chữ Ă, Â có điểm gì giống, khác nhau? ( Khác chữ A) - Các dấu phụ trông ntn ? - QS chữ mẫu trên khung chữ - Viết như A nhưng có thêm dấu phụ - Dấu phụ trên Ă là 1 nét cong dưới nằm chính giữa đỉnh chữ A + Viết mẫu các chữ A, Â trên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết b/ Hướng dẫn viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn - Dấu phụ Â : gồm 2 nét xiền nối nhau ngược chiểu trông như 1 chiếu nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọilà dấu mũ. - Quan sát GV viết mẫu - Viết 2,3 lượt trên bảng con - Nhận xét bảng con Ă - Â 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Yêu cầu đọc cụm từ ? Em hiểu từ này ntn ? ? Em có nhận xét gì về độ cao các con chữ ? ? Khoảng cách các chữ ntn ? - Quan sát cô viết mẫu chữ có chữ cái viết hoa - HD viết vào bảng con - Nhận xét - đánh gía - 2-3 HS đọc : ăn chậm nhai kĩ - Khuyên ăn uống từ tốc, ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng. - Chữ Ă, h, h, cao 2,5 li - Chữ n, c, â, m, a ,i cao 1 li - Các chữ cách nhau 1 khoảng cách viết 1 chữ O, dấu nặng dưới â, dấu ~ trên chữ i - Quan sát GV viết mẫu : chú ý đến điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu của chữ n - HS viết bảng con 2-3 lần Ăn 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Nêu yêu cầu - Viết 1 dòng có 2 chữ Ă, Â cỡ chữ vừa 1 dòng, chữ Ă cỡ nhỏ - Quan sát - uốn nắn - 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ, 1 dòng chữ ă cỡ nhỏ. 5. Chấm - Chữa bài - Thu - chấm 5 -7 bài tại lớp - Trả vở - nhận xét rút kinh nghiệm C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - VN viết trong vở tập viết Tuần 3 Ngày soạn : Ngày giảng : Bài 3 : B - Bạn I/ Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức : - Biết viết đúng, đẹp chữ B, viết hoa theo 2 cỡ vừa và nhỏ - Biết nối chữ B với chữ an -> tiếng bạn ( Bạn) 2.Kỹ năng : Biết viết câu ứng dụng : Bạn bè xum họp theo cỡ chữ nhỏ Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định 3. Thái độ : Giáo dục HS thích môn học, rèn tính bền bỉ, cẩn thận II/ Đồ dùng dạy học Mẫu chữ Ă - Â hoa đặt trong khung chữ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li Ă ( 1 dòng ) Ăn chậm nhai kĩ (dòng 2) III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, thực hành.... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức Hát, báo cáo tình hình học tập B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu viết chữ Ă, Â - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 HS viết trên bảng lớp Lớp viết bảng con - Nhắc lại đầu bài : B - Bạn 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a/ Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ B ? Chữ B có độ cao ntn ? ? Gồm có mấy nét ? - QS chữ mẫu trên khung chữ - cao 5 li ( 6 đường kẻ ) - Gồm 2 nét : nét 1 giống nét mọc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn. Nét 1 : Là nét kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong sang phải nối - GV hướng dẫn viết bảng phụ - Nét 1 : Đặt bút trên dòng kẻ 6, tạo thành vòng soắn giữa thân chữ, đừng bút trên đường kẻ ngang. - GV viết mẫu lên bảng - Nêu lại cách viết b/ Hướng dẫn viết bảng con - Lấy1 bảng nhận xét liền nhau. - Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút trên đường kẻ 5, viết 2 nét cong liền nhau, tạo vòng soắn nhỏ gần giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3. B - HS viết 2-3 lượt vào bảng con 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng a/Giới thiệu câu ứng dụng - Mở phần bảng phụ ghi sẵn - Em hiểu câu này ntn? b/ Quan sát - nhận xét câu ứng dụng - Nêu độ cao của các chữ cái ? Dấu thanh đặt ntn ? ? Khoảng cách các chữ? c/ Hướng dẫn chữ Bạn trên bảng con Nhận xét - uốn nắn HS HS đọc Bạn bè sum họp Bạn bè khắp nơi trở về quân quần họp mặt đông vui - Các chữ cái cao 1 li : a, n, e, u, n, o - Chữ cao 2,5 li : S - Chữ cao 2 li : P - Chữ cao 2,5 li : B, b, h - Dấu năng đặt dưới a, o. Dâu huyền đặt trên e - Các chữ cách nhau 1 con chữ o HS thấy được từ chữ cái B viết sang a để khoảng cách không quá gần, quá xa, viết liền n, dấu nặng a. - HS viết 2 lần Bạn 5. Chấm - chữa bài - Thu 5 - 7 vở chấm tại lớp - Trả vở - nhận xét bài c. Củng cố - dặn dò - Nhận xét chung tiết học Khen và tuyên dương những HS viết đúng - VN luyện viết tiếp trong vở BT Tuần 4 Ngày soạn : Ngày giảng : Bài 4 :C - Chia I/ Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức : - Biết viết chữ C, viết hoa theo 2 cỡ vừa và nhỏ - Biết nối chữ C với chữ h, i, a trong tiếng chia 2.Kỹ năng : Viết đúng đẹp cụm từ : Chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định 3. Thái độ : Giáo dục HS tính kiên trì, bền bỉ, sạch sẽ khi viết, giữ vở II/ Đồ dùng dạy học Mẫu chữ C viết hoa đặt trong khung chữ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li Chữ chia ( dòng 1 ) chia ngọt sẻ bùi (dòng 2) III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, thực hành.... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức Hát B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu lớp viết bảng con - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài Lớp viết bảng con - Nhắc lại đầu bài : C- Chia 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a/ Hướng dẫn quan sát và nhận xét ? Chữ C có độ cao ntn ? ? Gồm có mấy nét ? * Hướng dẫn viết hoa trên mẫu chữ (Bảng phụ) - QS nhận xét mẫu chữ trong khung - Cao 5 li (gồm 6 dòng kẻ) - Gồm 1 nét là kết hợpc ảu 2 nét cơ bản, cong dưới và cong trái nối liền với nhau tạo thành vòng soắn to ở 2 đầu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Đặt bút trên đơừng kẻ 6, viết nét cong dưới, ròi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạot hành vóng soáy to ở 2 đầu chữ phần cuối nét cong trái lượn vào trong dừng bút trên đường kẻ 2 - Gv vừa viết vừa phân tích b/ Hướng dẫn viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn cho HS C - HS viết 2-3 lượt vào bảng con - Nhận xét bài trên bảng 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng ( treo bảng phụ ) a/Giới thiệu câu ứng dụng - Em hiểu câu này ntn? b/ Quan sát - nhận xét câu ứng dụng - Nêu độ cao của các con chữ ? Dấu thanh đặt ntn ? ? Khoảng cách các chữ? - Viết mẫu : "Chia "lên bảng c/ Hướng dẫn chữ Bạn trên bảng con Nhận xét - uốn nắn HS 2-3 HS đọc Chia ngọt sẻ bùi - Thương yêu đùm bọc lẫn nhau(sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu ) - Quan sát ... ét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ II/ Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ Mtrong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li Miệng - Miệng nói tay làm III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, thực hành.... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. ổn định tổ chức B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi lại đầu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Giới thiệu mẫu chữ - Nêu cách cấu tạo chữ M b. HS viết trên mẫu chữ - Nét 1: đặt bút trên đường kẻ 2, viết 1 nét móc từ dưới lên, lượn sang phải, DB tại DK 6. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng đứng xuống DK1. Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết một nét thẳng xiên lên DK 6. Nét 4: Từ điểm dừng bút của nét 3, đổi chiều bút viết một nét ngược phải, DB trên DK2. Hát - 2 -3 HS lên bảng - Lớp viết bảng con - 2-3 HS nhắc lại đầu bài - Lớp quan sát chữ mẫu - Cao 5 li , là kết hợp của 4 nét cơ bản Móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. - HS chú ý lắng nghe c. Viết mẫu d. Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn 4. Hướng dẫn viết cầu ứng dụng a. Giới thiệu câu - Câu tục ngữ này nói gì ? - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ ? - Cách đặt dấu ? b. Hướng dẫn viết chữ : Miệng - Vừa viết vừa hướng dẫn viết 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Yêu cầu viết 5. Chấm - chữa bài - Thu 5-7 bài chấm - Trả vở - nhận xét - Quan sát viết - Cách viết - Yêu cầu đọc - Nói đi đôi với làm - Độ cao của chữ cái M,g,l,y,cao 2,5 li; t cao 1,5 li; các chữ còn lại cao 1 li. - Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết một chữ cái o - Cách nối nét giữa các chữ: nét móc của M nối với nét hất của i - HS viết bảng con - Chuẩn bị tư thế viết bài - HS viết bài đúng mẫu chữ C. Củng cố – dặn dò - VN hoàn thành nốt phần bài tập VN - Luyện viết những bài tự nguyện - Nhận xét chung tiết học ./. Tuần 15 Ngày soạn : Ngày giảng : Bài 15 : N - Nghĩ I/ Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức : - HS biết viết chữ N theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Biết nối N với gh, với i 2.Kỹ năng : - Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau. 3. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ II/ Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ N trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li Nghĩ - Nghĩ trước nghĩ sau III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, thực hành.... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. ổn định tổ chức B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi lại đầu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Giới thiệu mẫu chữ - Nêu cách cấu tạo chữ N b. HS viết trên mẫu chữ - Nét 1: ĐB trên Đk2, viết nét móc ngước trái từ trái lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1. Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút viết một nét móc xuôi phải lên ĐK6 , rồi uốn cong xuống ĐK5. Hát - 2 -3 HS lên bảng - Lớp viết bảng con - 2-3 HS nhắc lại đầu bài - Lớp quan sát chữ mẫu - Cao 5 li , là kết hợp của 3 nét cơ bản móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. - HS chú ý lắng nghe c. Viết mẫu d. Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn 4. Hướng dẫn viết cầu ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau. a. Giới thiệu câu - Câu tục ngữ này nói gì ? - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ ? - Cách đặt dấu ? b. Hướng dẫn viết chữ : Nghĩ và Câu : Nghĩ trước nghĩ sau - Vừa viết vừa hướng dẫn viết 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Yêu cầu viết 5. Chấm - chữa bài - Thu 5-7 bài chấm - Trả vở - nhận xét - Quan sát viết - Cách viết - Yêu cầu đọc - Khuyên ta suy nghĩ chín chắn trước khi làm. - Độ cao của các chữ cái N,g,h cao 2,5 li; t cao 1,5 li; các chữ cái còn lại cao 1 li. - HS viết bảng con - Chuẩn bị tư thế viết bài - HS viết bài đúng mẫu chữ C. Củng cố – dặn dò - VN hoàn thành nốt phần bài tập VN - Luyện viết những bài tự nguyện - Nhận xét chung tiết học ./. Tuần 16 Ngày soạn : Ngày giảng : Bài 16 : O - Ong I/ Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức : - HS biết viết chữ O theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Biết nối O với n,g 2.Kỹ năng : - Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Ong bay bướm lượn. 3. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ II/ Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ O trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li. - Viết : Ong - Ong bay bướm lượn III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, thực hành.... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. ổn định tổ chức B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi lại đầu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Giới thiệu mẫu chữ - Nêu cách cấu tạo chữ O b. HS viết trên mẫu chữ - Đặt bút trên ĐK6, đưa bút sang trái, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía trên ĐK4. Hát - 2 -3 HS lên bảng - Lớp viết bảng con - 2-3 HS nhắc lại đầu bài - Lớp quan sát chữ mẫu - Cao 5 li ,Ogomf một nét cong kín - HS chú ý lắng nghe và theo dõi. c. Viết mẫu d. Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn 4. Hướng dẫn viết cầu ứng dụng a. Giới thiệu câu - Câu tục ngữ này nói gì ? - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ ? - Cách đặt dấu ? b. Hướng dẫn viết chữ : Ong - Ong bay bướm lượn - Vừa viết vừa hướng dẫn viết 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Yêu cầu viết 1 dòng chữ o hoa cỡ vừa, 2 dòng chữ o hoa cỡ nhỏ .... 5. Chấm - chữa bài - Thu 5-7 bài chấm - Trả vở - nhận xét - Quan sát viết - Cách viết - Yêu cầu đọc - Tả cảnh on bướm bay đi tìm hoa, rất đẹp và thanh bình. - Độ cao của các con chữ O,b, g, y,l cao2,5 li, các chữ còn lại ao 1li - Cách nối : nét 1 của chữ m nối với cạnh phải của chữ 0. - HS viết bảng con - Chuẩn bị tư thế viết bài - HS viết bài đúng mẫu chữ - HS viết vào vở tập viết C. Củng cố – dặn dò - VN hoàn thành nốt phần bài tập VN - Luyện viết những bài tự nguyện - Nhận xét chung tiết học ./. Tuần 17 Ngày soạn : Ngày giảng : Bài 17 : Ô , Ơ - Ơn - Ơn sâu nghĩa nặng I/ Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức : - HS biết viết chữ Ô, Ơ theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Biết nối Ơ với n 2.Kỹ năng : - Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng 3. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ II/ Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ Ô, Ơ trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li - Ô, Ơn sâu nghĩa nặng III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, thực hành.... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. ổn định tổ chức B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi lại đầu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Nêu cách cấu tạo chữ Ô, Ơ giống như chữ O, chỉ thêm các dấu phụ. b. HS viết trên mẫu chữ - Đặt bút trên đường kẻ 6, viết 1 nét cong dưới như phần viết đầu của chữ C, G,. Sau đó đổi chiều nét lượn dọc ( lượn 2 đầu ) . Đến đường kẻ 1 thì đổi chiều nét bút, viết nét lượn ngang, tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ Hát - 2 -3 HS lên bảng - Lớp viết bảng con - 2-3 HS nhắc lại đầu bài - Lớp quan sát chữ mẫu - Cao 5 li , là kết hợp 1 nét cơ bản cong kín như chữ o sau đó thêm mũ bên trên. - HS chú ý lắng nghe và theo dõi cách viết c. Viết mẫu d. Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn 4. Hướng dẫn viết cầu ứng dụng a. Giới thiệu câu - Câu tục ngữ này nói gì ? - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ ? - Cách đặt dấu ? - Gv hướng dẫn HS cách viết vào bảng con. b. Hướng dẫn viết chữ : Lá - Vừa viết vừa hướng dẫn viết 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Yêu cầu viết 5. Chấm - chữa bài - Thu 5-7 bài chấm - Trả vở - nhận xét - Quan sát viết - Cách viết - Yêu cầu đọc: Ơn sâu nghĩa nặng - Khuyên ta phải biết đùm bọc cưu mang giúp đỡ nhau trong khó khăn hoạn nạn - Chữ Ơ, g,h cao 2,5 li - các chữ n,ă,u,i,a,â cao 1 li, chữ s cao 1,25 li - Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. - HS viết bảng con - Chuẩn bị tư thế viết bài - HS viết bài đúng mẫu chữ C. Củng cố – dặn dò - VN hoàn thành nốt phần bài tập VN - Luyện viết những bài tự nguyện - Nhận xét chung tiết học ./. Tuần 18 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 18: Ôn tập I/ Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức : - Củng cố cách viết chữ hoa, viết đúng các con chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 18. 2.Kỹ năng : - Biết viết đúng, đẹp các từ ứng dụng là danh từ riêng theo kiểu chữ đứng, chữ nghiêng. 3. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ II/ Đồ dùng dạy học - Mẫu các chữ cái. - Bảng phụ viết sẵn cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li III/ Phương pháp Phương pháp quan sát, thực hành.... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. ổn định tổ chức B. kiểm tra Bài cũ : - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - đánh giá C. dạy Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi lại đầu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Nêu cấu tạo các chữ cái , cỡ chữ, cách viết các chữ cái. b. HS viết trên mẫu chữ - Gv yêu cầu HS tự viết vào vở Hát - 2 -3 HS lên bảng - Lớp viết bảng con - 2-3 HS nhắc lại đầu bài - Lớp quan sát chữ mẫu - HS chú ý lắng nghe và theo dõi cách viết c. Viết mẫu d. Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn 4. Hướng dẫn viết từ ứng dụng a. Giới thiệu câu - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ - Cách đặt dấu ? - Gv hướng dẫn HS cách viết vào bảng con. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng - Vừa viết vừa hướng dẫn viết 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Yêu cầu viết 5. Chấm - chữa bài - Thu 5-7 bài chấm - Trả vở - nhận xét - Quan sát viết - Cách viết - Yêu cầu đọc lại các từ ứng dụng trong sách - HS nêu - Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. - HS viết bảng con - Chuẩn bị tư thế viết bài - HS viết bài đúng mẫu chữ C. Củng cố – dặn dò - VN hoàn thành nốt phần bài tập VN - Luyện viết những bài tự nguyện, chuẩn bị thi học kỳ 1 - Nhận xét chung tiết học ./.
Tài liệu đính kèm: