Tuần 17
Toán
Tiết 81: Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính, trong phạm vi 100. Giải toán về ít hơn. Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học.
B- Đồ dùng:
- Vở BTT. Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 17 Toán Tiết 81: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính, trong phạm vi 100. Giải toán về ít hơn. Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học. B- Đồ dùng: - Vở BTT. Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: a- HĐ 1: Ôn các bảng trừ. - Treo bảng phụ - Bài toán yêu cầu gì? - 9 + 7 = ? - Viết tiếp: 7 + 9 = ? Có cần tính nhẩm để tìm kết quả không? Vì sao? * Tương tự các phép tính còn lại cũng thực hiện tương tự. Bài toán yêu cầu làm gì? - Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiện? - Chữa bài. - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? - Chấm - Chữa bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Tại sao? - làm thế nào để tìm ra 0? * GV rút ra KL: - Khi cộng một số với 0 thì kết quả bằng chính số đó. - Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đồng thanh bảng trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc bảng trừ( đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.) * Bài 1: - Tính nhẩm - 9 + 7 = 16 - Không cần . Vì đã biết 9 + 7 = 16 có thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi. * Bài 2: - Đặt tính - Sao cho các hàng thẳng cột với nhau, tính từ trái sang phải. - HS làm bảng con * Bài 4: - HS nêu - HS nêu Bài giải Số cây lớp 2B trồng là: 48 + 12 = 60( cây) Đáp số: 60 cây * Bài 5: - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền số 0 . Vì 72 + 0 = 72 - Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã biết là 72. * Tương tự với các phép tính còn lại. - HS làm phiếu HT - HS đọc bảng trừ Toán Tiết 82: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp) A - Mục tiêu: - Củng cố về: Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính và phạm vi 100. Làm quen với bài toán một số trừ đi một tổng - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào vở BTT - Yêu cầu HS tự đặt tính và tính vào bảng con - Nhận xét - bài toán yêu cầu gì? - Điền mấy vào ô trống? - Ta thực hiện liên tiếp phép trừ từ đâu tới đâu? - Viết: 17 - 3 - 6 = ? - Viết 17 - 9 =? - So sánh 3 + 6 và 9? - Nhận xét, cho điểm - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng nào? - GV chấm , chữa bài. 3/ Củng cố: - Thi viết phép cộng có tổng bàng một số hạng? 5 + 0 = 5 2 + 0 = 2 0 + 12 = 12..... - Dặn dò : ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS nhẩm , ghi KQ vào vở BT- Đổi vở KT * Bài 2: - HS làm bảng con * Bài 3: - Điền số thích hợp - Điền số 14. Vì 17 - 3 = 14 - Từ trái sang phải - 17 - 3 = 14, 14 - 6 = 8 - 17 - 9 = 8 3 + 6 = 9 * Bài 4: - HS nêu - Bài toán về ít hơn - Làm vở Bài giải Thùng nhỏ đựng là: 60 - 22 = 38( l) Đáp số: 38 lít. - HS chia 2 đội , thi viết trong 5 phút - Đội nào viết được nhiều phép tính thì đội đó thắng. Toán Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp) A - Mục tiêu: - Củng cố về: Cộng trừ nhẩm trong bảng, trong phạm vi 100. Tìm SH chưa biết, số trừ, SBT. Giải bài toán về ít hơn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế B- Đồ dùng: - Vở BTT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Bài yêu cầu gì? - x là thành phần nà trong phép cộng? - Muốn tìm số hạng ta làm ntn? - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. - Treo bảng phụ- Đánh dấu từng phần - Kể tên các hình tứ giác ghép đôi? - Kể " " ba? - Kể " " tư? - Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác? 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Nêu cách tìm số hạng? số trừ? Số bị trừ? _ Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS làm miệng - Nêu KQ * Bài 2: - Lớp làm bảng con - 3 HS làm trên bảng - Chữa bài. * Bài 3: - Tìm x - Là số hạng chưa biết - HS nêu - Làm phiếu HT a) x + 16 = 20 b) x - 28 = 14 x = 20 - 16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 * Bài 4: - HS quan sát - Hình( 1 + 2) - Hình( 1 + 2 +4); hình( 1 + 2 +3) - Hình( 2 + 3 + 4 + 5) - 4 hình tứ giác. Khoanh tròn vào D - HS nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ. Toán Tiết 84: Ôn tập về hình học. A- Mục tiêu: - Củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, ba điểm thẳng hàng. - Rèn KN nhận dạng hình, vẽ hình. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Treo bảng phụ - Có bao nhiêu hình tam giác? Là hình nào? - Có mấy hình vuông? Là hình nào? - Có mấy hình chữ nhật? Là hình nào? - Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? - Có bao nhiêu hình tứ giác? * GV nêu: Hình chữ nhật và hình vuông được coi là hình tứ giác đặc biệt. Vậy có bao nhiêu hình tứ giác? - Đọc yêu cầu ý a)? - Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm? - Tương tự với ý b) - Bài yêu cầu gì? - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Nêu tên 3 điểm thẳng hàng? - Hình được vẽ là hình gì? - Hình có những hình nào ghép lại với nhau? 3/ Củng cố: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - hình vuông và hình chữ nhật có là hình tứ giác không? 4/ Dặn dò: - Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: làm miệng. - Có 1 hình , là hình a) - Có 2 hình vuông, là hình d) và g) - Có 1 hình là hình e) - Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt . Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật. - Có 2 hình tứ giác, là hình b) và hình c) - Có 5 hình tứ giác là : b, c, e, d, g. * Bài 2: làm vở - HS nêu - Chấm 1 điểm trên giấy. đặt vạch O của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 8 cm trên thước, chấm điểm thứ 2. Nối 2 điểm với nhau ta được đoạn thẳng dài 8 cm. * Bài 3: - Nêu tên 3 điểm thẳng hàng - Là3điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng. - ba điểm thẳng hàng là: ( A, B, E); ( B, D, I); ( D, E, C) * Bài 4: - Hình ngôi nhà - Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau. - HS vẽ vào phiếu HT Toán Tiết 85: Ôn tập về đo lường. A- Mục tiêu: - Củng cố về : Xác định khối lượng của vật, xem lịch và xác định thời diểm - Rèn KN xác định về đơn vị đo lường. - GD hS chăm học để liên hệ thực tế B- Đồ dùng: - Cân đồng hồ. - Lịch. - Mô hình đồng hồ - Một số vật thật C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Gv đặt từng vật lên cân đồng hồ - Nêu số đo các vật? - Quan sát tranh, nêu số đo của từng vật? Có giải thích? - Treo tờ lịch - Chơi trò chơi: Hỏi - Đáp. Bài 2 a) Tháng 10 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật?Là ngày nào? b) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật, thứ năm? c) Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Trong tháng 12 em được nghỉ mấy ngày? Bài 3 a) Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy? b) Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy? - HS quan sát tranh và đồng hồ. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3/ Củng cố:- đơn vị đo thời gian? - Đơn vị đo khối lượng? * Dặn dò: Xem lịch vào mỗi buổi sáng. Xem đồng hồ để biết giờ đi học. - Hát * Bài 1: - HS quan sát - đọc số đo các vật a) Con vịt nặng 3 kg vì kim đồng hồ chỉ đến số 3. b) Gói đường nặng 4 kg vì: gói đường + 1kg = 5 kg.Vậy gói đường nặng là: 5 kg - 1 kg = 4 kg. * Bài 2, 3: - HS chia 2 đội: + Đội 1 ra câu hỏi- Đội 2 trả lời.Và ngược lại. - Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Đội nào được nhiều điểm thì thắng cuộc. Tháng 10 có 31 ngày. Có 4 ngày chủ nhật là:5,12,19,26. Tháng 11 có 30 ngày Có 5 ngày chủ nhật, có 4 ngày thứ năm. Tháng 12 có 31 ngày. Em được nghỉ 8 ngày thứ bảy và chủ nhật. Thứ tư Thứ năm * Bài 4: - Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng - Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ sáng. - Đơn vị đo thời gian là: ngày, giờ, tháng - Đơn vị đo khối lượng là: kg Toán ( Tăng) Luyện: Ôn phép cộng, phép trừ A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ trong bảng , trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ. số trừ. - Rèn KN tính và giải toan. - GD HS tự giác học B- Đồ dùng: - Bảng phụ - phiếu HT C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét. - X là số gì? - Nêu cách tìm x? - Chữa bài, nhận xét. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào? Chấm bài , nhận xét Bài toán thuộc dạng toán nào? (Bài toán về nhiều hơn.) 3/ Củng cố: - Nêu cách đặt tính và tính? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS nêu 42 85 56 100 - - + - 38 17 37 16 04 68 93 084 * Bài 2: Tìm x - HS nêu a) x + 27 = 100 x - 45 = 54 x = 100 - 27 x = 54 + 45 x = 73 x = 99 * Bài 3: HS làm vở - Bao gạo nặng 100 kg. Bao ngô nhẹ hơn 15 kg. - Bao ngô nặng ? kg - Bài toán về ít hơn Bài giải Bao ngô nặng là: 100 - 15 = 85( kg) đáp số: 85 kg * Bài 4 : Làm vở bài tập Lan vót : 34 que tính Hoa vót nhiều hơn Lan : 18 que tính Hoa vót : .que tính ? Bài giải Hoa vót số que tính là: 34 + 18 = 52( que tính) Đáp số: 52 que tính. Toán ( Tăng) Luyện: Ôn tập về đo lường và hình học A- Mục tiêu: - Củng cố về hình chữ nhật , hình tam giác, hình tứ giác. Số đo về khối lượng và thời gian. - Rèn KN nhận dạng hình và đo lường. - GD HS chăm học B- đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Hình tứ giác có mấy cạnh? - Hình tam giác có mấy cạnh? - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? - Em đi học lúc mấy giờ? - Em ăn cơm lúc mấy giờ? - Em về nhà lúc mấy giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? 3/ Củng cố: - Vẽ đoạn thẳng? Đường thẳng? Ba điểm thẳng hàng? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Có 4 cạnh - Có 3 cạnh - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. * Bài 2: - Con lợn nặng 94 kg. Con gà nhẹ hơn 87 kg. - Con gà nặmg mấy kg? Bài giải Con gà nặng là: 94 - 87 = 7( kg) Đáp số: 7 kg * Bài 3: - 6 giờ sáng - 11 giờ trưa - 5 giờ chiều - 9 giờ tối. - HS thi vẽ. Tuần 18 Toán Tiết 86: Ôn tập về giải toán A- Mục tiêu: - Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng , trừ. - Rèn KN trình bày bài toán có lời văn - GD hS chăm học B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu bài tập C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm ntn? - Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào ? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Chữa bài - Treo bảng phụ - HS chia 2 đội thi điền - đánh giá cho điểm 3/ Củng cố: - KHi giải toán em cần chú ý gì? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát * Bài 1: - HS nêu - Ta lấy số đàu buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều. Bài giải Số dầu cả ngày bán được là: 48 + 37 = 85( l) đáp số: 85 lít * Bài 2: - HS nêu - Thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn Bài giải Bạn An cân nặng là: 32 - 6 = 26( kg) Đáp số: 26 kg * Bài 3: Làm vở - Đọc đề - Bài toán về nhiều hơn Bài giải Liên hái được số hoa là: 24 + 16 = 40( bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa * Bài 4: - Đọc yêu cầu - HS thi điền số. Đội nào điền đúng và nhanh thì thắng cuộc - Đọc kĩ đề. Xác định dạng toán Toán Tiết 87: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Giải bài toán về ít hơn. Vẽ hình theo yêu cầu. - Rèn KN tính , giải toán và vẽ hình, -GD hS chăm học toán. B - Đồ dùng: - Phiếu HT - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - đọc đề? - Nhận xét - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - 4 HS làm trên bảng? - Chữa bài. Cho điểm - X là số gì?- Nêu cách tìm x? - Đọc đề? Xác định dạng toán? - Chấm bài, nhận xét - Bài toán yêu cầu gì? - Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước? - Chữa bài 3/ Củng cố: - Nêu cách tìm số hang?- Nêu cách tìm số trừ?- Nêu cách tìm số bị trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS đọc đề - Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính. * Bài 2: - Làm nháp - HS nêu - Lớp làm bài - Nhận xét KQ trên bảng * Bài 3: Tìm x - HS nêu a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 * Bài 4: - Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn Bài giải Con lợn bé cân nặng là: 92 - 16 = 76( kg) Đáp số: 76 kg * Bài 5: - Nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác. - HS vẽ vào phiếu HT Toán Tiết 88: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 đấu tính. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng. - Rèn KN tính, giải toán, vẽ hình. - GD HS chămhọc toán B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Nhận xét, cho điểm HS - Bài toán yêu cầu gì? - Nêu cách tính? - Nhận xét - Nêu cách tìm tổng? Tìm SBT? Số trừ? - Chữa bài -Đọc đề? - Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm như thế nào? 3/ Củng cố: Nêu cách vẽ đoạn thẳng và đường thẳng? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát * Bài 1: - HS tự làm bài vào vở BT - Đổi vở- Kiểm tra * Bài 2: - Tính - Tính từ trái sang phải - HS làm phiếu hT- Chữa bài * Bài 3: Làm phiếu hT - HS nêu Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 * Bài 5: - HS đọc - Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch o của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5 cm, chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ. - HS thực hành vẽ vào vở BTT - Chữa bài - HS nêu Toán Tiết 89: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng - Rèn KN tính , giải toán - GS HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Đọc đề? - Nêu cách thực hiện các phép tính? - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách thực hiện phép tính? Chấm điểm , nhận xét _ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét _ Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Vì sao? - Chữa bài - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Một tháng có bao nhiêu ngày? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ * Bài 2: - Thực hiện từ trái sang phải 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 40 - 30 = 10 * Bài 3: - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi * Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống - Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét * Bài 5: - HS nêu miệng - 12 tháng - 30 hoặc 31( 28, 29) ngày Toán Tiết 90: Kiểm tra định kì cuối học kỳ I ( Theo đề chung) Toán ( Tăng) Luyện: Ôn tập về giải toán A- Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình. - Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình. - GD HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ - Nêu cách đặt tính và tính - Chữa bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? - Chấm, chữa bài. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ? - Chữa bài, cho điểm HS 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) * Bài 1: Tính 100 45 78 90 - + + - 36 27 22 14 064 72 100 76 * Bài 2: Làm vở -Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm. - Tú cao bao nhiêu cm? Bài giải 10 dm = 100cm Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm) Đáp số: 96 cm. * Bài 3: Làm phiếu HT - HS nêu - Thực hành vẽ A B C D Toán ( Tăng) Ôn tập học kỳ I A- Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng - Rèn KN tính , giải toán - GS HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Đọc đề? - Nêu cách thực hiện các phép tính? - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách thực hiện phép tính? Chấm điểm , nhận xét _ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét _ Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Vì sao? - Chữa bài - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Một tháng có bao nhiêu ngày? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ * Bài 2: - Thực hiện từ trái sang phải 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 40 - 30 = 10 * Bài 3: - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi * Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống - Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét * Bài 5: - HS nêu pmiệng - 12 tháng - 30 hoặc 31( 28, 29) ngày
Tài liệu đính kèm: