TUẦN 29 Ngày soạn: 02/04/2011
Ngày dạy: 04/04/2011
Tiết 1. HĐTT: Chào cờ
Tiết 4. Toán: Các số từ 111 đến 200
I. Yêu cầu:
- Nhận biết được các số từ 111 đên 200.
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đên 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đên 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đên 200.
- HS yếu: làm được BT trong SGK/138.
II. Đồ dùng:
- Bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV khi trình bày lên bảng.
- Bộ ô vuông dành cho HS khi làm việc cá nhân.
TUẦN 29 Ngày soạn: 02/04/2011 Ngày dạy: 04/04/2011 Tiết 1. HĐTT: Chào cờ J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Toán: Các số từ 111 đến 200 I. Yêu cầu: - Nhận biết được các số từ 111 đên 200. - Biết cách đọc, viết các số từ 111 đên 200. - Biết cách so sánh các số từ 111 đên 200. - Biết thứ tự các số từ 111 đên 200. - HS yếu: làm được BT trong SGK/138. II. Đồ dùng: - Bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV khi trình bày lên bảng. - Bộ ô vuông dành cho HS khi làm việc cá nhân. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên tính: 1dm x 5 = 5cm x 3 = 8kg : 4 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Gắn các ô vuông (từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị). - Yêu cầu HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục. - 10 đơn vị bằng mấy chục? - Gắn các hình chữ nhật (từ 1 chục đến 10 chục). - Yêu cầu HS quan sát và nêu số chục, số trăm. - 10 chục bằng mấy trăm? - Gắn các hình vuông to (các trăm). - Yêu cầu HS nêu số trăm và cách viết số tương ứng. - Nêu: các số 100, 200, 300, , 900 là các số tròn trăm. - Các số tròn trăm có mấy chữ số 0? - Gắn 10 hình vuông to liền nhau như SGK rồi giới thiệu: 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn. - Viết: 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0 liền sau). Đọc là: một nghìn. - Cho HS ôn lại: 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn Bài tập: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Theo dõi. - Nhìn và nêu số đơn vị, số chục. - HS trả lời. - Theo dõi. - Quan sát và nêu số chục, số trăm. - HS trả lời. - Theo dõi. - Nêu số trăm và cách viết số tương ứng. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Theo dõi. - Lắng nghe. - Ôn lại. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại các số vừa viết. Theo dõi Lắng nghe Cùng h/động Cùng tr/lời Theo dõi Cùng h/động Cùng tr/lời Theo dõi Cùng h/động Lắng nghe Cùng tr/lời Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe Ôn lại Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 03/04/2011 Ngày dạy: 05/04/2011 Tiết 1. Toán: Các số có ba chữ số I. Yêu cầu: - Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. - HS yếu: làm được BT trong SGK/138. II. Đồ dùng: - Bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV khi trình bày lên bảng. - Bộ ô vuông dành cho HS khi làm việc cá nhân. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên tính: 1dm x 5 = 5cm x 3 = 8kg : 4 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Gắn các ô vuông (từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị). - Yêu cầu HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục. - 10 đơn vị bằng mấy chục? - Gắn các hình chữ nhật (từ 1 chục đến 10 chục). - Yêu cầu HS quan sát và nêu số chục, số trăm. - 10 chục bằng mấy trăm? - Gắn các hình vuông to (các trăm). - Yêu cầu HS nêu số trăm và cách viết số tương ứng. - Nêu: các số 100, 200, 300, , 900 là các số tròn trăm. - Các số tròn trăm có mấy chữ số 0? - Gắn 10 hình vuông to liền nhau như SGK rồi giới thiệu: 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn. - Viết: 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0 liền sau). Đọc là: một nghìn. - Cho HS ôn lại: 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn Bài tập: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Theo dõi. - Nhìn và nêu số đơn vị, số chục. - HS trả lời. - Theo dõi. - Quan sát và nêu số chục, số trăm. - HS trả lời. - Theo dõi. - Nêu số trăm và cách viết số tương ứng. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Theo dõi. - Lắng nghe. - Ôn lại. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại các số vừa viết. Theo dõi Lắng nghe Cùng h/động Cùng tr/lời Theo dõi Cùng h/động Cùng tr/lời Theo dõi Cùng h/động Lắng nghe Cùng tr/lời Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe Ôn lại Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 2. Thể dục: Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời, Chuyển bóng tiếp sức (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Âm nhạc: Ôn bài hát: Chú ếch con (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 04/04/2011 Ngày dạy: 06/04/2011 Tiết 3. Mĩ thuật: Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Toán: So sánh các số có ba chữ số I. Yêu cầu: - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000). - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: - Bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV khi trình bày lên bảng. - PBT (bài 3). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc các số sau: 6, 28, 50, 400, 1000. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như hình vẽ trong SGK. - Yêu cầu HS ghi số ở dưới hình vẽ. - Yêu cầu HS so sánh 2 số này và điền tiếp các dấu >, <, = vào chỗ trống. - Cho HS đọc lại: 200 200. - Thực hiện tiếp đối với 200 và 400. - Viết lên bảng: 200 300; 500 600 300 200; 600 500 400 500; 200 100 Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Theo dõi. - Ghi số ở dưới hình vẽ. - So sánh 2 số này và điền tiếp các dấu >, <, = vào chỗ trống. - HS đọc. - Tiếp tục thực hiện như so sánh 200 và 300. - Yêu cầu HS điền >, <, = vào chỗ trống. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. Theo dõi Cùng th/hiện Đọc Cùng th/hiện Cùng th/hiện Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ......J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 05/04/2011 Ngày dạy: 07/04/2011 Tiết 1. Thể dục: Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời, Tâng cầu (GV chuyên) J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 2. Toán: Luyện tập I. Yêu cầu: - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: - Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục. - PBT (bài 1). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng so sánh: 200 500; 700 300; 1000 900. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Cho HS ôn tập các số tròn chục đã học (từ 10, 20, 30, , 100). - Số tròn chục có chữ số tận cùng là số mấy? - Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục và trình bày trên bảng như SGK. - Cho HS quan sát dòng thứ nhất của bảng. - Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Yêu cầu HS suy nghĩ cách viết số. - Hướng dẫn HS đọc số. - Điền tiếp lời đọc trên bảng. - Số này có mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Tương tự, GV cho HS nhận xét và làm việc với các dòng còn lại của bảng. - Cho HS đọc lại các số tròn chục tư 110 đến 200. - Gắn lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS viết số vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS so sánh 2 số 120 và 130. - Cho HS đọc lại: 120 nhỏ hơn 130, 130 lớn hơn 120. - Cho HS nhận xét cách so sánh 2 số 120 và 130 mà không nhìn hình vẽ. - Nhận xét, kết luận. Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Ôn tập các số tròn chục đã học (từ 10, 20, 30, , 100). - HS trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. - HS trả lời. - Suy nghĩ cách viết số và lên bảng viết. - Đọc số: một trăm mười. - HS trả lời. - Nhận xét và làm việc với các dòng còn lại của bảng. - Đọc lại các số tròn chục tư 110 đến 200. - Theo dõi. - Viết số vào chỗ chấm. - So sánh 2 số 120 và 130. - Đọc lại: 120 nhỏ hơn 130, 130 lớn hơn 120. - Nhận xét cách so sánh 2 số 120 và 130 mà không nhìn hình vẽ. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại các số đã viết. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài vào VBT. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài vào VBT. Cùng h/động Cùng tr/lời Lắng nghe Quan sát Cùng tr/lời Cùng s/nghĩ Đọc Cùng tr/lời Cùng th/hiện Đọc Theo dõi Cùng th/hiện So sánh Đọc Nhắc lại Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc Lắng nghe Theo dõi Làm bài Lắng nghe Theo dõi 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT4, 5. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 06/04/2011 Ngày dạy: 08/04/2011 Tiết 1. Toán: Mét I. Yêu cầu: - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng- ti-mét. - Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: - Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị. - PBT (bài 1, 2). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc các số: 130, 200, 160, 150. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày bảng như trang 142 trong SGK. * Viết và đọc số 101: - Yêu cầu HS xác định số trăm, số chục và số đơn vị. - Điền số vào chỗ trống. - Nêu cách đọc số 101. * Viết và đọc số 102: - Cho HS làm việc như với số 101. * Viết và đọc các số khác: - Cho HS nhận xét và điền các số thích hợp vào chỗ trống, nêu cách đọc. - Các số 103 đến 109 thực hiện như trên. - Viết các số lên bảng: 101, 102, 103, , 109, 110. Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh 5 PBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh 5 VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe. - Xác định số trăm, số chục và số đơn vị. - Theo dõi. - HS đọc. - Làm việc như với số 101. - Nhận xét và điền các số thích hợp vào chỗ trống, nêu cách đọc. - Đọc các số này. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài vào PBT. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại các số vừa điền. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Làm bài vào VBT. Lắng nghe Xác định Theo dõi Đọc Làm việc Đọc Đọc Lắng nghe Theo dõi Làm bài Lắng nghe Theo dõi Làm bài Đọc Lắng nghe Theo dõi 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm và làm thêm BT4. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 5. HĐTT: Sinh hoạt lớp I. Nhận xét tình hình lớp học tuần qua: - Học tập nghiêm túc, có tiến bộ. - Lao động trong sân trường vào chiều thứ sáu hàng tuần. - Tiếp tục trang trí lớp học. - Tiếp tục luyện viết chữ đẹp cho HS thi viết chữ đẹp. II. Kế hoạch tuần tới: - Học tập phải nghiêm túc và tiến bộ nhiều hơn. - Đi học đầy đủ, hạn chế đi học trễ, vắng học. - Nhắc nhở HS giữ gìn, bảo quản ĐDHT. - Kèm HS yếu nhiều hơn. J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: