Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 20 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 20 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

TUẦN 20 Ngày soạn: 15/01/2011

Ngày dạy: 17/01/2011

 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió

I.Yêu cầu:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên – nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).

- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.

- Giáo dục KNS:

+ Kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hóa.

+ Kĩ năng ra quyết định: ứng phó, giải quyết vấn đề.

+ Kĩ năng kiên định.

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 20 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 20 Ngày soạn: 15/01/2011
Ngày dạy: 17/01/2011
 Tiết 2 + 3. Tập đọc: 	 Ông Mạnh thắng Thần Gió
I.Yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên – nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.
- Giáo dục KNS: 
+ Kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hóa.
+ Kĩ năng ra quyết định: ứng phó, giải quyết vấn đề.
+ Kĩ năng kiên định.
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2, 3 (từ Ngày xưa,  làm tường.)
- TCTV: đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đẵn, ăn năn.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/13.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng đọc bài Thư Trung thu và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Tiết 1
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
Tiết 2
- Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH:
- Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh nổi giận?
- Gọi 1HS đọc đoạn 3 và TLCH:
- Kể việc làm của ông Mạnh chống lại Thần Gió?
- Gọi 1HS đọc đoạn 4 và TLCH:
- Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay?
- Gọi 1HS đọc đoạn 5 và TLCH:
- Ông Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở thành bạn của mình?
* GD KNS: kĩ năng giao tiếp ứng xử văn hóa.
- Ông Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió tượng trưng cho ai?
- Cho HS luyện đọc lại.	
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đẵn, ăn năn, ngã lăn quay, lồm cồm, giận dữ.
 - Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đẵn, ăn năn.
- Luyện đọc câu dài, câu khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 1HS đọc đoạn 2 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn 3 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn 4 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn 5 và TLCH.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Để sống hòa thuận, thân ái với thiên nhiên, các em phải làm gì?
* GD KNS: kĩ năng ra quyết định.
- Nhắc HS đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
 J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 16/01/2011
Ngày dạy: 18/01/2011
Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết. 
 Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
 Dấu chấm, dấu chấm than.
I. Yêu cầu: 
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3).
- HS yếu: làm được BT1, 3.
II. Đồ dùng:
- Phiếu BT (bài 3).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng làm lại BT3 (tiết LTVC, tuần 19).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Làm mẫu câu a.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanh vài PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Làm bài vào VBT.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào PBT.
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Theo dõi
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tiết 5. Tập viết: 	Chữ hoa: Q
I. Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quê hương tươi đẹp (3 lần).
- HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ Q.
- TCTV: Quê hương tươi đẹp.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ cái Q viết hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Quê, Quê hương tươi đẹp.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: P, Phong cảnh hấp dẫn.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Cho HS quan sát mẫu chữ Q.
- Chữ Q cao mấy li?
- Chữ Q gồm mấy nét?
- Hướng dẫn HS cách viết chữ Q.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giới thiệu chữ và câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng: ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.
- Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,5 li?
- Những chữ nào cao 2 li? Cao 2,5 li?
- Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại qui trình.
- Viết vào bảng con chữ Q.
- Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Viết bảng con: Quê.
- Viết bài vào VTV.
Quan sát
Nhắc lại
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Theo dõi
Lắng nghe
Nhắc lại
Theo dõi
Viết b/con
Viết bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Ngày soạn: 17/01/2011
Ngày dạy: 19/01/2011
Tiết 2. Tập đọc: 	Mùa xuân đến
 (PHTH: trực tiếp)
I.Yêu cầu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc rành mạch được bài văn.
- Hiểu ND: bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân (trả lời được CH1, 2; CH3 (mục a/b).
- HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH3.
- GV giúp HS cảm nhận được ND: mùa xuân đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đó, HS có ý thức về BVMT.
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (Hoa mận  trầm ngâm.).
- TCTV: mận, nồng nàn, khướu, đỏm dáng, trầm ngâm.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/17.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS đọc bài Ông Mạnh thắng Thần Gió và trả lời câu hỏi.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Chia đoạn: 3 đoạn.
 + Đoạn 1: Hoa mận  thoảng qua.
 + Đoạn 2: Vườn cây lại đầy  trầm ngâm.
 + Đoạn 3: Chú chim sâu  mùa xuân tới.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
- Cho HS đọc thầm bài tập đọc và TLCH:
- Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?
- Cho HS xem tranh ảnh hoa đào, hoa mai.
- Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến.
- Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận được:
 + Hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân.
 + Vẻ riêng của mỗi loài chim.	
- Nêu ý nghĩa của bài.
- Cho HS luyện đọc lại.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: rực rỡ, nồng nàn, chích chòe, khướu, đỏm dáng, trầm ngâm.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: mận, nồng nàn, khướu, đỏm dáng, trầm ngâm.
- Luyện đọc câu dài, câu khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc thầm bài tập đọc và TLCH.
- Xem tranh ảnh hoa đào, hoa mai.
- Lắng nghe.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc thầm
Xem tranh
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Qua bài văn, em biết những gì về mùa xuân?
- Nhắc HS về nhà đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 18/01/2011
Ngày dạy: 20/01/2011
Tiết 3. Kể chuyện: 	Ông Mạnh thắng Thần Gió
I. Yêu cầu:
- Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2); đặt được tên khác cho câu chuyện (BT3).
- HS yếu: dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, 2, 3.
II. Đồ dùng: 
- Tranh minh họa BT1 (SGK/15).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng kể lại Chuyện bốn mùa và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1:
- Yêu cầu làm gì?
- Cho HS quan sát tranh. 
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2:
- Yêu cầu làm gì?
- Cho HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 4.
- Nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.
Bài 3:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS suy nghĩ đặt tên khác cho câu chuyện.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh. 
- Thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Tập kể lại câu chuyện theo nhóm 4.
- 4-5 nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe
- Suy nghĩ đặt tên khác cho câu chuyện.
- Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe
Quan sát
Cùng 
h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng 
h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng 
h/động
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm: ......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tiết 4. Chính tả: 	(NV) Gió
(PHTH: gián tiếp)
I. Yêu cầu: 
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
 - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- GV giúp HS thấy được “tính cách” thật đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
- HS yếu: viết được 4 câu đầu (từ Gió ở rất xa  thăm hoa.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2) b; phiếu BT (bài 2b).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: kháng chiến, ngoan ngoãn.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Trong bài thơ, ngọn gió có một số ý thích và hoạt động như con người. Hãy nêu những ý thích và hoạt động đó.
- Bài viết có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ có mấy câu?
- Mỗi câu có mấy chữ?
- Những chữ nào có dấu hỏi, dấu ngã?
 - Những tên riêng ấy phải viết thế nào?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanh vài PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: khe khẽ, mèo mướp, bay bổng.
- Đọc lại các từ khó.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe
- Làm bài vào PBT.
- Đọc lại các cụm từ.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 19/01/2011
Ngày dạy: 21/01/2011
Tiết 3. Tập làm văn: 	Tả ngắn về bốn mùa
 (PTTH: trực tiếp)
I. Yêu cầu: 
- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1).
- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2).
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
- HS yếu: làm được BT1.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết BT1, 2.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng làm lại BT2 (tiết TLV, tuần 19).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi và TLCH:
- Những dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?
- Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng những cách nào?
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS viết bài vào VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Thảo luận theo nhóm đôi và TLCH.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào VBT.
- Trình bày bài làm.
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tiết 4. Chính tả: 	(TC) Mưa bóng mây
I. Yêu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài.
 - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: chép được 8 dòng đầu (từ Cơn mưa  bàn tay.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2) b; phiếu BT (bài 2b).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: thương tiếc, xúng xính.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên nhiên?
- Mưa bóng mây có điểm gì lạ?
- Mưa bóng mây có điều gì làm bạn nhỏ thích thú?
- Bài thơ có mấy khổ?
- Mỗi khổ có mấy dòng?
- Mỗi dòng có mấy chữ?
- Tìm những chữ có vần ươi, oang, ay.
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS chép bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanh vài PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: ướt tóc, dung dăng, làm nũng.
- Đọc lại các từ khó.
- Chép bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe
- Làm bài vào PBT.
- Đọc lại các cụm từ.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Chép bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_20_nam_hoc_2010_2011_lam_b.doc