I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 36+15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Bài tập cần làm:BT1(dòng 1),BT2(a,b),BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành Toán: 4 bó que tính + 11 que tính rời. Bảng phụ.
- HS: SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: (Bỏ bài 4)
36 + 15 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 36+15. - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Bài tập cần làm:BT1(dòng 1),BT2(a,b),BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ thực hành Toán: 4 bó que tính + 11 que tính rời. Bảng phụ. - HS: SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: (Bỏ bài 4) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : 26+5 - GV cho - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu: Học dạng toán: Số có 2 chữ số cộng với số có 2 chữ số qua bài: 36 + 15 v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 36 +15 - GV nêu đề toán: Có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? - GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu cách tính v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính Bài 2: Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết các số hạng Bài 3: GV cho HS đặt đề toán theo tóm tắt + Bài toán thuộc bài toán gì? + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? + Để biết cả 2 bao nặng bao nhiêu kg, ta làm ntn? GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò : - GV cho HS chơi trò chơi: Đúng(Đ), sai(S) - GV nêu phép tính và kết quả - HS giơ bảng: đúng, sai 42 + 8 = 50 71 + 20 = 90 36 + 14 = 40 52 + 20 = 71 - GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm BTcòn lại - HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con Đặt tính rồi tính: 16 + 4 56 +8 36 + 7 66 + 9 -HS thao tác trên que tính và nêu kết quả - HS lên trình bày: 6 que tính , cộng 5 que tính bằng 1chục que tính và 1 que tính rời, 3 chục QT thêm 1 chục là 4 chục, thêm 1 chục là 5 chục với 1QT được 51 que tính Vậy: 36 + 15 = 51 - HS đặt: 36 6+5=11 viết 1 nhớ 1 +15 3+1=4 thêm 1 bằng 5, viết 5 51 - 3 HS làm bảng lớp và lớp làm vở 25 44 18 39 +36 +37 +56 +16 61 81 74 55 - Lớp nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm. a) 36 và 18 b) 24 và 19 c) 35 và 26 36 24 35 +18 +19 + 26 54 43 61 - HS làm BC. Nhận xét - HS đặt đề toán theo tóm tắt - HS nêu. - Lấy số lượng bao gạo cộng với số lượng của bao ngô. - HS làm bài vào vở. Bài giải Số ki lô gam cả hai bao cân nặng là 46+27=73(kg) Đáp số: 73 kg - Sửa bài. -HS giơ bảng con viết Đ,S ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG RUÙT KINH NGHIEÄM LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Thuộc bảng cộng 6,7,8,9 cộng với một số. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. -Biết nhận dạng hình tam giác. -Bài tập cần làm: BT1,2,3,4,5(a). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Gọi 3HS lên bảng làm bài ,lớp làm bảng con. - GV nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu: Để củng cố kiến thức đã học, hôm nay chúng ta luyện tập. v Hoạt động 1: Đọc bảng cộng qua 10 phạm vi 20 Bài 1: Tính nhẩm - GV yêu cầu HS đọc kết quả v Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm GV nhận xét Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: + Bài toán thuộc bài toán gì? + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? + Để tìm số cây đội 2 làm thế nào? Bài 5: Hình bên có a.Có mấy hình tam giác? b.Có mấy hình tứ giác? IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. Ôn lại các bảng cộng đã học. - 2HS lên bảng làm. 16 26 36 46 36 +29 +38 +47 +36 +24 45 64 83 82 60 - HS tự làm bài cá nhân - 1 số HS đọc KQ 6+5=11 6+6=12 6+7=13 6+8=14 5+6=11 6+10=16 7+6=13 6+9=15 8+6=14 9+6=15 6+4=10 4+6=10 - Lớp nhận xét. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS TL làm bài bảng nhóm, đại diện N trình bày. SH 26 17 38 26 15 SH 5 36 16 9 36 T 31 53 54 35 51 - Lớp nhận xét. - HS nhìn vào tóm tắt đọc đề bài. -HSTL + Lấy số cây đội 1 cộng số cây đội 2 nhiều hơn. - 1 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bài vào vở Bài giải Số cây đội 2 trồng được là: 46+5=51(cây) Đáp số:51 cây - Cả lớp nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - HS TLN2. Đại diện các N trả lời. - Lớp nhận xét + 3 hình tam giác. + 3 hình tứ giác. ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG RUÙT KINH NGHIEÄM BẢNG CỘNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Thuộc bảng cộng đã học. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Bài tập cần làm:BT1,BT2(3 phép tính đầu),BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, bảng nhóm bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Luyện tập - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài v Hoạt động 1: Lập bảng cộng có nhớ Bài 1: Tính nhẩm - GV cho HS ôn lại bảng cộng : - GV cho học sinh nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng . v Hoạt động 2: Thực hành Bài 2: Tính - GV cho HS dựa vào bảng ở bài 1 để tính -GV nhận xét sửa sai Bài 3: Giải bài toán + Bài toán cho gì? +Bài toán hỏi gì? + Để biết Mai cân nặng bao nhiêu, ta làm như thế nào ? GV nhận xét tuyên dương các nhóm. Bài 4:(HSKG) IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - HS đọc thuộc các bảng cộng. - GV nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng làm bài 4 (SGK/37) - Lớp nhận xét. - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS làm xong đọc lại bảng cộng từ 9 cộng với 1 số đến 8,7,6 cộng với 1 số - HS làm bài 1b. - 1 số HS đọc KQ, lớp nhận xét - HS đọc đề, nêu yêu cầu - 4 HS lên bảng làm. - Lớp làm vở. 15 26 36 42 17 + 9 +17 + 8 +39 +28 24 43 44 81 45 - Nhận xét bài trên bảng - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS nêu - Lấy số cân nặng của Hoa trừ đi số cân Mai nhẹ hơn Hoa. - HS làm bài theo N4 Bài giải Số ki lô gam Mai cân nặng là: 28+3=31(kg) Đáp số :31 kg - Đại diện 3 nhóm lên trình bày. - Nhóm làm nhanh, đúng nhóm đó sẽ thắng. ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG RUÙT KINH NGHIEÄM LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ;cộng có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ. Bộ thực hành Toán. HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ: Bảng cộng Gọi 2 HS lên bảng KT học thuộc bảng cộng Nhận xét cho điểm HS 2. Dạy học bài mới:GV giới thiệu bài v Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng có nhớ phạm vi 100. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. GVChốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. GV Chốt lại : Trong phép cộng , nếu 1 số hạng không thay đổi , còn số hạng kia tăng thêm ( hoặc bớt ) mấy đơn vị thì tổng tăng thêm ( hoặc bớt đi ) bằng ấy đơn vị Bài 2 : Tính Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay kết quả. Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5? Bài 3 : Tính Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính - GV nhận xét. v Hoạt động 2: Giải toán có lời văn Gọi 1 HS đọc đề GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 100 - HS đọc. - Tính nhẩm trong từng cột tính 6 cộng 9 bằng 15 9 cộng 6 bằng 15 - Nêu kết quả tính nhẩm : 3 + 8 = 11 5 + 8 = 13 hoặc : 4 + 8 = 12 4 + 7 = 11 -HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc bài - Vì 8 = 8 , 4 + 1 = 5 - Nên 8 + 4 + 1 = 8 + 5 -HS nêu yêu cầu -HS làm bài vào vở -HS chữa trên bảng lớp. 36 35 69 9 27 +36 +47 + 8 +57 + 18 72 82 77 66 45 -HS nhận xét. - HS phân tích: - HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở -1HS làm bảng -Nhận xét ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG RUÙT KINH NGHIEÄM PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. - Bài tập cần làm: BT1,2,4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định:Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập GV nhận xét và cho điểm HS 3. Dạy học bài mới :GVgtb v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 83 +17 -GV nêu phép cộng:83+17=? -Gọi HS nêu cách thực hiện -GV nhận xét –nêu lại cách thực hiện v Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành Bài 1/40: Tính - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính thực hiện phép tính: GV nhận xét Bài 2: -Tính nhẩm GV yêu cầu HS làm bài vào vở GV nhận xét Bài 4: Giải bài toán + Bài toán thuộc dạng toán gì? + Đề bài cho gì? + Đề bài hỏi gì? + Muốn biết chiều bán bao nhiêu kg ta thực hiện phép tính gì? Gv nhận xét IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Yêu cầu HS nêu lại cách tính, thực hiện phép tính 83 + 17 - Nhận xét tiết học. - Hát - HS lên bảng tính nhẩm 40 + 30 + 10 50 + 10 + 30 10 + 30 + 40 42 + 7 + 4 -HS nêu cách đặt tính -Nêu cách tính -1HS thực hiện ở bảng -Cả lớp làm bảng con. - HS trình bày cách thực hiện phép tính Thực hiện phép tính 83 + 17 100 -HS nêu lại - HS đọc đề, nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng-Nêu cách làm. - Cả lớp làm bảng con Nhận xét. - HS nêu yêu cầu -HS làm bài vào vở 60 + 40 = 100 80 + 20 = 100 - HS nêu KQ. Lớp nhận xét. - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Bài toán về nhiều hơn Tóm tắt: Sáng bán : 85 kg Chiều bán nhiều hơn sáng : 15 kg Chiều bán : kg ? - Ta thực hiện phép tính cộng. 85 + 15 = 100 kg - 1 HS lên bảng giải. Lớp làm vở. - Lớp nhận xét.
Tài liệu đính kèm: