LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Bảng phụ.
Ngày soạn : Tuần : 11 Ngày dạy : Tiết : 51 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a. 71 – 25 = ? A. 56 B. 36 C. 46 b. 81 – 43 = ? A.58 B. 38 C. 48 -HS làm bài bảng con. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về phép trừ có nhớ các dạng vừa học. *Hướng dẫn : wBài 1: - Bài toán yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập. - Gọi HS chữa bài. - Tính nhẩm - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) đọc kết quả từng phép tính. wBài 2 : (giảm cột 3). - Bài toán yêu cầu gì ? -Cho HS làm bài bảng con. - Hỏi: Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ? - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính của mình. - Lớp nhận xét. - Đặt tính rồi tính. -HS làm bài bảng con. - Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. -Nhận xét. Bài 3: (bài c dành cho HS khá giỏi). - Bài toán yêu cầu gì ? - Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm như thế nào? - Cho HS làm vở - Sửa bài. - Tìm x. - Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - HS làm bài. - 1 HS làm bài bảng phụ. wBài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt - Hỏi bán đi nghĩa là như thế nào? - Muốn biết còn lại bao nhiêu kg ta phải thực hiện phép tính gì ? Các em suy nghĩ và làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên làm bài vào bảng phụ. - GV nhận xét. Tóm tắt : Có : 51 kg Bán : 26 kg Còn lại : .. kg ? - Bán đi nghĩa là bớt đi lấy đi Bài giải Số kg táo còn lại là : 51- 26 = 25 (kg) Đáp số : 25 kg - HS nhận xét đúng /sai và tự sửa bài. 4.Củng cố – Dặn dò : - Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm như thế nào? -Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 11 Ngày dạy : Tiết : 52 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12- 8. I.MỤC TIÊU : - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8. Lập và học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số. - Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán liên quan. -Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng gài - que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 30’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Tìm x : x + 23 = 71 ; 18 + x = 61 -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 12 –8. *Hướng dẫn : v Giới thiệu phép trừ 12 - 8 : - Nêu bài toán : Có 12 que tính bớt đi 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 12 – 8. * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả. - Lấy 12 que tính, suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính, yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính. - Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt đi 6 que còn lại 4 que. -Vậy 12 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 12 trừ 8 bằng mấy ? -Viết lên bảng 12 - 8 = 4 - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . vLập bảng công thức : 12 trừ đi một số. - Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học - Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng bảng công thức. - Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng. vLuyện tập : wBài 1 : (a.cột 1, 2) (b.cột 1, 2 dành cho HS khá giỏi). -Y/c -Yêu cầu đọc chữa bài. -Nhận xét. wBài 2 : -Cho HS đọc và xác định y/c. -Cho HS làm bài bảng con. -Nhận xét. wBài 4 : -Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở. -Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu gì ? -Yêu cầu 1 HS làm bài bảng phụ. -Nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Muốn tính 12 trừ đi một số ta làm như thế nào ? -Xem trước bài : 32 -8. -Nhận xét tiết học. -Hai HS lên bảng mỗi em làm một bài. -Học sinh khác nhận xét. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép tính trừ 12 – 8. - Thao tác trên que tính và nêu còn 4 que tính. - Trả lời về cách làm. - Có 12 que tính ( gồm 1 bó và 2 que rời ). - Bớt 6 que nữa. - Vì 2 + 6 = 8. - Còn 4 que tính. - 12 trừ 8 bằng 4. -12 Viết 12 rồi viết 8 xuống 8 dưới thẳng cột 4 với 2 ( đơn vị ). Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4. Viết 4, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0. - Tự lập công thức : 12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4 12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3 12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 = 2 -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bài. -HS đọc nối tiếp. -Em khác nhận xét bài bạn. -HS giỏi nêu miệng cột 1, 2. -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bảng con. - Nhận xét bài bạn - Một em đọc đề. Tóm tắt đề bài. - Tự làm vào vở. -Tóm tắt : - Xanh và đỏ :12 quyển. - Đỏ : 6 quyển - Xanh : ... quyển ? - Một HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Số quyển vở bìa xanh là : 12 - 6 = 6 ( quyển ) Đáp số : 6 quyển - Một em khác nhận xét bài bạn. - 3 em trả lời. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 11 Ngày dạy : Tiết : 53 32 - 8 I.MỤC TIÊU : -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8. -Biết tìm số hạng của một tổng. -Giáo dục HS tính chịu khó làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Đọc thuộc lòng bảng trừ 12 trừ đi một số. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : vGiới thiệu phép trừ 32 - 8 : - Nêu bài toán : Có 32 que tính bớt đi 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 32 que tính, suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính, yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính. - Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? -Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 32 trừ 8 bằng mấy ? -Viết lên bảng 32 - 8 = 24. -Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. -Mời một em khác nhận xét. v Luyện tập : wBài 1: (dòng 2 giảm tải). -Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. -HS làm bài bảng con. -Nhận xét. -Cho HS nêu cách thực hiện. wBài 2 : (bài c dành cho HS khá giỏi). -Giao việc : HS dãy B làm 2 bài, dãy A làm 3 bài. -Cho HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ. - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. - Nhận xét ghi điểm. wBài 3 : -Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu ? - Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở. -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh. wBài 4 : -x là gì trong phép tính của bài ? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? -Cho 1HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở. -Nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Xem trước bài : 52 – 28 -Nhận xét tiết học. -HS nêu ghi nhớ bảng 12 trừ đi một số. -Nhận xét. -Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán. -Thực hiện phép tính trừ 32 – 8. -Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que tính. -Trả lời về cách làm. -Có 32 que tính ( gồm 3bó và 2 que rời ) -Bớt 6 que nữa. -Vì 2 + 6 = 8. - Còn 24 que tính. - 32 trừ 8 bằng 24 32 Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới - 8 với 2 ( đơn vị ). Viết dấu trừ và 24 kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4. Viết 4, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2. -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bảng con. -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ. -Trình bày. -Nhận xét. - Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở. Hỏi còn lại bao nhiêu nhãn vở. Tóm tắt : - Có : 22 nhãn vở. - Cho đi : 9 nhãn vở. - Còn lại : ...? nhãn vở Bài giải Số nhãn vở còn lại là : 22 - 9 = 13 ( nhãn vở ) Đáp số : 13 nhãn vở. -HS đọc và xác định y/c. -x là số hạng chưa biết trong phép cộng. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -1 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở. -Trình bày. -Nhận xét. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần :11 Ngày dạy : Tiết : 54 52 – 28 I.MỤC TIÊU : -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 52 - 28. -Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 52 - 28 để giải các bài toán liên quan. -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Cho HS làm bài bảng con. ... con. wBài 3 : Dành cho HS khá giỏi . -Cho HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS chơi trò chơi “Thỏ về chuồng”. - Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? wBài 4 : -Cho HS đọc đề + xác định y/c. Hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào? - HS tự giải bài tập vào vở. 1 HS giải bài tập vào bảng phụ. -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bài bảng con. -HS đọc và xác định y/c. -HS chơi trò chơi “Thỏ về chuồng”. -Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -Nhận xét. - Bán đi nghĩa là bớt đi. - HS làm bài vào vở. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra. Bài giải Cửa hàng còn lại là : 13 – 6 = 7 (chiếc) Đáp số : 7 chiếc. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Gọi vài HS đọc thuộc bảng trừ : 13 trừ đi một số. -Về nhà học thuộc bảng công thức trên. -Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 12 Ngày dạy : Tiết : 58 33 – 5 MỤC TIÊU :Giúp HS - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 8). - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Que tính, bảng gài. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học phép trừ có nhớ dạng 35 – 5. *Hướng dẫn : v Giới thiệu phép trừ 35 – 5 : Bước 1: Nêu vấn đề. - GV gài lên bảng 3 bó que tính (1 chục) và 3 que tính rời. GV nêu : Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? +Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Viết bảng: 33 – 5 = ? Bước 2. Tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính rời. Tìm cách để bớt đi 5 que tính rồi báo lại kết quả. Hỏi: 33 que tính, bớt đi 5 que tính còn bao nhiêu que tính? - Có 33 que tính. Muốn bớt đi 5 que tính chúng ta bớt luôn 3 que tính rời. Hỏi: Còn phải bớt đi bao nhiêu que tính nữa? - Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo rời một bó thành 10 que tính rồi bớt đi 2 que tính, còn lại 8 que tính rời. - 2 que tính và 8 que tính rời là bao nhiêu que tính Bước 3. Đặt tính và thực hiện phép tính. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính. - Gọi HS nhắùc lại cách tính. - Nghe, nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. +Thực hiện phép trừ 33 – 5. - Thao tác trên que tính (HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau) - 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại 28 que tính - Bớt đi 3 que tính rời - Bớt 2 que tính nữa: 3 + 2 = 5 - Tháo một bó và tiếp tục bớt đi 2 que tính - Là 10 que tính + Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 3. Viết dấu (-) và kể vạch ngang. +3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. -Nghe và nhắc lại. vLuyện tập : wBài 1: -Cho HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm bài bảng con. - Gọi vài HS nêu lại cách tính của một số phép tính. -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bài bảng con. -Nêu cách tính của một số phép tính. wBài 2 : (b, c dành cho HS khá giỏi). -Cho HS đọc đề + xác định y/c. -Giao việc : HS dãy A làm 3 bài, HS dãy B làm 1 bài. -Cho HS nêu rõ cách đặt tính của từng phép tính. -HS đọc và xác định y/c. -HS tự làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ. wBài 3 : -Cho HS đọc đề + xác định y/c. -Hỏi : Trong ý a, b, số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? -Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? -HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS lên bảng làm mỗi em một phần. -HS đọc và xác định y/c. - Tìm x. - Là số hạng trong phép cộng. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - HS làm bài vào vở. - Nhận xét đúng/ sai, tự sửa bài. 4.Củng cố – Dặn dò : -Tiết toán hôm nay chúng ta học bài gì ? -Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính : 33 – 5. -Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 12 Ngày dạy : Tiết : 54 53 – 15 MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15. - Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. - Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li) II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện đặt tính và thực hiện phép tính HS 1: 73 – 6; 43 – 5; 73 – 6 HS 2: Tìm x: x + 7 = 53; 53 – 7 -2 HS lên bảng thực hiện đặt tính và thực hiện phép tính. -HS lớp làm bài vào giấy nháp. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về cách thực hiện phép trừ 53 – 15 và giải các bài toán có liên quan. *Hướng dẫn : vGiới thiệu phép trừ. Bước 1. Nêu vấn đề : - GV gài lên bảng 5 thẻ que tính 1 chục que và 3 que tính rời. +Trên bảng có bao nhiêu que tính? - Nêu bài toán : Có 53 que tính bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? +Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? Bước 2. Tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời - 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả. +Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính? +15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính rời ? - Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính và bớt tiếp 2 que tính ta còn 8 que tính rời. - Tiếp theo, bớt 1 chục que nữa, 1 chục là 1 bó, ta bớt đi một bó que tính. Như vậy còn 3 bó que tính và 8 que rời là 38 que tính. - 53 que tính bớt 15 que còn lại bao nhiêu que tính. -Vậy 53 – 15 còn bao nhiêu ? Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính -Gọi 1 HS lên bảng và thực hiện phép tính +Em đã thực hiện như thế nào ? +Em thực hiện tính như thế nào ? - Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. +Có 53 que tính. +Nhắc lại bài toán, tự phân tích bài toán. +Thực hiện phép trừ 53 – 15. +Lấy que tính và nói có 53 que tính. +Thao tác trên que tính và trả lời còn 38 que tính. +15 que tính. +Gồm 1 chục và 5 que tính rời. - Còn lại 38 que tính - 53 – 15 bằng 38 +Viết 53 rồi viết 15 dưới 53 sao cho 5 thẳng cột với 3, 1 thẳng cột với 5 chục. Viết dấu (-) và kẻ vạch ngang +3 không trừ được cho 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. vLuyện tập. wBài 1 : (dòng 2 dành cho HS khá giỏi). -Cho HS đọc đề + xác định y/c. -GV giao việc : Dãy A làm cả 2 dòng, dãy B làm dòng 1. -Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ (làm dòng 1). -Cho HS nêu cách tính. *Dòng 2 : GV cho HS nêu miệng. wBài 2 : -Cho HS đọc đề + xác định y/c. -HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm bài. +Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính. wBài 4 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Vẽ mẫu lên bảng : Mẫu vẽ hình gì ? -Muốn vẽ được hình vuông chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ? -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ (làm dòng 1). - HS nhận xét bài bạn. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. -Trình bày. -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bài bảng con. +Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. -HS nêu cách đặt tính. -Vẽ hình theo mẫu. -Hình vuông. -Nối 4 điểm với nhau. -Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. 4.Củng cố – Dặn dò : -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 – 15 - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 12 Ngày dạy : Tiết : 60 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : Giúp HS : - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1. A.36 B.63 C.99 D.27 2.Tìm x, biết : x + 28 = 63 A. x = 91 B. x = 35 C. x = 19 D. x = 53 -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : Tiết học toán hôm nay chúng ta học bài luyện tập về dạng toán 13 – 5, 33 – 5, 53 – 15. *Luyện tập : wBài 1: -Cho HS đọc đề + xác định y/c. -Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. wBài 2 : -Cho HS đọc đề + xác định y/c. +Khi đặt tính chúng ta phải chú ý điều gì? -Cho HS làm bài bảng con. -Cho HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau. 33 – 8, 63 – 35, 83 – 27. wBài 3 : giảm tải. wBài 4 : Gọi HS đọc đề bài. +Phát cho nghĩa là thế nào ? -Muốn biết còn bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì ? Các em suy nghĩ và tự giải bài vào vở. Gọi 1 HS đọc chữa bài. -HS đọc và xác định y/c. -HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính. -HS đọc và xác định y/c. +Chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột với chục. -Làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở kiểm tra. -Nhận xét. - Đọc đề bài +Phát cho nghĩa là bớt đi, lấy đi. Bài giải Số quyển vở còn lại là: 63 – 48 = 15(quyể) Đáp số : 15 quyển. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về chuẩn bị que tính và xem trước bài 14 – 8. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: