I –Mục đích, yêu cầu:
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200
- Biết cách so sánh các số tròn chục
II –Đồ dung:
- Sách giáo khoa, bộ đồ dung học Toán của GV và HS, máy tính, máy chiếu và máy soi.
III –Bài dạy:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 2: Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2010 Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I –Mục đích, yêu cầu: - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200 - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200 - Biết cách so sánh các số tròn chục II –Đồ dung: - Sách giáo khoa, bộ đồ dung học Toán của GV và HS, máy tính, máy chiếu và máy soi. III –Bài dạy: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1 phút I. Ổn định tổ chức: HS hát 1 bài 5 phút II. Kiểm tra bài cũ: - GV ?: Tiết học trước các con được học bài gì? - GV đưa ra bài tập 1 - GV gọi chữa bài, nhận xét - GV ?: Nêu cách so sánh số tròn trăm? - GV nhận xét, cho điểm - GV đưa ra bài tập 2, yêu cầu HS đọc đề và làm bài - GV ?: Các số như thế nào được gọi là số tròn chục? - Gv chốt ý, nhận xét, cho điểm -HS trả lời -HS làm -HS chữa bài, nhận xét -HS nêu -HS lắng nghe -HS đọc đề, làm bài, chữa bài và nhận xét -HS trả lời -HS lắng nghe Slide 2 Slide 3 30 phút 4 phút III. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài dạy: * Bài học: a) Hình thành số, đọc, viết số: - GV đưa bảng như SGK - GV hướng dẫn HS hình thành các số 110, 120, 130. - GV hướng dẫn HS cách viết số - GV hướng dẫn HS đọc số - GV ?: + Vì sao nói các số vừa viết là các số tròn chục? + Các số vừa viết có mấy chữ số? + Nhận xét chữ số hàng đơn vị của các số? b) So sánh số: - GV yêu cầu HS dựa vào dòng 2 và dòng 3 của bảng để so sánh 2 số 120 và 130 - GV chốt cách so sánh: đưa ví dụ để HS so sánh: 170 và 190 * Luyện tập: - Bài tập 1: GV gọi HS đọc đề - GV hướng dẫn mẫu - GV yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, cho điểm - GV ?: Nêu cách đọc các số tròn chục có 3 chữ số? -GV nhận xét, chốt ý - Bài tập 2: GV chiếu nội dung bài tập, yêu cầu HS đọc đề - GV hướng dẫn HS cách so sánh dựa vào hình vẽ - GV yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, cho điểm - Bài tập 3: GV chiếu nội dung bài tập, yêu cầu HS đọc đề - GV yêu cầu HS làm bài - GV ?: Nêu cách so sánh các số tròn chục có 3 chữ số? - GV chốt ý 3- Củng cố: - GV yêu cầu HS đọc các số tròn chục vừa mới học - GV ?: Trong các số đó, số nào lớn nhất? Vì sao? - GV củng cố -HS quan sát -HS thực hiện trên đồ dung trực quan -HS lắng nghe -HS đọc số tròn chục có 2 chữ số, đọc số tròn chục có 3 chữ số -HS trả lời -HS so sánh và giải thích -HS lắng nghe -1 HS đọc -HS lắng nghe -HS làm bài, chữa bài, nhận xét -HS nêu -HS lắng nghe -HS quan sát -HS đọc đề -HS quan sát -HS làm bài, chữa bài, nhận xét -HS lắng nghe -HS quan sát -HS đọc đề -HS làm bài, chữa bài, nhận xét -HS nêu -HS đọc -HS trả lời Slide 4 Slide 5 Đồ dung học toán Slide 6 Máy soi Slide 7 Slide 8 Slide 9 Máy soi Slide 10 Máy soi
Tài liệu đính kèm: