Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 4, Bài: 8 Cộng với một số 8 + 5

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 4, Bài: 8 Cộng với một số 8 + 5

Môn : Toán

Bài : 8 Cộng Với Một Số 8 + 5

I MỤC TIÊU : giúp HS biết cách

· Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 * Lập và thuộc lòng 8 cộng với 1 số

· Chuẩn bị cơ số thực hiện phép cộng 28 + 5 , 38 + 25

· H làm tính đúng, thuộc các công thức 8 cộng với một số

· H làm cẩn thận , yêu thích học toán

IICHUẨN BỊ : GV: 20 que tính , bảng gài , VBT * HS : VBT , que tính , bảng con

III CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 2 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 4, Bài: 8 Cộng với một số 8 + 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán 
Bài : 8 Cộng Với Một Số 8 + 5 
I MỤC TIÊU : giúp HS biết cách 
Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 * Lập và thuộc lòng 8 cộng với 1 số
Chuẩn bị cơ số thực hiện phép cộng 28 + 5 , 38 + 25 
H làm tính đúng, thuộc các công thức 8 cộng với một số 
H làm cẩn thận , yêu thích học toán
IICHUẨN BỊ : ¶ GV: 20 que tính , bảng gài , VBT 	 * HS : VBT , que tính , bảng con 
III CÁC HOẠT ĐỘNG 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Khởi động : (1’). Hát 
2 Bài cũ : Luyện tập 
1 H đọc lại bảng cộng 98 với 1 số . Ghi 9 + 5 , 29 + 5 , 49 + 25 
Gọi 3 H thực hiện 
Nhận xét.
3 Bài mới - Giới thiệu : Giới thiệu bài mới – Ghi tựa 
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài 8 cộng với 1 số 8 + 5 
4 Phát triển các hoạt động : 
 Hoạt động 1: phép cộng 8 + 5
Mục tiêu : H bước đầu làm quen phép tính 8 cộng 1 số qua 8 + 5 
Phương pháp : vấn đáp, thực hành , giảng giải 
Đồ dùng dạy học : que tính , bảng gài 
Cách tiến hành : hoạt động lớp , cá nhân 
8 que tính thêm 5 que tính có tất cả bao nhiêu que tính ?
Muốn có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? 8+5
Tìm kết quả 
Yêu cầu H tìm ra kết quả trên que tính
Nêu cách tính ra kết quả 
GV nhận xét , chốt ý cách tính nào cũng đúng .
Đặt tính và thực hiện tính
Đặt tính bài toán 
Đặt tính như thế nào ?
Tính
Nhận xét
Nhắc lại cách đặt tính và tính 
Khi đặt tính phải đật thẳng cột và ghi số đúng cột đơn vị , chục 
Hoạt động 2: lập bảng cộng , 8 cộng một số 
Mục tiêu: giúp H lập được bảng 8 cộng với một số và học thuộc bảng cộng 8 
Phương pháp : thi đua 
Đồ dùng dạy học : phiếu giao việc , bảng phụ ghi bảng cộng 8 , VBT
Cách tiến hành : hoạt động nhóm , lớp 
GV chia ra 3 nhóm yêu cầu các nhóm ghi kết quả phép cộng .
Mời các nhóm gắn
Nhận xét , chốt lại bảng cộng 8 ( treo bảng phụ )
Đọc bảng cộng 8
GV xoá dần công thức
Cần học thuộc lòng bảng cộng 8 với một số 
Hoạt động 3: luyện tập 
Mục tiêu : H áp dụng bảng 8 cộng với 1 số để làm bài tập 
Phương pháp : luyện tập , vấn đáp 
Đồ dùng dạy học : VBt
Cách tiến hành : Hoạt động lớp , cá nhân 
Bài 1 : Yêu cầu H tự làm 
Bài 2: 
GV cho H nêu cách tính 8 + 7 , 8 + 8 ,
Bài 3: tính nhẩm 
Vậy chúng ta có đặt tính không ?
Làm như thế nào ?
GV cho H so sánh 2 phép tính 8 + 6 & 8 + 2 + 4 
Tại sao ?
Vì 2 + 4 = 6 nên 8 + 6 cũng bằng 8 + 2 + 4 
Bài 4 : Bài toán cho gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
GV nhận xét cho H làm bài 
GV nhận xét , sửa bài .
5 Củng cố- dặn dò 
Thi đua đọc tiếp sức bảng 8 cộng với một số 
Chấm 1 số vở . Nhận xét 
Về nhà học thuộc bảng cộng 8 
Chuẩn bị : 28 + 5
H nghe và quan sát GV thực hiện trên que tính
Thực hiện 8 + 5 
H sử dụng que tính báo kết quả với GV 
Đếm thêm 8 5 = 13
Tách 2 ở 5 để được 10 , gộp tiếpđược 13 
Tách 5 ỡ số 8 gọp 5 được 10 , góp tiếp đựơc 13
1H thực hiện lớp làm bảng con, nhậnxét
Thẳng cột đơn vị
+ 5 = 12 viết 3 ở cột đơn vị , viết 1 vào cột chục 
, 3 H nêu lại
H nghe
Các nhóm nhận bảng cộng 8 và ghi kết quả
Đại diện gắn & đọc lại từ 8 + 3 đến 8+9
H đọc đồng thanh , tổ dãy , cá nhân
H làm vở
H đổi vở sửa bài kiểm tra
2 H làm bảng lớp
H làm vở - Nhận xét
H nêu yêu cầu bài 3 
Ghi luôn kết quả 
2 H làm bảng lớp , cả lớp làm vở
Bằøng nhau
Vì 2 + 4 = 6
H nghe
Hà : 8 con tem 
Mai : 7 con tem 
Hỏi: Mai & Hà có tất cả bao nhiêu con tem ?
Tìm số tem 2 bạn bằng cách nào?vì sao?
Nêu lời giải - Nhận xét
H làm VBT . 
1 H giải bảng nhận xét 
H sửa bài
RÚT KINH NGHIỆM : .. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_4_bai_8_cong_voi_mot_so_8_5.doc