Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 21 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 21 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

TUẦN 21 Ngày soạn: 22/01/2011

Ngày dạy: 24/01/2011

 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng

 (PTTH: gián tiếp)

I.Yêu cầu:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: hãy để cho chim được tự do ca hót, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5).

- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3.

- GV hướng dẫn HS nêu ý nghĩa của câu chuyện: cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó góp phần GD ý thức BVMT.

 

doc 14 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 21 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 Ngày soạn: 22/01/2011
Ngày dạy: 24/01/2011
 Tiết 2 + 3. Tập đọc: 	 Chim sơn ca và bông cúc trắng
 (PTTH: gián tiếp)
I.Yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: hãy để cho chim được tự do ca hót, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5).
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3.
- GV hướng dẫn HS nêu ý nghĩa của câu chuyện: cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó góp phần GD ý thức BVMT.
- Giáo dục KNS: 
+ Xác định giá trị.
+ Thể hiện sự cảm thông.
+ Tư duy phê phán.
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2, 3 (từ Bên bờ rào,  vì thương xót.)
- TCTV: sơn ca, khôn tả, véo von, bình minh, cầm tù, long trọng.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa chủ điểm SGK/22.
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/23, 24.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng đọc bài Mùa xuân đến và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Tiết 1
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
Tiết 2
- Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH:
- Trước khi bị bỏ vào lồng, chim và hoa sống như thế nào?
- Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH:
- Vì sao tiếng hót của chim trở nên buồn thảm?
- Gọi 1HS đọc đoạn 3 và TLCH:
- Điều gì cho thấy các cậu bé rất vô tình:
 + Đối với chim?
 + Đối với hoa?
- Gọi 1HS đọc đoạn 4 và TLCH:
- Hành động của các cậu bé gây ra chuyện gì đau lòng?
* GD KNS: kĩ năng thể hiện cự cảm thông.
- Em muốn nói gì với các cậu bé?
* GD KNS: kĩ năng tư duy phê phán.
- Cho HS luyện đọc lại.	
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: sà xuống, buồn thảm, ẩm ướt, vặt.
 - Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: sơn ca, khôn tả, véo von, bình minh, cầm tù, long trọng.
- Luyện đọc câu dài, câu khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 1HS đọc đoạn 1 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn 2 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn 3 và HS khá, giỏi TLCH.
- 1HS đọc đoạn 4 và TLCH.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
* GD KNS: kĩ năng xác định giá trị.
- GV hướng dẫn HS nêu ý nghĩa của câu chuyện: cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó góp phần GD ý thức BVMT.
- Nhắc HS đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
 J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 23/01/2011
Ngày dạy: 25/01/2011
Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về chim chóc. 
 Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
I. Yêu cầu: 
- Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Ở đâu? (BT2, 3).
- HS yếu: làm được BT1, 2.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết ND các BT1, 2, 3.
- Tranh, ảnh minh họa các loài chim trong BT1.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng làm lại BT3 (tiết LTVC, tuần 20).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- GV làm mẫu.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Gọi HS TLCH.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Làm mẫu câu a.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh vài VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS TLCH theo cặp: 1HS đọc
CH và 1HS trả lời.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Làm bài vào VBT.
Lắng nghe
Lắng nghe
Theo dõi
Cùng h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng th/hiện
Lắng nghe
Lắng nghe
Theo dõi
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 5. Tập viết: 	Chữ hoa: R
I. Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca (3 lần).
- HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ R.
- TCTV: Ríu rít chim ca.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ cái R viết hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Ríu, Ríu rít chim ca.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: Q, Quê hương tươi đẹp.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Cho HS quan sát mẫu chữ R.
- Chữ R cao mấy li?
- Chữ R gồm mấy nét?
- Hướng dẫn HS cách viết chữ R.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giới thiệu chữ và câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng: tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt.
- Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,25 li?
- Những chữ nào cao 1,5 li? Cao 2,5 li?
- Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại qui trình.
- Viết vào bảng con chữ R.
- Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Viết bảng con: Ríu.
- Viết bài vào VTV.
Quan sát
Nhắc lại
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Theo dõi
Lắng nghe
Nhắc lại
Theo dõi
Viết b/con
Viết bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Ngày soạn: 07/02/2011
Ngày dạy: 09/02/2011
Tiết 2. Tập đọc: 	Vè chim
I.Yêu cầu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vè.
- Hiểu ND: một số loài chim cũng có đặc điểm, tính bết giống như con người (trả lời được CH1, 3; học thuộc được một đoạn trong bài vè).
- HS khá, giỏi thuộc được bài vè; thực hiện được yêu cầu của CH2.
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2, 3 (Hay chạy lon xon  trước nhà).
- TCTV: vè, lon xon, tếu, chao, mach lẻo, nhặt lân la, nhấp nhem.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/28.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS đọc bài Chim sơn ca và bông cúc trắng và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Chia đoạn: 5 đoạn.
 + Đoạn 1: Hay chạy  sáo xinh
 + Đoạn 2: Hay nói  chìa vôi
 + Đoạn 3: Hay chao  trước nhà
 + Đoạn 4: Hay nhặt  chim sâu
 + Đoạn 5: Giục hè  cú mèo
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu khó, đoạn khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
- Cho HS đọc thầm bài tập đọc và TLCH:
- Tìm tên các loài chim được kể trong bài.
- Tìm những từ ngữ được dùng:
 + Để gọi các loài chim.
 + Để tả đặc điểm của các loài chim.
- Em thích con chim nào trong bài? Vì sao?
- Nêu ND của bài tập đọc.
- Cho HS luyện đọc lại.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu: mỗi HS đọc 2 dòng thơ.
- Luyện đọc từ khó: lon xon, linh tinh, liếu điếu, chìa vôi, đớp mồi, chèo bẻo, nhấp nhem.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: vè, lon xon, tếu, chao, mach lẻo, nhặt lân la, nhấp nhem.
- Luyện đọc câu khó, đoạn khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc thầm bài tập đọc và TLCH.
- HS khá, giỏi trả lời.
- Lắng nghe.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc thầm
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Qua bài văn, em biết gì về những loài chim?
- Nhắc HS về nhà đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 08/02/2011
Ngày dạy: 10/02/2011
Tiết 3. Kể chuyện: 	Chim sơn ca và bông cúc trắng	
 (PTTH: gián tiếp)
I. Yêu cầu:
- Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
- GV hướng dẫn HS nêu ý nghĩa của câu chuyện: cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó góp phần GD ý thức BVMT.
- Giáo dục KNS: 
+ Xác định giá trị.
+ Thể hiện sự cảm thông.
+ Tư duy phê phán.
- HS yếu: dựa theo gợi ý kể lại được đoạn 1, 2, 3.
II. Đồ dùng: 
- Bảng phụ viết các gợi ý ở BT1.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Ông Mạnh thắng Thần Gió và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1:
- Yêu cầu làm gì?
- Gọi HS lần lượt đọc các gợi ý.
- Yêu cầu HS kể theo nhóm đôi.
- Nhận xét, sửa bài.
* Giáo dục KNS: xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông, tư duy phê phán.
Bài 2:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, sửa bài.
- GD HS ý thức BVMT.
- Nêu yêu cầu.
- HS lần lượt đọc các gợi ý.
- Kể theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
Lắng nghe
Đọc
Cùng 
h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm: ......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(TC) Chim sơn ca và bông cúc trắng
I. Yêu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày được đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT(3) a/b.
- HS yếu: viết được 3 câu đầu (từ Bên bờ rào,  làm sao!).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2), (3) b.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: dung dăng, làm nũng.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Đoạn này cho em biết điều gì về bông cúc và chim sơn ca?
- Bài viết có những dấu câu nào?
- Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s.
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS chép bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- GV làm mẫu.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh vài VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài (3): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Gọi HS khá, giỏi trả lời câu đố.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: sà xuống, xinh xắn, xanh thẳm.
- Đọc lại các từ khó.
- Chép bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Làm bài vào VBT.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS khá, giỏi trả lời câu đố.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Chép bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Theo dõi
Làm bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
	 Ngày soạn: 09/02/2011
Ngày dạy: 11/02/2011
Tiết 3. Tập làm văn: 	Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim.
 (PTTH: trực tiếp)
I. Yêu cầu: 
- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,2).
- Thực hiện được yêu cầu của BT3 (tìm câu văn miêu tả trong bài; viết 2, 3 câu về một loài chim).
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
- GD KNS: 
	+ Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
	+ Tự nhận thức.
- HS yếu: làm được BT1, 2.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa BT1 (SGK/30).
 - Bảng phụ viết BT2, 3.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng trình bày BT2 (tiết TLV, tuần 20).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS quan sát tranh (SGK/30).
- Gọi HS đọc lời các nhân vật.
- Cho HS thực hành đóng vai.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại lời cảm ơn.
- Nhận xét, đánh giá.
* GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng tự nhận thức.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Gọi 1HS đọc đoạn văn Chim chích bông.
- Yêu cầu HS TLCH a và b.
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi 1HS đọc lại câu c.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh.
- Đọc lời các nhân vật.
- Thực hành đóng vai.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại lời cảm ơn.
- Từng nhóm lên đóng vai theo tình huống.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc đoạn văn Chim chích bông.
- HS TLCH.
- 1HS đọc lại câu c.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào VBT.
- Trình bày bài làm.
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Đọc
Cùng th/hiện
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng h/động
Theo dõi
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhắc lại
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(NV) Sân chim
I. Yêu cầu: 
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: nghe – viết được 3 câu đầu (từ Chim nhiều  được nữa.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2), (3) b; phiếu BT (bài 2b).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: xinh xắn, xanh thẳm.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Bài Sân chim tả cái gì?
- Những chữ nào trong bài bằng đầu bằng tr, s?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanh vài PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: trắng xóa, sát sông, xiết, thuyền.
- Đọc lại các từ khó.
- Nghe – viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào PBT.
- Đọc lại các cụm từ đã điền.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_21_nam_hoc_2010_2011_lam_b.doc