ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-HS đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc trôi chảy bài tập đọc “Sông Hương”.
- HS nghe- viết đúng, tình bày sạch đẹp đoạn 3 bài “Sông Hương”.
- HS yêu thích học môn Tiếng Việt.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : 02/03/10 Tuần : 26 Ngày dạy : 10/03/10 Tiết : 26 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -HS đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc trôi chảy bài tập đọc “Sông Hương”. - HS nghe- viết đúng, tình bày sạch đẹp đoạn 3 bài “Sông Hương”. - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 18’ 20’ 1.Ổn định : 2.Ôn tập : “Sông Hương” - Gọi HS đọc cả bài. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - GV nhận xét – Sửa sai cho HS về cách phát âm và cách ngắt nghỉ hơi. - Cho HS đọc nhóm đôi. - GV kiểm tra đọc. - Cho HS đọc cả bài. - Cho HS đố nhau để trả lời câu hỏi. 3. Chính tả( nghe- viết ) - GV đọc đoạn 3 bài Sông Hương. - Cho 2 HS đọc lại đoạn 3. - Cho HS tìm từ khó viết. - Gọi HS viết từ khó vào bảng con. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm 6 vở- nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -1 HS khá đọc. - Cả lớp theo dõi – nhận xét. - 2 HS đọc – nhận xét. - HS đọc nhóm đôi. - 2 HS. - 1 HS đọc. - 1 HS hỏi – cả lớp trả lời. - Theo dõi. - 2 HS đọc đoạn viết. - HS nêu từ khó và viết bảng con : Sông Hương, đặc ân, Huế, tan biến, thành phố, êm đềm. - HS viết bài vào vở. - Soát lỗi. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 12/03/10 Tuần : 27 Ngày dạy : 17/03/10 Tiết : 27 ÔN TẬP TIẾT 9 Dựa theo nội dung của bài “ Cá rô lội nước”. Đánh dấu x vào chữ có ý đúng. y/ c HS làm bài VBT. GV sửa bài. Lời giải. Câu 1: ý b Câu 2: ý c Câu 3: ý b Câu 4: ý a Câu 5: ý b Ngày soạn : 18/03/10 Tuần : 28 Ngày dạy : 24/03/10 Tiết : 28 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -HS đọcngắt nghỉ hơi đúng, rõ ràng, mạch lạc trôi chảy bài tập đọc “Kho báu”. - HS viết được đoạn văn tả ngắn về cây cối. - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 20’ 18’ 1’ 1.Ổn định : 2.Ôn tập đọc “ Kho báu” - Gọi HS đọc cả bài. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - GV nhận xét – Sửa sai cho HS về cách phát âm và cách ngắt nghỉ hơi. - Cho HS đọc nhóm đôi. - GV kiểm tra đọc. - Cho HS đọc cả bài. - Cho HS bốc thăm để trả lời câu hỏi có nội dung bài. - GVnhận xét chốt ý đúng. 3. Ôn tập làm văn. - GV nêu đề bài : Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3-5 câu tả một loại quả mà em thích nhất. - GV nêu câu hỏi gợi ý: a) Hãy kể tên quả em định tả ? b) Quả có hình gì ? màu sắc ra sao ? cuốn nó như thế nào? Khi còn non nó màu gì ? Lúc chín màu sắc ra sao ? c) Bên trong ruột nó như thế nào ? d) Khi ăn vào có mùi vị gì ? -GV : Em viết lại những điều em đã kể thành một đoạn văn khoảng 5 câu. - Gọi HS nêu mẫu đoạn văn. - Theo dõi HS làm bài. ( 7’ ) - Chấm 3 vở – nhận xét. - Sửa bài ở bảng phụ. - Gọi vài HS đọc bài làm của mình - GV nhận xét – ghi điểm. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -1 HS đọc. - Cả lớp theo dõi – nhận xét. - 2 HS đọc – nhận xét. - HS đọc nhóm đôi. - 2 HS. - 1 HS đọc. - HS lần lượt lên bốc thăm tả lời câu hỏi. - Cả lớp bổ sung – nhận xét. - HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Nhiều HS trả lời câu hỏi. - HS nhận xét – bổ sung. - Theo dõi. - 1 HS khá nêu mẫu đoạn văn. - HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ. - HSnhận xét. - 3 HS đọc bài làm của HS. VD : Qủa sầu riêng là một loại quả quý ở miền Nam. Qủa có dạng hình tròn nhưng đầy gai nhọn. Khi còn non quả màu xanh đậm, lúc chín chuyển sang màu xanh pha chút vàng.Đặc biệt mùi thơm bay rất xa. Tách vỏ ra, hiện lên từng múi có màu vàng như trứng gà. Ăn vào thấy béo và thơm. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 25/03/10 Tuần : 29 Ngày dạy : 01/04/10 Tiết : 29 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - HS đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc trôi chảy bài tập đọc “Cây đa quê hương”. - HS nghe viết chính xác bài Cây đa quê hương đoạn “ Chiều chiều . . . đến hết”. - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 18’ 20’ 1.Ổn định : 2.Ôn tập đọc : “ Cây đa quê hương” - Gọi HS đọc cả bài. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - GV nhận xét – Sửa sai cho HS về cách phát âm và cách ngắt nghỉ hơi. - Cho HS đọc nhóm đôi. - GV kiểm tra đọc. - Cho HS đọc cả bài. - Cho HS bốc thăm để trả lời câu hỏi có nội dung bài. - GVnhận xét chốt ý đúng. 3. Chính tả( nghe- viết ) - GV đọc đoạn“ Chiều chiều . . . đến hết”. - Cho 2 HS đọc lại đoạn viết. - Cho HS tìm từ khó viết. - Gọi HS viết từ khó vào bảng con. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm 6 vở- nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -1 HS đọc. - Cả lớp theo dõi – nhận xét. - 2 HS đọc – nhận xét. - HS đọc nhóm đôi. - 3 HS. - 1 HS đọc. - HS lần lượt lên bốc thăm tả lời câu hỏi. - Cả lớp bổ sung – nhận xét. - Theo dõi. - 2 HS đọc đoạn viết. - HS nêu từ khó và viết bảng con : gốc đa, gợn ssóng, lững thững, kéo dài . . . - HS viết bài vào vở. - Soát lỗi. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 02/04/10 Tuần : 30 Ngày dạy : 08/04/10 Tiết : 30 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -HS đặt được câu nói về tình cảm. - Rèn học thuộc lòng bài Cháu nhớ Bác Hồ. - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 20’ 18’ 1.Ổn định : 2. Ôn tập về đặt câu : - GV nêu y/c BT. - Hãy đặt câu với mỗi từ sau : nhớ ơn, kính trọng, nhường nhịn, yêu thương, chăm sóc. - Cho 1 HS làm mẫu. - Cho HS làm vở - Chấm 4 vở- nhận xét – Sửa câu cho HS về chữ viết , chính tả, dấu câu, nội dung. - Gọi 1 số em đọc câu vừa đặt. 3. Ôn học thuộc lòng “ Cháu nhớ Bác Hồ” - Cho HS nhìn sách đọc bài. - Y/ C HS nhẩm thuộc bài. - Tổ chức HS thi đọc cả bài. - GV cùng HSnhận xét- ghi điểm. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -1 HS đọc. -1 HS nêu câu mẫu. -HS làm vở- 1 HS làm bảng phụ. -Nộp vở. -Lắng nghe. -5 HS đọc bài làm của mình. - 2 HS đọc bài. - HS nhẩm ( 5’ ) - HS thi đọc cả bài – nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 10/04/10 Tuần : 31 Ngày dạy : 15/04/10 Tiết : 31 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - HS viết được đoạn văn 3-5 câu tả về hình ảnh Bác Hồ. - Biết đặt dấu chấm dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn. - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 23’ 15’ 1.Ổn định : 2. Ôn tập viết đoạn văn tả về ảnh Bác Hồ. - GV nêu đề bài : Hãy viết một đoạn văn ngắn về ảnh Bác Hồ. -GV gợi ý: + Giới thiệu về ảnh Bác. + Đặc điểm trên khuôn mặt Bác ( râu, tóc, vầng trán. Đôi mắt, . . . ) -Cho 1 HS nêu mẫu đoạn văn. -GV cùng HS nhận xét. -Cho HS làm vở -Chấm 4 vở- nhận xét – Sửa chữa câu văn. 3. Ôn về cách đặt dấu chấm, dấu phẩy. - GV đính đoạn văn và nêu y/ c: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Bác Hồ sống rất giản dị £ Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân £ Bác thích hoa huệ £ loài hoa trắng tinh khiết. -Cho HS thảo luận nhóm đôi. -Gọi HS trình bày. -GV cùng HSnhận xét – Bổ sung. -Cho HS đọc đoạn vănhoàn chỉnh và ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời câu hỏi gợi ý của GV. - 1 HSG nêu đoạn văn. - HSnhận xét. - HS làm bài vào vở – 1 HS làm bảng phụ. - nhận xét- Bổ sung. - 1 HS đọc y/ c BT: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn -Thực hiện nhóm đôi. -HS trình bày kết quả. - 2 HS đọc. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 17/04/10 Tuần : 32 Ngày dạy : 22/04/10 Tiết : 32 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -HS đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc trôi chảy bài tập đọc “Chuyện quả bầu”. - Tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước. - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 20’ 18’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn tập đọc : “ Chuyện quả bầu” a.Luyện đọc: - Gọi HS đọc cả bài. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - GV nhận xét – Sửa sai cho HS về cách phát âm và cách ngắt nghỉ hơi. - Cho HS đọc nhóm đôi. - GV kiểm tra đọc. - Cho HS đọc cả bài. 3. Ôn về từ trái nghĩa. - GV nêu đề bài: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ sau: cao, dài, đen, tốt, nhỏ. -GV nhắc lại y/ c BT. -Y/c HS thảo luận nhóm đôi. ( 5’ ) -GVnhận xét- Chốt ý: Cao / thấp Dài / ngắn Đen / trắng Tốt / xấu Nhỏ / to -Cho HS đặt câu với từ vừa tìm được ở BT1. -Y/c HS tự làm bài vào vở của mình. -Gọi HS đọc bài làm của mình. -GV nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -1 HS đọc. - Cả lớp theo dõi – nhận xét. - 2 HS đọc – nhận xét. - HS đọc nhóm đôi. - 2 HS. - 1 HS đọc. - HS đọc đề bài. -HS đọc y/ c BT. -HS thảo luận nhóm đôi. -HS trình bày – nhận xét. - HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ. - HSnhận xét. - 3 HS đọc bài làm của HS. - nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 22/04/10 Tuần : 33 Ngày dạy : 29/04/10 Tiết : 33 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -HS đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc trôi chảy bài tập đọc “Bóp nát quả cam”. - Kể lại được câu chuyện “ Bóp nát quả cam” - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 20’ 18’ 1’ 1.Ổn định : 2.Ôn tập đọc : “ Bóp nát quả cam” a.Luyện đọc: - Gọi HS đọc cả bài. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - GV nhận xét – Sửa sai cho HS về cách phát âm và cách ngắt nghỉ hơi. - Cho HS đọc nhóm đôi. - GV kiểm tra đọc. - Cho HS đọc cả bài. - GV nêu câu hỏi SGK. 3. Kể từng đoạn câu chuyện * Kể trong nhóm. - Cho HS kể chuyện theo nhóm (4 HS) - Tổ chức cho HS thi kể trước lớp. - GVnhận xét. * Kể cả chuyện - Cho HS kể trước lớp - GV nhận xét – Ghi điểm. -GV cùng HS chọn bạn kể chuyện hay nhất. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -1 HS đọc. - Cả lớp theo dõi – nhận xét. - 2 HS đọc – nhận xét. - HS đọc nhóm đôi. - 2 HS. - 1 HS đọc. - HS trả lời câu hỏi. - HS kể trong nhóm (mỗi HS 1 đoạn) - 2 nhóm thi kể. - HSnhận xét. - HS kể trước lớp ( 2-3 HS) - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 01/05/10 Tuần : 34 Ngày dạy : 13/05/10 Tiết : 34 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - Giúp HS trả lời các câu hỏi kể về một người thân theo gợi ý câu hỏi. - HS viết được một đoạn văn ngắn 3 – 5 câu kể về người thân. - HS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 20’ 18’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn trả lời câu hỏi về người thân. - GV nêu đề bài : Em hãy kể về một người thân của em ( bố, mẹ, chú, . . . ) theo các câu hỏi gợi ý sau : a/ Bố ( mẹ, chú hoặc dì , . .. ) của em làm nghề gì ? b/ Hằng ngày, bố ( mẹ, chú, dì, . .. ) làm nghững việc gì ? c/ Những việc ấy có ích lợi như thế nào ? - GV gạch những từ ngữ quan trọng - Cho HS trả lời theo câu hỏi gợi ý. - GVnhận xét. 3.Viết đoạn văn kể về người thân. - Y/c HS viết những nội dung vừa nêu thành một đoạn văn 5 câu về người thân. - Cho HS tự làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của HS. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về hoàn chỉnh đoạn văn. - HS đọc đề bài. - HS phát biểu ý kiến. - nhận xét. - HS làm bài vào vở – 1 HS làm bảng phụ. - HS trình bày – nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 35 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Tài liệu đính kèm: