GIÁO ÁN TẬP VIẾT
TUẦN 1
Bài 1 : CHỮ HOA A
I . Mục đích yêu cầu :
- HS viết được các chữ cái viết hoa A (theo cỡ vưà và nhỏ) .
- Biết viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II . Đồ dùng dạy học :
* GV : + Mẫu chữ A.
+ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (dòng 1); Anh em thuận hoà (dòng 2) .
* HS: + Vở tập viết 2 (tập1), bảng con, phấn, giẻ lau .
GIÁO ÁN TẬP VIẾT TUẦN 1 Bài 1 : CHỮ HOA A I . Mục đích yêu cầu : HS viết được các chữ cái viết hoa A (theo cỡ vưà và nhỏ) . Biết viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. II . Đồ dùng dạy học : * GV : + Mẫu chữ A. + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (dòng 1); Anh em thuận hoà (dòng 2) . * HS: + Vở tập viết 2 (tập1), bảng con, phấn, giẻ lau . III . Các hoạt động dạy học : THẦY TRÒ A.Mở đầu : Giáo viên nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 2. Ở lớp 1, trong các tiết tập viết, các đã tập tô chữ hoa. Lên lớp 2, các em sẽ tập viết chữ hoa, viết câu có chữ hoa. B . Dạy bài mới : Giới thiệu bài : -Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ A hoa và 2 câu ứng dụng . “Anh em thuận hoà” . 2.-Hứơng dẫn viết chữ hoa . -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ A hoa . -GV dán chữ mẫu A lên bảng . - GV chỉ vào chữ mẫu và hỏi HS . -Chữ này cao mấy ô ly ? -Gồm mấy đường kẻ ngang ? -Được viết bởi mấy nét ? - Sau đó GV chỉ vào chữ mẫu mêu tả : +Nét 1 : gần giống nét móc ngược ( trái) nhưng hơi lượn ở phiá trên và nghiêng về bên phải . +Nét 2 : là nét móc phải . +Nét 3: là nét lượn ngang (GVvưà nói vừa chỉ cho hs theogiỏi) GV chỉ dẫn cách viết : +Nét 1: ĐB ở kẻ ngang 3 . Viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên nghiêng về bên phải và lượn ở trên , dừng bút ỡ ĐK6. +Nét 2 : Từ điểm DB nét 1 , chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải DB ở ĐK 2 . +Nét 3 : Lia bút lên khoảng giưã thân chữ,viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải . +GV viết mẫu chữ A cỡ vưà (5 dòng kẻ li) trên bảng lớp và nhắc lại cách viết để HS theo dõi . b.Hướng dẫn viết bảng con : -GV nhận xét , uốn nắn . Hướng dẫn viết câu ứng dụng . GV giới thiệu câu ứng dụng . -GV treo bảng phụ -.GV cho HS đọc câu ứng dụng : “Anh em thuận hoà” -GV giảng : “Anh em thuận hoà”ø có nghiã là Anh em trong một nhà phải thương yêu nhau . b, Hứơng dẫn HS quan sát và nhận xét . -Độ cao cuảcác chữ cái . -GV: Trong câu “Anh em thuận hoa”ø chữ nào viết hoa ? -Chữ nào có độ cao 2 ô ly rữơi ? -Chữ t cao mấy ô ly ? -Những chữ n , m, o, a cao mấy ô ly ? -GV hướng dẫn đặt dấu thanh ở các chữ (dấu nặng đặt dưới â, dấu huyền đặt trên a) . -GV hỏi HS : Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -GV : viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ (tiếp theo mẫu chữ ) nhắc HS lưu ý điểm cuối cuả chữ A nối liền với điểm bắt đầu chữ n) c. Hứơng dẫn HS viết bảng con chữ Anh .. -GV nhận xét , uốn nắn . .4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết . -Trên bảng kẻ lớp kẻ sẵn như vở HS . -GV nêu câu viết : -1 dòng chữ A cỡ vưà (cao 5 ô ly) .- -2 dòng chữ A cỡ vưàO2 1 dòng chữ Anh cỡ vưà . -1 dòng chữ Anh cỡ nhỏø. -2 Dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ Anh em thuận hoà ( HS khá giỏi viết thêm một dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ) -GV theo dõi giúp HS yếu , nhắc để vở 5.Chấm , chưã bài -Thu 5 vở chấm -Nhận xét bài. 6. Củng cố , dặn dò- GV nhận xét tiết học . - GV nhắc HS làm bài tập viết phần còn lại ở TV HS : 5 ô ly 6 đường KN 3 nét . HS quan sát -HS: viết bảng con 2;3 lần chữ A - HS: đọc Anh em thuận hoà” - HS: chữ A HS: chữ A, h HS : 1 ô ly rưỡi HS : 1 ô ly HS khoảng cách các chữ bằng chữ cái o . HS viết bảng con chữ Anh 2;3 lần . -HS: viết bài . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TUẦN II. BÀI 2 Ă - Ăn chậm nhai kỹ I . Mục đích yêu cầu :HS viết được các chữ cái viết hoa A,A cỡ vưà và nhỏ . Biết viết ứng dụng cụm từ Ăn chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định . II . Đồ dùng dạy học :-GV +Mẫu chữ Ă ,  đặt trong khung chữ (SGK) + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : (dòng 1) ;Ăn chậm nhai kỹ ( dòng 2 ) . -HS: + Vở tập viết 2 (tập1) , bảng con , phấn , giẻ lau . III. Các hoạt động dạy học : THẦY TRÒ 1Kiểm tra bài cũ .-GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà . -GV cho HS viết bảng con chữ A -GV cho 1 em nhắc lại câu ứng dụng cuả bài trước . -GV hỏi : Câu này muốn nói điều gì ? -GV cho 2 HS viết lên bảng viết chữ Anh . -GV nhận xét, cho điểm . B.Dạy bài mới . 1.Giới thiệu bài : - Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ Ă,  và câu ứng dụng : “Ăn chậm nhai kỹ 2a. Hướng HS quan sátvà nhận xét chữ Ă,  - GV treo chữ mẫu Ă,  lên bảng . -GV gọi HS nhận xét chữ mẫu . - Chữ A, A có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A . -GV: Các y&áu phụ trông thế nào ? - Dấu phụ trên chữ Ă - Dấu phụ trên chữ  -GV viết chữ Ă,  trên bảng vưà viết nhắc lại cách viết . 2b, Hướng dẫn HS viết trên bảng con . -GV nhận xét uốn nắn 3.Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng : a, Giới thiệu từ ứng dụng -Treo bảng phụ . -GV cho HS đọc cụm từ ứng dụng . -GV giảng Aên chậm nhai kỹ để dạ dày tiêu hoáthức ăn dễ dàng . b, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . -Độ cao cua ûcác chữ cái . -GV: Trong cụm từ này, chữ nào viết hoa ? -Chữ nào có độ cao 2 ô ly rữơi ? -Những chữ n , m, c, a,â ,i có độ cao mấy ô ly ? Khoảng cách giữa các chữ viết cách nhau bằng chừng nào ? GV : Hướng dẫn HS đặt dấu thanh nặng dưới â, dấu thanh ngã trên i . -GV viết mẫu chữ Ăên trên dòng kẻ ( tiếp theo chữ mẫu ) . Nhắc HS lưu ý điểm cuối chữ Ă nối liền với bắt đầu chữ n . c, Hứơng dẫn HS viết bảng con chữ Ăn .. -GV : theo dõi , nhận xét . 4.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết . -GV nêu yêu cầu cách viết -Trên bảng kẻ lớp kẻ sẵn như vở HS . -1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ . -1 dòng chữ  cỡ nhỏ . -1 dòng chữ Ăên cỡ vưà GV theo dõi giúp HS yếu , nhắc để vở 5.Chấm , chưã bài : - Thu 5 vở chấm và nhận xét bài . 6.Củng cố , dặn dò . -GV nhận xét tiết học . - GV nhắc HS viết nốt phần luyện tập trong vở tập viết -HS viết bảng con chữ A -HS Anh em thuận hòa -Khuyên Anh em trong nhà phải thương yêu nhau Cả lớp viết bảng con chữ Anh HS nhắc tưạ bài HS : giống chữ ï A nhưng có thêm dấu phụ HS: là một nét cong dưới ,nằm đỉnh chữ A -HS : Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau như chiếc nón úp giữa đỉnh A -HS theo dõi . - HS viết bảng con 2;3 lần -HS HS đọc Ăên chậm nhai kỹ . -HS : Chữ Ă -HS:Ă, h, k -Chữ n,c, â, m,a, i cao 1 ô HS : Cách nhau bằng khoảng cách viết một con chữ O -HS : viết bảng con 2;3 lần chữ Ăên HS: viết bài . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TUẦN III. BÀI 3 B –Bạn bè sum họp I . Mục đích yêu cầu : -HS viết được các chữ cái viết hoa B theo cỡ vưà và nhỏ. -HS Biết viếtø ứng dụng câu: Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly Bạn (dòng 1) Bạn bè sum họp dòng 2 ) . II. Đồ dùng dạy học : -GV : + Mẫu chữ B , đặt trong khung chữ (SGK) . +Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Bạn (dòng 1) . Bạn bè sum họp (dòøng 2) - HS: +Vở tập viết 2 (tập1) , bảng con , phấn , giẻ lau III . Các hoạt động dạy học : THẦY TRÒ A . kiểm tra bài cũ -GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà . -2 HS lên bảng lớp viết . -1 HS nhắc cụm từ ứng dụng đã viết ở bài trứơc -Cả lớp viết chữ Aên . -GV nhận xét bài cũ . B.Dạy bài mới . 1.Giới thiệu bài : -Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ B hoa và ứng dụng câu Bạn bè sum họp . -GV ghi tựa bài 2.Hướng dẫn viết chữ hoa a, Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ B . -GV treo chữ mẫu lên bảng lớp . -GVgọi HS nhận xét chữ mẫu + Chữ B cao bao nhiêu ô ly ? + Mấy đường kẻ ngang ? + Chữ B gồm mấy nét ? -Nét 1 : giống móc ngược trái nhưng phiá trên hơi lượn sang trái đầu móc cong hơn . -Nét 2 : Là kếàt hợp cuả 2 nét cong cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau , tạo vòng xoắn nhỏ giưã thân chữ . GV chỉ dẫn cách viết chữ mẫu : -Nét 1: ĐB trên DK6 , DB trên ĐK2 -Nét 2: Từ điểm DB cuả nét 1 lia bút lên đường kẻ 5 , viết hai nét cong liền nhau , tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giưã thân chữ , DB ở giưã ĐK2 và ĐK3 . + GV viết mẫu chữ B lên bảng vưà viết vưà nói lại cách viết b, Hướng dẫn HS viết bảng con -GV nhận xét , uốn nắn , nhắc lại quy trình viết . 3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng . a, Giới thiệu câu ứng dụng -GV treo bảng phụ . -GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc câu ứng dụng -GV giảng : Bạn bè sum họp có nghiã là bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui . b, HS quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng nêu nhận xét - độ cao các chữ cái . GV hỏi : - Các chữ nào cao 1 ô ly ? - Chữ L cao mấy ô ly? -Chữ nào cao 2 ô ly ? -Chữ B , b, h cao mấy ô ly ? -GV: hướng dẫn HS dấu nặng đặt dưới a và dứơi o , dấu huyền đặt trên e . -GV nhắc HS về khoảng cách giưã các chữ cái trong chữ ghi tiếng và khoảng cách giữa các chữ theo quy định . -GV viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ (tiếp theo dòng kẻ) nhắc HS lưu ý: từ chữ cái B viết sang a -cần để khoảng cách không qua ùgần hoặc không quáxa từ a viết liền nét sang n . c, Hướng dẫn HS viết chữ Bạn vào bảng con -GV nhận xét uốn nắn . 4.Hướ ... ûa chữ N chạm váo nét cong của chữ g . 3.3 Hướng dẫn HS viết bảng con . - GV nhận xét uốn nắn . 4. Hướng dẫn HS viết vào vở TV. GV nêu yêu cầu viết . GV nhắc HS tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở . + 2 dòng chữ N cỡ nhỏ . + 1 dòng chữ N cỡ vừa . + 1 dòng chữ N gười cỡ vừa . + 1 dòng chữ N gười cỡ nhỏ. + 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ . - GV giúp đỡ theo dõi HS yếu . 5. Chấm , chữa bài . - GV chấm 5 bài . - GV nhận xét bài chấm . 6 . Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung về tiết học , khen ngợi những HS viết đẹp . - GV dặn HS về nhà viết thêm các dòng trong vở TV . - HS viết bảng con chữ M kiểu 2 . - M ắt sáng như sao. - 2 HS viết bảng lớp . - Cả lớp viết bảng con chữ M ắt . - HS nhắc lại . - Cao 5 ô li , gồm 2 nét giống nét l và nét 3 của chữ M kiểu 2 . - HS quan sát . - HS viết chữ N 2 , 3 lượt ở bảng con. - N gười ta là hoa đất . - Ca ngợi con người, con người là đáng quý nhất là tinh hoa của trái đất. - Chữ n , l , h ,g cao 2 ô li rưỡi . - Chữ d cao 2 ô li . - Chữ t cao 1 ô li rưỡi . - Các chữ còn lại cao 1 ô li - Bằng khoảng cách viết chữ O . - Dấu sắc đặt trên chữ â . - Dấu huyền đặt trên chữ ơ , a . - HS viết chữ N gười 2 lượt . - HS viết bài theo yêu cầu . TUẦN 32 BÀI 32 Q – Q UÂN DÂN MỘT LÒNG I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Rèn luyện kĩ năng viết chữ . Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ . Biết viết ứng dụng cụm từ Q uân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng qui định . II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : mẫu chữ Q đặt trong khung mẫu . - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên đường kẻ li : Q uân ( dòng 1 ) ; Q uân dân một lòng ( dòng 2 ) . HS : - Vở TV . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC A – Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra HS bài viết ở nhà . - GV mời 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng tuần trước . B – Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài : Cô hướng dẫn các em tập viết chữ Q hoa kiểu 2 và câu ứng dụng Q uân dân một lòng . 2. Hướng dẫn chữ viết hoa . 2.1 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Q . - GV dán chữ Q lên bảng . - Cấu tạo chữ Q như thế nào ? - GV hướng dẫn cách viết . + Nét 1 : ĐB trên ĐK4 với ĐK5 , viết nét cong trên DB ở ĐK6 . + Nét 2 : từ điểm DB của nét 1 viết tiếp nét cong phải ở giữa ĐK1 với ĐK2 . + Nét 3 : Từ điểm DB của nét 2 ,đổi chiều bút viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải cắt thân nét cong phải , tạo thành 1 vòng xoắn ở giữa thân chữ DB ở ĐK2 . - GV viết mẫu chữ Q trên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết . 2.2 Hướng dẫn HS viết trên bảng con . - GV nhận xét , uốn nắn . 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng . 3.1 Giới thiệu câu ứng dụng . - GV treo bảng phụ . - GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc. - Q uân dân một lòng em hiểu câu này thế nào ? 3.2 HS quan sát câu ứng dụng . - Em có nhận xét gì về độ cao các chữ cái trong câu ứng dụng . - Các dấu thanh ở các chữ đặt như thế nào ? - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng . - GV viết chữ Q uân trên 1 dòng kẻ . Nhắc HS lưu ý nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề . 3.3 Hướng dẫn HS viết bảng con . - GV nhận xét uốn nắn . 4. Hướng dẫn HS viết vào vở TV. GV nêu yêu cầu viết . GV nhắc HS tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở . + 2 dòng chữ Q cỡ nhỏ . + 1 dòng chữ Q cỡ vừa . + 1 dòng chữ Q uân cỡ vừa . + 1 dòng chữ Q uân cỡ nhỏ . + 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ . - GV giúp đỡ theo dõi HS yếu . 5. Chấm , chữa bài . - GV chấm 5 bài . - GV nhận xét bài chấm . 6 . Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung về tiết học , khen ngợi những HS viết đẹp . - GV dặn HS về nhà viết thêm các dòng trong vở TV . - N gười ta là hoa đất . - 2 HS viết bảng lớp . - Cả lớp viết bảng con . - Nêu cấu tạo . - Chữ V cao 5 ô li , gồm 1 nét viết liền . - HS quan sát . - HS viết chữ Q 2 , 3 lượt ở bảng con. - Q uân dân một lòng . - Q uân dân đoàn kết gắn bó với nhau. - Chữ Q , l ,g cao 2 ô li rưỡi . - Chữ d cao 2 ô li . - Chữ t cao 1 ô li rưỡi . - Các chữ còn lại cao 1 ô l . - Dấu huyền đặt trên chữ o. - Dấu nặng đặt dưới chữ ô . - Bằng khoảng cách viết chữ O . - HS viết chữ Q uân 2 lượt . - HS viết bài theo yêu cầu . TUẦN 33 BÀI 33 V – V IỆT NAM THÂN YÊU I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Rèn luyện kĩ năng viết chữ . Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ . 2 Biết viết ứng dụng cụm từ V iệt nam thân yêu theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng qui định . II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : mẫu chữ V kiểu 2 đặt trong khung mẫu . - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên đường kẻ li : Việt ( dòng 1 ) ; Việt nam thân yêu ( dòng 2 ) . HS : - Vở TV . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC A – Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra HS bài viết ở nhà . - GV mời 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng tuần trước . B – Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài : Cô hướng dẫn các em tập viết chữ V hoa và câu ứng dụng V iệt nam thân yêu . 2. Hướng dẫn chữ viết hoa . 2.1 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ V . - GV dán chữ V lên bảng . - Cấu tạo chữ V như thế nào ? - GV hướng dẫn cách viết . + Nét 1 : Viết như nét 1 của các chữ U , Ư , Y . + Nét 2 : từ điểm DB của nét 1 viết tiếp nét cong phải DB ở DK6 . + Nét 3 : Từ điểm DB của nét 2 ,đổi chiều bút viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2 , tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ DB ở ĐK6 . - GV viết mẫu chữ V trên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết . 2.2 Hướng dẫn HS viết trên bảng con . - GV nhận xét , uốn nắn . 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng . 3.1 Giới thiệu câu ứng dụng . - GV treo bảng phụ . - GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc. - Việt nam thân yêu hiểu câu này thế nào ? 3.2 HS quan sát câu ứng dụng . - Em có nhận xét gì về độ cao các chữ cái trong câu ứng dụng . - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng . - GV viết chữ Việt trên 1 dòng kẻ . Nhắc HS lưu ý nối nét 1 của chữ I vào sườn chữ V . 3.3 Hướng dẫn HS viết bảng con . - GV nhận xét uốn nắn . 4. Hướng dẫn HS viết vào vở TV. GV nêu yêu cầu viết . GV nhắc HS tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở . + 2 dòng chữ V cỡ nhỏ . + 1 dòng chữ V cỡ vừa . + 1 dòng chữ Việt cỡ vừa . + 1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ . + 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ . - GV giúp đỡ theo dõi HS yếu . 5. Chấm , chữa bài . - GV chấm 5 bài . - GV nhận xét bài chấm . 6 . Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung về tiết học , khen ngợi những HS viết đẹp . - GV dặn HS về nhà viết thêm các dòng trong vở TV . - Q uân dân một lòng . - 2 HS viết bảng lớp . - Cả lớp viết bảng con . - Nêu cấu tạo . - Chữ V cao 5 ô li , gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu , 1 nét cong phải , 1 nét cong dưới nhỏ . - HS quan sát . - HS viết chữ V 2 , 3 lượt ở bảng con . - V iệt nam thân yêu . -Việt nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta . - Chữ V , n ,h , y cao 2 ô li rưỡi . - Chữ t cao 1 ô li rưỡi . - Các chữ còn lại cao 1 ô li - Bằng khoảng cách viết chữ O . - HS viết chữ Việt 2 lượt . - HS viết bài theo yêu cầu . TUẦN 34 BÀI 34 ÔN TẬP I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Ôn tập củng cố kĩ năng viết các chữ hoa A , M ,N Q ,V (kiểu 2 ). Ôn cách nối nét từ các chữ hoa ( kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền sau . II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : - Mẫu chữ hoa A , M ,N Q , V (kiểu 2 ) - Bảng phụ có các từ ngữ ứng dụng , Việt Nam , Nguyễn Aùi Quốc , Hồ Chí Minh đặt trong dòng kẻ li . HS : Vở TV . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài : tiết tập viết hôm nay các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa (kiểu 2 ) của các chữ cái A , M , N , Q, V . - Cách nối nét từ các chữ hoa sang các chữ thường . 2. Hướng dẫn chữ viết hoa : 2.1 GV nhắc lại cách viết từng chữ hoa A , M ,N , Q , V (kiểu 2 ) . 2.2 Hướng dẫn HS viết bảng con . - GV nhận xét , uốn nắn . 3. Hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng . - GV treo các bảng phụ - GV cho HS đọc các từ ứng dụng . - GV giải thích : Nguyễn Aùi Quốc là tên của Bác Hồ trong thời kì hoạt động bí mật ở nước ngoài . 3.2 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . - Em có nhận xét gì về độ cao các chữ cái . - Các dấu thanh ở các chữ đặt như thế nào ? - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng . - Cách nối nét các chữ như thế nào? 3.3 Hướng dẫn HS viết vào vở TV. GV nêu yêu cầu viết . + 1 dòng chữ a cỡ vừa . + 1 dòng chữ M cỡ vừa . + 1 dòng chữ N cỡ vừa . + 1 dòng chữ Q cỡ vừa . + 1 dòng chữ V cỡ vừa . + 2 dòng chữ Việt Nam cỡ nhỏ . + 2 dòng chữ Nguyễn Aùi Quốc cỡ nhỏ. + 2 dòng chữ Hồ Chí Minh cỡ nhỏ - HS viết 1 lần 2 chữ vào bảng con . - HS đọc : Việt Nam , Nguyễn Aùi Quốc , Hồ Chí Minh . - Chữ V , N ,G , Y ,A ,Q cao 2 ô li rưỡi . - Chữ t cao 1 ô li rưỡi . - Các chữ còn lại cao 1 ô li - Dấu ngã đặt trên chữ e. - Dấu nặng đặt dưới chữ ê . - Dấu sắc đặt trên chữ a , ô , I . - Bằng khoảng cách viết chữ O . - Nét cuối chữ N chạm vào nét cong chữ g . - Nét 1 của chữ I chạm vào sườn chữ V . - Nét cuối của chữ H liền với chữ O . HS viết bài theo yêu cầu .
Tài liệu đính kèm: