Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

I Mục tiêu :

- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.

- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.

- Biết giải bài toán về ít hơn.

- GD hs tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.

*(Ghi chú: Bài 1 cột 1,2; Bài 2 phép tính đầu và phép tính cuối; Bài 3, Bài 4)

II Đồ dùng dạy học:

- Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:Toán
Tiết 152
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
Ngày soạn:10.04.2011
Ngày dạy:11.04.2011
I Mục tiêu : 
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- GD hs tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.
*(Ghi chú: Bài 1 cột 1,2; Bài 2 phép tính đầu và phép tính cuối; Bài 3, Bài 4)
II Đồ dùng dạy học:
- Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
 Khởi động
A. Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Đặt tính và tính: 456 + 124 ; 673 + 216
- Nhận xét 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
a) Giới thiệu phép trừ:
- Vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK.
Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông?
? Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông như phần bài học.
b) Đi tìm kết quả:
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi: Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông?
? 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông?
? Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện tính:
- Nêu yêu cầu: Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính trừ 635 – 214.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính 
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính trừ với các số có 2 chữ số để tìm cách thực hiện phép tính trên. 
3. Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS ï làm bảng con
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó yêu cầu HS vừa lên bảng làm bài nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình.
- Nhận xét , chữa
Bài 3:
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp
- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số ntn?
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ sơ đồ bài toán, sau đó viết lời giải.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm bảng con
- Nghe
- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
- Quan sát
- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
- 421 hình vuông.
- 635 – 214 = 421
- 1 HS lên bảng đặt tính,lớp làm bảng con
- 2 -3 em
- Nêu miệng 635
 - 124
 421
- 4 hs lên bảng làm, nêu lại cách tính
- Đặt tính rồi tính.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở 
 548 732 592 395
 312 201 222 23
 236 531 370 372
- Nối tiếp nêu kết quả
- Là các số tròn trăm.
- Đọc
 Tóm tắt:
 183con 
Vịt: 
Gà: 	 121 con
 ? con
 Bài giải:
 Đàn gà có số con là:
 183 – 121 = 62 (con)
 Đáp số: 62 con gà.
- Lắng nghe
Bài 1 cột 1,2; Bài 2 phép tính đầu và phép tính cuối; Bài 3, Bài 4)
Môn:Toán
Tiết 153
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 11.04.2011
Ngày dạy: 13.04.2011
I Mục tiêu : 
- Biết cách làm tính trừ, (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- GD hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán
*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2 cột 1; Bài 3 cột 1, 2, 4; Bài 4)
II Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi BT3
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 HT ĐB
Khởi động
A. Bài cũ : 
- Đặt tính và tính:
a) 456 – 124 ; 673 – 212
b) 542 – 100 ; 264 – 135
- Nhận xét 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả 
Bài 2: 
- Gọi hs nêu yêu cầu 
- Yêu cầu hs làm bảng con
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số.
- Nhận xét, chữa
Bài 3: Treo bảng phụ
- Chỉ bảng và cho HS đọc tên các dòng trong bảng tính: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ sơ đồ bài toán, sau đó giải vào vở.
- Chấm bài, nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại các BT
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- 4 HS làm bài trên bảng, lớp làm bảng con
- Nghe
- Đọc
- Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Nêu
- Quan sát, đọc yêu cầu
- Đọc
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài VN
- Đọc
- Phân tích bài toán, làm bài vào vở
 Tóm tắt:
	 865HS
Thành Công: 	/------------/------/
	 32HS 
 Hữu Nghị : /------------/
	 ? HS 	 
Bài giải:
Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là: 865 – 32 = 833 ( HS ) 
 Đáp số: 833 học sinh.
- Lắng nghe
Bài tập cần làm
Bài 1; Bài 2 cột 1; Bài 3 cột 1, 2, 4; Bài 4
Môn:Toán
Tiết 154
LuyÖn tËp CHUNG
Ngày soạn:12.04.2011
Ngày dạy:14.04.2011
I Mục tiêu : 
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đén ba chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
*(Ghi chú: Bài 1 phép tính 1,3,4; Bài 2 phép tính 1,2,3; Bài 3 cột 1,2; Bài 4 cột 1, 2)
II Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 HT ĐB
 Khởi động 
A. Bài cũ (5 phút)
- Đặt tính và tính: 457 – 124 ; 673 + 212
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Luyện tập.(25 phút)
Bài 1: 
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Giáo viên nhân xét.,chữa bt nếu có sai sót (Phát phiếu học tập cho hs khá giỏi)
Bài 2: Yêu cầu một hs đọc đề bài
-Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu hs lấy bảng con(Phát phiếu học tập cho hs khá giỏi)
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét bài ở bảng con của hs
Bài 3: Hs đọc yêu cầu
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn
- Phổ biến luật chơi
- Nhận xét tuyên dương
Bài 4 Hs đọc yêu cầu
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- phát 2 phiếu lớn cho 2 hs
- Chấm, nhận xét và chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.(Phát phiếu học tập cho hs khá giỏi)
3. Củng cố – Dặn dò (4 phút)
- Giáo dục hs tính cẩn thận chính xác khi giải toán
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị: Tiền Việt Nam.
- Hát
- 2 HS làm trên bảng, lớp làm bảng con
- Nghe
- 3 Hs lên bảng (Mỗi hs giải 1 cột)
- Hs dưới lớp làm bài vào vở
- HS dưới lớp nhận xét .
- Trừ số có hai chữ số cho số có 2 chữ số
- Một hs lên bảng giải, hs còn lại làm vào bảng con
- Nhận xét
- Hs làm vào vở
- Tính nhẩm
- Hs tiến hành chơi theo sự hướng dẫn của gv.
- Đặt tính rồi tính
- Hs trả lời.
- Hs còn lại làm bài vào vở.
-Hs đính lên bảng đen.
 Bài 1 phép tính 1,3,4; Bài 2 phép tính 1,2,3; Bài 3 cột 1,2; Bài 4 cột 1, 2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2010_2011_truong_thi.doc