I - Mục tiêu:
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 4 ở bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. II - Chuẩn bị: - Bài tập 4 ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính hiệu: 71 và 25 61 và 19 91 và 18 81 và 34 B. Bài mới :Giới thiệu Bài 1: Nhẩm nhanh các phép tính dạng 11 trừ đi 1 số. Bài 2: Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả. (Cột 3 dành cho HS khá,giỏi) Bài 3: Tìm được số hạng chưa biết. (Câu c dành cho HS khá,giỏi) Bài 4: Giải bài toán dạng 51 trừ đi 1 số Bài 5: (Dành cho HS khá,giỏi) C. Củng cố, dặn dò: - Thực hiện trò chơi: Đố bạn Bảng trừ 11 trừ đi 1 số - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò -Chuẩn bị:12 trừ đi một số:12 -8 - 2 HS - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm, nêu kết quả trước lớp - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm vào vở, bảng lớp - Đối chiếu, sửa sai - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài ở bảng, vở - 2 HS đọc đề toán Có: 51 kg táo Bán: 26 kg táo Còn: ? kg táo - 1 HS lên bảng tóm tắt + giải - Lớp làm vào vở - Đố bạn : 11 – 6 = ? Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Toán: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8 I - Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 -8,lập được bảng 12 trừ đi một số. Lập được bảng trừ có nhứo dạng 12 – 8. - Học thuộc bảng trừ - Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán. II - Chuẩn bị: - Que tính. - Bài tấp 4 ghi bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: ( 3 HS) x + 8 = 61 13 + x = 71 x + 44 = 81 91 26 - 41 15 - 81 39 - 71 25 - B. Bài mới Giới thiệu - GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 12 - 8 - Lập bảng trừ 12 trừ đi một số. Đọc thuộc bảng trừ. 3/ Bài tập: Bài 1: Vận dụng bảng trừ cộng nhẩm đúng kết quả Bài 2: Đặt nagy ngắn các phép tính. Tính đúng kết quả Bài 3: Nắm được tên gọi thành phần của phép tính trừ. Đặt tính, tính đúng kết quả. Bài 4: Giải được bài toán dạng 12 trừ đi 1 số D. Củng cố, dặn dò: - Thi đọc thuộc bảng trừ 12: trừ đi 1 số. - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Thao tác trên que tính để nêu kết quả tính 12 - 8 - 1 HS lên đặt tính, nêu cách tính - Lập bảng trừ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Thi đọc thuộc bảng trừ - Nêu yêu cầu bài tập 1 - Nhẩm. Nêu kết quả nối tiếp b/ Miệng - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS làm ở bảng, lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - 2 HS đọc đề toán Có: 12 quyền vở Trong đó có: 6 quyền vở bìa đỏ Bìa xanh: ? quyển - 1 HS lên bảng tóm tắt, giải - Lớp làm vào vở A / B Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011 Toán: 32 - 8 I - Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 – 8 - Áp dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết. II - Chuẩn bị: - Que tính - Bài tập 3 ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (1 HS làm bài) - 2 HS đọc thuộc lòng bảng trừ 12 trừ đi 1 số. 12 – 2 – 5 = 12 – 4 – 1 = 12 – 4 – 3 = 12 – 6 = B. Bài mới Giới thiệu - GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 32 - 8 Vậy 32 – 8 = 24 C. Bài tập:: Vận dụng bảng trừ đã học để tính kết quả. Bài 2: Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả. Bài 3: Giải được bài toán dạng biết tổng và 1 số hạng, tìm số hạng kia. Bài 4: Thực hiện thành thạo dạng bài tìm số hạng chưa biết D. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Đố bạn (Bảng trừ 12 trừ đi 1 số) - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Thao tác trên que tính để nêu kết quả 32 – 8 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện. - 5 HS nêu lại cách thực hiện - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Mỗi dãy 1 HS lên bảng. Mỗi dạy thực hiện 1 hàng. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - 2 HS đọc đề toán Có: 22 vở Cho: 9 nhãn vở Còn: ? nhãn vở - 1 HS lên bảng tóm tắt + giải - Lớp làm vào vở - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở A / B Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 Toán: 52 - 28 I - Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ số có 2 chữ số, trừ đi số có 2 chữ số. - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. II - Chuẩn bị: - Que tính - Bài tập 3 ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (3 HS) - Đặt tính rồi tính hiệu 62 và 8 42 và 7 92 và 9 72 và 5 52 và 4 22 và 6 B. Bài mới Giới thiệu - GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 52 - 28 C. Bài tập:: Bài 1: Vận dụng bảng trừ 12 trừ đi 1 số để tính đúng các phép tính. Bài 2: Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả. Bài 3: Giải được bài toán dạng “Bài toán về ít hơn” D. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Đố bạn (Bảng trừ 11, 12 trừ đi 1 số) - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Thao tác trên que tính để nêu kết quả tính của phép tính 52 – 28 = 24 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện. - 5 HS nêu lại cách thực hiện - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng. Mỗi dãy làm bảng con 1 hàng. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - 2 HS đọc đề toán Hai đội: 92 cây Đội 1 ít hơn đội 2: 38 cây Đội 1: ? cây - 1 HS lên bảng tóm tắt, giải - Lớp làm vào vở A / B Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số. - Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng trừ có nhớ. - Củng cố kĩ năng tìm một số hạng chư biết. - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II - Chuẩn bị: - Bài tập 5 ghi và vẽ sẵn hình vẽ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (2 HS) - Đặt tính rồi tính 42 – 16 52 – 13 92 – 18 72 - 25 B. Bài mới Giới thiệu Bài 1: Vận dụng bảng trừ 12 trừ đi 1 số để nêu đúng kết quả. Bài 2: Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả. Bài 3: Biết cách tìm số hạng chưa biết. Bài 4: Giải được bài toán dạng tìm số hạng chưa biết. Bài 5: Nhận biết được số hình tam giác ở hình vẽ. C. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Đố bạn - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Nối tiếp nhau nêu kết quả tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài ở vở, bảng - 2 HS đọc đề toán Có: 42 con Trong đó có: 18 con thỏ Con gà: ? con - 1 HS lên bảng tóm tắt, giải - Lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Xác định số hình - 1 HS lên bảng, lớp ghi vào bảng con - Chỉ hình tam giác ở bảng A / B Tự đố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100
Tài liệu đính kèm: