Giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 3 - Trường TH Trương Thọ B

Giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 3 - Trường TH Trương Thọ B

I. MỤC TIÊU:

 Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:

- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.

- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100.

- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.

- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.

 

doc 8 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 3 - Trường TH Trương Thọ B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 
I. mục tiêu:
 Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
III. Đề bài: (40 phút)
Viết các số:
Từ 70 đến 80:.
Từ 89 đến 95:.................................
 c) Số liền trước của 61là:.............................................
 d) Số liền sau của 99 là:..............................................
Tính:
 	 	42	84	60	66	 6
 	+ -	 +	 -	 +
 	 	 54 31 25 16 23 
Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm.
III. Cách đánh giá:
 - Bài 1: (4 điểm): Viết đúng mỗi phần được 1 điểm.
 - Bài 2: (2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
 - Bài 3: (2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
 - Bài 4: (1 điểm). 
PHẫP CỘNG Cể TỔNG BẰNG 10
I. Mục TIÊU: 
 - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trước.
 - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
III. đồ dùng dạy học:
 - Bảng gài , que tính - Mô hình đồng hồ . 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Bài cũ:
- Nhận xột bài kiểm tra.
3. Bài mới : Giới thiệu.
Hoạt động 1: Củng cố phộp cộng cú tổng bằng 10.
- GV dựng que tớnh và hướng dẫn .
ư 6 cộng 4 bẳng ?
+
6
4
ư 10 que tớnh cũn gọi là bao nhiờu ?
GV viết bảng: vừa viết vừa 
 hướng dẫn cỏch đặt tớnh.
ư 6 + 4 bằng 10 viết như thế nào?
- Gọi HS nờu lại cỏch tớnh.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
Bài 2: Tớnh
Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
GV cho HS nhẩm sau đú nờu kết quả nhẩm.
Bài 4: Thực hành xem đồng hồ.
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp.
Cho HS thi cộng cỏc số qua 10
4. Củng cố, dặn dũ:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Nhận xột chung tiết học
- Dặn dũ
- Hỏt vui.
- Lắng nghe.
- HS thao tỏc cựng GV.
- Cựng thực hiện để cú phộp tớnh 6 + 4
- 6 + 4 = 10
- 1 chục.
- Viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
- HS nờu.
- Nờu cỏch điền, 3HS lờn bảng, lớp bcon
 9+....=10 8+......= 10 10=2+.... 
 7 +.. =10 5+... .=10 10=...+4
1+....= 10 2 +.... =10 10=+....... 
- Nờu cỏch tớnh ,2HS lờn bảng, lớp làm vào vở
 7 5 2 1 4 
 + + + + + 
 3 5 8 9 6 
- Nờu cỏch tớnh nhẩm .
 7+3+6 = 
 6+4+8 = 
 5+5+5 = 
- HS nờu được cỏch nhận biết giờ đỳng .
- HS nờu cỏch cộng cú tổng bằng 10
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- Lắng nghe. 
ẹIEÀU CHặNH – BOÅ SUNG
RUÙT KINH NGHIEÄM
26 + 4; 36 + 24
I. Mục đích yêu cầu : 
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24 
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng gài, que tính . 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
 - Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ
 - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
3. Bài mới: Giới thiệu bài: 
a. Hướng dẫn cỏch thực hiện phộp cộng 
* Giới thiệu 26 + 4
 - Yêu cầu lấy 26 que tính .
 - GV: Gài 26 que tính lên bảng gài .
 - Yêu cầu lấy thêm 4 que tính. Đồng thời gài 4 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 4 que tính 
 - Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que tính? Hãy viết phép tính?
 - Viết phép tính này theo cột dọc?
 - Tại sao em viết như vậy ?
* Giới thiệu 36 + 24
 GV tiến hành tương tự phép tính 26 + 4
b. Luyện tập – Thực hành 
Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu
Bài 2: Gọi 2 HS đọc đề toỏn
Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu bài tập(nếu cú điều kiện)
- Cho HS thảo luận nhúm
Hoạt động 2: Hoạt động nối tiếp
 - Tổ chức cho HS thi hỏi - đố nờu phộp tớnh cộng cỏc số trũn chục.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột chung tiết học
- Dặn dũ.
- Hỏt vui.
- HS1 : Tính 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6 
- HS2: Tính nhẩm : 8 + 2 + 7 ; 
5 + 5 + 6 .
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính 
- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính .
- 26 + 4 = 30 
 26
+ 4
 30
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- HS thực hiện theo sự HD của cô giáo.
- Tớnh
- 2 HS lờn bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS đọc đề
- Tự nghiờn cứu bài và giải 
- Viết 5 phộp cộng cú tổng bằng 20 theo mẫu.
 - Thảo luận theo nhúm 4. 
 Ghi kết quả theo mẫu:
 19 + 1 = 20
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, lớp theo dừi, nhận xột.
- HS tự nờu đề toỏn và đố nhau với những phộp tớnh cú cỏc số trờn chục
- Vài HS nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học và làm bài tập còn lại
ẹIEÀU CHặNH – BOÅ SUNG
RUÙT KINH NGHIEÄM
LUYỆN TẬP
i. Mục đích yêu cầu :
 - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 +24.
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. đồ dùng dạy học:
 - Đồ dùng phục vụ trò chơi.
iii. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tớnh nhẩm:
- Hướng dẫn HS cỏch nhẩm 
Bài 2: Tớnh 
Bài 3: HD đặt tớnh, cỏch tớnh 
Bài 4: GV túm tắt:
Nữ cú : 14hs 
Nam cú : 16hs
Cỏ lớp cú : ? hs
Bài 5: GV vẽ đoạn thẳng lờn bảng 
4. Củng cố. Dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài 9 cộng với một số 
- Hỏt vui.
HS1 34 + 6 25 + 5
HS2 36 + 24 73 + 7
- Đọc tựa.
- HS nờu cỏch nhẩm 
- 3HS lờn bỏng, lớp làm bài vào vở
9 + 1 + 5 8 + 2 + 6 7 + 3 + 4
- HS nờu cỏch tớnh, 2HS lờn bảng, lớp làm bài vào vở. 
 36 7 25 52 
+ + + + 
 4 33 45 18 
- HS nờu cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh.
 - 3 HS lờn bảng, lớp bảng con.
24 + 6 48 + 12 3 + 27 
- HS mạnh dạn, 1 HS lờn giải, lớp làm vào vở.
- Nờu miệng bài giải.
- 1HS lờn bảng làm AB dài 10 cm hoặc 1 dm 
- Nờu cỏch đặt tớnh, nờu cỏch tớnh. HS nờu miệng.
- Lắng nghe.
ẹIEÀU CHặNH – BOÅ SUNG
RUÙT KINH NGHIEÄM
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Lập được bảng 9 cộng với một số. 
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài - que tính.
III. các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2. Bài cũ :
 - Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
* Giới thiệu phép cộng 9 + 5 
- Cụ cú 9 que tớnh, cụ thờm 5 que tớnh nữa hỏi cụ cú mấy que tớnh?
+ GV thao tỏc que tớnh
- Vậy 9 cộng 5 bằng bao nhiờu?
*HD cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh: 
+ Thực hành trờn que tớnh chỳ ý :
 9 thờm 5 tỏch 5 thành 1và 4 thờm 1 vào chớn ta được 10, 10 thờm 4 là 14
+ HD lập bạng cộng 9
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng 9
b. Thực hành:
Bài 1: Tớnh nhẩm: Muốn nhẩm được kết quả cỏc phộp tớnh trờn ta làm thế nào?
- HDHS so sỏnh
Bài 2: Tớnh 
Bài 4: Tóm tắt : Có : 9 cây 
 Thêm : 6 cây 
 Tất cả có: ....cây ?
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Muốn cộng 9 với 1 số ta làm thế nào? 
 - Nhận xét đánh giá tiết học. 
 - Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Hỏt vui.
HS1 : 36 + 4 ; 7 + 23
HS2 : giải bài toỏn 4
- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài.
- Lấy 9 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 5 que tính 
- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14 que tính 
 9 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 dưới
+ 5 5 và 9. Viết 1 ở hàng chục.
 14
- Tự lập công thức :
 9 + 2 = 11 * Lần lượt các tổ 
 9 +3 = 12 đọc đồng thanh các 
 9 + 4 = 13 công thức, đọc đồng 
...... thanh theo y/c của GV 
 9 + 9 = 18 
- Muốn nhẩm phải thuộc bảng cộng .
- HS thực hiện miệng
9+3= 9+6= 9+8 9+7= 9+4=
3+9= 6+9= 8+9= 7+9= 4+9=
- HS so sỏnh kết quả 9+3và 3+9 từ đú nờu được: Khi đổi chỗ cỏc số hạng trong một tổng, thỡ tổng khụng thay đổi 
- HS nờu cỏch đặt tớnh cỏch tớnh. 
- 2 HS lờn bảng lớp làm vào vở. 
- HS mạnh dạn tỡm hiểu đề toỏn, 1 HS lờn giải, lớp làm bài vào vở.
Giải : Số cây trong vườn có tất cả là :
 9 + 6 = 15 ( cây táo )
 ĐS: 15 cây táo 
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài. 
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
ẹIEÀU CHặNH – BOÅ SUNG
RUÙT KINH NGHIEÄM
 DUYỆT
BAN GIÁM HIỆU
KHỐI TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần3.doc