• Phơng pháp Kiểm tra-Đánh giá
+ chữa bài trên bảng lớp
*/ Phơng pháp thuyết trình
+ GV giới thiệu
*/ Phơng pháp luyện tập thực hành:
+ HS làm bài phần b vào vở. Phần a làm chung trên bảng, chữa mẫu.
+1HS chữa bài- đọc kết quả, hs khác ghi Đ/S vào vở.
+ Hs đọc yêu cầu của bài
+Hs so sánh sự khác nhau giữa đổi đơn vị đo độ dài với đổi đơn vị đo diện tích.
+2 hs lên bảng làm (mối hs làm một phần). hs làm vở.
+Chữa bài.
+Hs đọc yêu cầu
+HS tự làm bài
+Chữa bài
Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ........ ngày ..... tháng ..... năm 2005 Gv: Nguyễn Thị Thu Thương kế hoạch dạy học - Môn toán Tuần 9 Lớp 5 Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu: + Giúp hs : - Củng cố viết số đo dộ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. - Luyện giải toán dạng Tổng tỉ. II- Đồ dùng dạy học - SGK +VBT +Phấn. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đò dùng 4’ 1’ 7’ 10’ 7 P 10 p Kiểm tra bài cũ- -Chữa bài 3,4 (tr 51- sgk.) B.Luyện tập 1-Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết Luyện tập chung. 2.Luyện tập: Bài 1:Viết số đo dưới dạng mét: Đáp án: a) 5,543 km = 5543 m 96dam = 960 m 55,43 km = 55430 m 87 cm = 0,87 m b) 9,07 km = 9070 m 67 dm = 6,7 m 9,007 km = 9007 m 0,17 cm = 0,017 m Bài 2: Viết số đo dưới dạng mét vuông: a)4,567409km2 = 4567409 m2 8,07 ha = 80700 m2 180,7 ha = 1807000 m2 b) 120 dm2 = 1,2 m2 50 dm2 = 0,5 m2 320 cm2 = 0,032 m2 76 cm2 = 0,0076 m2 Bài 3: Viết số đo dưới dạng kg: a) 4,505 tấn = 4505 kg 8,97 tạ = 897 kg 0,408 yến = 4,08 kg b) 56 hg = 5,6 kg 71 dag = 0,71 kg 5500 g = 5, 5 kg Bài 4: Tóm tắt: - nửa chu vi: 0,35 km rộng = dài S = ... m2; = .... ha Bài giải Đổi 0,35 km = 350 m Theo đề bài ta có sơ đồ: Chiều rộng: Chiều dài: Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 ( phần ) Chiều rộng của sân trường là: 350 : 7 x 3 = 150 (m) Chiều dài của sân trường là: 350 - 150 = 200 ( m ) Diện tích của sân hình chữ nhật là: 150 x 200 = 30 000 ( m2 ) = 3 ( ha ) Đáp số: 30 000 m2 ; 3 ha C.Củng cố,dặn dò: Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá + chữa bài trên bảng lớp */ Phương pháp thuyết trình + GV giới thiệu */ Phương pháp luyện tập thực hành: + HS làm bài phần b vào vở. Phần a làm chung trên bảng, chữa mẫu. +1HS chữa bài- đọc kết quả, hs khác ghi Đ/S vào vở. + Hs đọc yêu cầu của bài +Hs so sánh sự khác nhau giữa đổi đơn vị đo độ dài với đổi đơn vị đo diện tích. +2 hs lên bảng làm (mối hs làm một phần). hs làm vở. +Chữa bài. +Hs đọc yêu cầu +HS tự làm bài +Chữa bài +HS đọc yêu cầu. Nêu các làm , điều cần chú ý rồi làm bàivào vở. +Chữa bài. Hs nhắc lại những kiến thức đã ôn tập trong giờ. phấn màu 350 m Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................. Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ........ ngày ..... tháng ..... năm 2005 Gv: Nguyễn Thị Thu Thương kế hoạch dạy học - Môn toán Tuần 9 Lớp 5 Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu +Giúp hs : - Củng cố viết số đo dộ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. - Luyện giải toán dạng tỉ lệ thuận- nghịch. II- Đồ dùng dạy học - SGK +VBT +Phấn. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng 10’ 1’ Đo bằng tấn Đo bằng tạ Đo bằng yến Đo bằng kg 3,456tấn 34,56tạ 345,6yến 3456 kg 4,57 tấn 45,7 tạ 457 yến 4570 kg 1,289tấn 12,89 tạ 128,9 yến 1289 kg 7’ 12’ A- Kiểm tra bài cũ: Bài thêm: ( Phiếu ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 1: 32,47 tấn = 324,7 tạ = 3247 yến = 32470 kg 0,9 tấn= 9 tạ= 90 yến= 900kg 780kg = 78 yến = 7,8 tạ = 0,78 tấn 78 kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn Bài 2: Bài giải Đổi: 0,55km =550 m Ta có sơ đồ: Chiều dài Chiều rộng Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 =11(phần) Giá trị một phần là: 550 : 11 = 50 (m) Chiều rộng khu vườn đó là: 50 x 5 =250 (m) Chiều dài khu vườn đó là: 50 x 6 = 300 (m) Diện tích khu vườn đó là: 250 x 300 = 75 000 (m2) = 7,5 (ha) Đáp số: Diện tích: 75000m2 7,5 ha B.Luyện tập: 1-Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết Luyện tập chung. 2.Luyện tập: Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng mét: a) 23 km 168 m = 23168 m 3 km 5 m = 3005 m 32 km 25 m = 32 025 m b) 3m 6dm = 3,6 m 2m53 cm = 2,51 m 23m 3 cm = 23, 03 m c) 9,383 km = 9383 m 78,53 km = 78530 m 23 m3 cm = 23,03 m d) 54 dm = 5,4 m 7 dm = 0,7 m 31 cm = 0,31 m 5 cm = 0,05 m Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống: Bài 3: S hồ Ba Bể: 670 ha = 6 700 000m2 = 6,7 km2 Bài 4: Túi cam nặng: 1kg a) 1kg + 500g + 200g + 100g 500g = 1kg800g =1,8kg 200g b) = 180dag c) = 0,18yến 100g d) = 1800g Bài 5: Tóm tắt: 1 giấy: 300000 km 1phút: ... km? 8p 20 g: ... km? Bài giải: 1phút = 60 giây a) 1p : 18 000 000 km b) 8p20giây: 144 600 000 km C.Củng cố,dặn dò: - Nhắc chuẩn bị KTGK Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá - Hs làm phiếu kiểm tra. - Thu phiếu và chữa miệng. */ Phương pháp thuyết trình + GV giới thiệu + Hs đọc yêu cầu của bài + Hs nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài và nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền nhau. + Hs làm bài vào vở. +HS đọc chữa theo dãy. + Hs đọc yêu cầu của bài + 3 hs lên bảng làm (mỗi hs làm một phần). Hs lớp làm chì vào sách. +Chữa bài. + GV nhận xét ,đánh giá bài làm trên bảng. +Hs đọc yêu cầu; HS tự làm bài. - gv đưa dưới dạng câu đố trên bảng phụ và hs đoán kết quả. Hs đọc đề nêu dạng toán rồi giải toán. 1 hs lên bảng làm, gv chữa bài trên bảng làm mẫu. phấn màu bảng phụ bảng phụ 9 km370m 9037m 9,037 km 90370m 482 cm 0,482m 90,37km 4,82 m 482 dm 48,2 m 482 mm 9370m Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ........ ngày ..... tháng ..... năm 2005 Gv: Nguyễn Thị Thu Thương kế hoạch dạy học - Môn toán Tuần 9 Lớp 5 Bài: Phép cộng I.Mục tiêu Gúp hs : + Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. + Biết giải bài toán với phép cộng hai số thập phân. II. Đồ dùng dạy học Phấn màu. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng 58,2 24,3 82,5 19,36 4,08 23,44 0,995 0,868 1,863 75,81 249,19 325,00 + + + + Vì 326 cm = 3,26 m 154 172 326 ( cm ) 1,54 1,72 3,26 ( m ) + + 7' 2' 7' 8' B.Bài mới: 1-Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn hs thực hiện phép cộng hai số thập phân . a)Ví dụ 1: -Chuyển về phép cộng hai số tự nhiên rồi chuyển lại thành phép cộng hai số thập phân. 1,54 m = 154 cm 1,72 m= 172 cm Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau chỉ khác có hoặc không có dấu phẩy) b.Ví dụ 2: 8,74 + 14,9 = 23,64 2.Luyện tập: Bài 1:Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính 7,8 + 9,6 = 17,4 ; 34,82 + 9,75 = 44,57 57,648 + 35,37 = 83,018 0,9 + 6,3 = 7,2 ; 30,7 + 8,94 = 49,64 0,16 + 0,994 = 1,154 Bài 3: Tóm tắt: Nam: 32,6kg Tiến > Nam: 4,8 kg Tiến: ... kg? Bài giải Cân nặng của Tiến là: 32,6 +4,8 =37,4 ( kg) Đáp số: 37,4 kg Bài 4:Tính rồi ss: a) 4,2 + 3,5 = 3,5 + 4,2 = 7,7 b) 15,34 + 3, 46 = 3,46 + 15,34 = 18,8 - khi thay đổi vị trí của các số hạng thì tổng không thay đổi. 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiét học. - Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở các bài tập 1,2 (tr 54 sgk) - Nêu mục đích giờ học. +Gv nêu vídụ 1 sgk dẫn đến phép cộng 1,54 + 1,72 =?(m) -Hướng dẫn hs thực hiện phép cộng hai số thập phân. -HS tự nêu cách cộng hai số thập phân. Hướng dẫn tương tự ví dụ 1. -Hs rút ra cách cộng hai số thập phân. -Đọc quy tắc trong sgk tr54. -Hs tự làm bài 1 -2 hs lên bảng chữa bài. Chữa bài –nêu cách cộng. -Hs tự làm bài 2. -Gv nhắc hs đặt tính đúng -Chữa bài ,thống nhất kết quả. Hs đọc đề bài3 –nêu tóm tắt. -Hs tự làm bài rồi chữa bài. -Hs làm nhóm 2 rồi chữa bài 4. -HS nêu nhận xét về kết quả của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số hạng. -GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng số thập phân. bảng phụ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ........ ngày ..... tháng ..... năm 2005 Gv: Nguyễn Thị Thu Thương kế hoạch dạy học - Môn toán Tuần 9 Lớp 5 Bài: Luyện tập I- Mục tiêu +Giúp hs: - Củng cố kĩ năng cộng hai số thập phân. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân II- Đồ dùng dạy học - SGK +VBT +Phấnmàu. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng a 5,7 14,9 0,53 b 6,24 4,36 3,09 a + b 11,94 19,26 3,62 b + a 11,94 19,26 3,62 7’ 12’ 1’ Kiểm tra bài cũ- - Kiểm tra 10 p Bài 1: Giải bài toán dựa vào TT: r: 30,63 m d > r: 14,74 m Chu vi: ... m? Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: 30,63 + 14,74 =45,37 (m) Chu vi của mảnh vườn là: (45,37 + 30,63) x 2 =152 (m) Đáp số:152 m Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5,8 + 0 =5,8 67,72 +0 =67,72 a + 0=a 0 + 17,2 =17,2 0 + a=a Số thập phân cộng với số 0 bằng chính số thập phân B.Bài luyện tập 1-Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết Luyện tập. 2.Luyện tập: Bài 1: Tính rồi ss: => Tính chất giao hoán của phép cộng 2 số thập phân. Bài 2:Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán: 9,46 + 3,8 = 3,8 + 9,46 = 13,26 45,08 + 24,97 = 24,97 +45,08 = 60,05 0,07 + 0,09 = 0,09 + 0,07 = 0,16 Bài 3: Tóm tắt: r: 16,34 m d: > 8,32 m Chu vi: ....m? Bài giải: Chiều dài của mảnh vườn là: 16,34 + 8,32 =24,66 (m) Chu vi của mảnh vườn là: (24,66 + 16,34) x 2 =82 (m) Đáp số: 82 m Bài 4: Tóm tắt: Tuần đầu: 314,78 m Tuần 2: 525,22 m TB 1 ngày: ... m? Bài làm Số vải bán được trong 2 tuần là: 314,78 + 525,22= 840 ( m ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được sô vải là: 840 : 7 : 2 = 60 ( m ) Đáp số: 60 m Bài 5: C.Củng cố,dặn dò Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá + GV phát phiếu, sau khi thu bài của hs, gv chấm 5 bài, nhận xét, đánh giá. *Phương pháp thuyết trình + GV giới thiệu -1hs nêu yêu cầu của đề. -2 hs lên bảng làm bài, hs làm theo nhóm 2. - Chữa bài thống nhất kết quả. Hs đọc to lại tính chất giao hoán của phép cộng số thập phân. -HS làm vào vở bài tập +3 hs làm trên bảng lớp(Mỗi hs một phần.) -Chữa bài. -Hs nêu tóm tắt. Hs tự tính, chữa bài. -Thống nhất kết quả. -Hs nêu tóm tắt, cho biết dạng toán. 1 hs lên bảng chữa bài. -Thống nhất kết quả. -Hs tự làm. -Chữa bài, hs nêu cách làm. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tài liệu đính kèm: