TUẦN 20 Ngày soạn: 15/01/2011
Ngày dạy: 17/01/2011
Tiết 2 + 3. Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió
I.Yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên – nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.
- Giáo dục KNS:
+ Kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hóa.
+ Kĩ năng ra quyết định: ứng phó, giải quyết vấn đề.
+ Kĩ năng kiên định.
TUẦN 20 Ngày soạn: 15/01/2011 Ngày dạy: 17/01/2011 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió I.Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên – nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4). - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5. - Giáo dục KNS: + Kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hóa. + Kĩ năng ra quyết định: ứng phó, giải quyết vấn đề. + Kĩ năng kiên định. - HS yếu: đọc được đoạn 1, 2, 3 (từ Ngày xưa, làm tường.) - TCTV: đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đẵn, ăn năn. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/13. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài Thư Trung thu và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Tiết 1 - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. Tiết 2 - Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH: - Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh nổi giận? - Gọi 1HS đọc đoạn 3 và TLCH: - Kể việc làm của ông Mạnh chống lại Thần Gió? - Gọi 1HS đọc đoạn 4 và TLCH: - Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay? - Gọi 1HS đọc đoạn 5 và TLCH: - Ông Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở thành bạn của mình? * GD KNS: kĩ năng giao tiếp ứng xử văn hóa. - Ông Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió tượng trưng cho ai? - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đẵn, ăn năn, ngã lăn quay, lồm cồm, giận dữ. - Đọc nối tiếp đoạn. - Giải nghĩa từ: đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, vững chãi, đẵn, ăn năn. - Luyện đọc câu dài, câu khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1HS đọc đoạn 2 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 3 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 4 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 5 và TLCH. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Đọc 3. Củng cố: - Để sống hòa thuận, thân ái với thiên nhiên, các em phải làm gì? * GD KNS: kĩ năng ra quyết định. - Nhắc HS đọc lại bài tập đọc. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 16/01/2011 Ngày dạy: 18/01/2011 Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than. I. Yêu cầu: - Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1). - Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3). - HS yếu: làm được BT1, 3. II. Đồ dùng: - Phiếu BT (bài 3). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm lại BT3 (tiết LTVC, tuần 19). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Làm mẫu câu a. - Cho HS làm bài vào VBT. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh vài PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Theo dõi. - Làm bài vào VBT. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Theo dõi Lắng nghe Lắng nghe Làm bài 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 5. Tập viết: Chữ hoa: Q I. Yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quê hương tươi đẹp (3 lần). - HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ Q. - TCTV: Quê hương tươi đẹp. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ cái Q viết hoa đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Quê, Quê hương tươi đẹp. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: P, Phong cảnh hấp dẫn. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Cho HS quan sát mẫu chữ Q. - Chữ Q cao mấy li? - Chữ Q gồm mấy nét? - Hướng dẫn HS cách viết chữ Q. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Giới thiệu chữ và câu ứng dụng. - Giải nghĩa câu ứng dụng: ca ngợi vẻ đẹp của quê hương. - Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,5 li? - Những chữ nào cao 2 li? Cao 2,5 li? - Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS viết bài vào VTV. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. - Quan sát. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Nhắc lại qui trình. - Viết vào bảng con chữ Q. - Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Theo dõi. - Viết bảng con: Quê. - Viết bài vào VTV. Quan sát Nhắc lại Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Theo dõi Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Viết b/con Viết bài 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 17/01/2011 Ngày dạy: 19/01/2011 Tiết 2. Tập đọc: Mùa xuân đến (PHTH: trực tiếp) I.Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc rành mạch được bài văn. - Hiểu ND: bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân (trả lời được CH1, 2; CH3 (mục a/b). - HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH3. - GV giúp HS cảm nhận được ND: mùa xuân đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đó, HS có ý thức về BVMT. - HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (Hoa mận trầm ngâm.). - TCTV: mận, nồng nàn, khướu, đỏm dáng, trầm ngâm. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/17. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài Ông Mạnh thắng Thần Gió và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Chia đoạn: 3 đoạn. + Đoạn 1: Hoa mận thoảng qua. + Đoạn 2: Vườn cây lại đầy trầm ngâm. + Đoạn 3: Chú chim sâu mùa xuân tới. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. - Cho HS đọc thầm bài tập đọc và TLCH: - Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến? - Cho HS xem tranh ảnh hoa đào, hoa mai. - Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến. - Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận được: + Hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân. + Vẻ riêng của mỗi loài chim. - Nêu ý nghĩa của bài. - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: rực rỡ, nồng nàn, chích chòe, khướu, đỏm dáng, trầm ngâm. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp đoạn. - Giải nghĩa từ: mận, nồng nàn, khướu, đỏm dáng, trầm ngâm. - Luyện đọc câu dài, câu khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc thầm bài tập đọc và TLCH. - Xem tranh ảnh hoa đào, hoa mai. - Lắng nghe. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Đọc thầm Xem tranh Lắng nghe Đọc 3. Củng cố: - Qua bài văn, em biết những gì về mùa xuân? - Nhắc HS về nhà đọc lại bài tập đọc. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 18/01/2011 Ngày dạy: 20/01/2011 Tiết 3. Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió I. Yêu cầu: - Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện (BT1). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự. - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2); đặt được tên khác cho câu chuyện (BT3). - HS yếu: dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, 2, 3. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa BT1 (SGK/15). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng kể lại Chuyện bốn mùa và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Cho HS quan sát tranh. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Cho HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 4. - Nhận xét, tuyên dương HS kể tốt. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS suy nghĩ đặt tên khác cho câu chuyện. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Quan sát tranh. - Thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Tập kể lại câu chuyện theo nhóm 4. - 4-5 nhóm kể trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Suy nghĩ đặt tên khác cho câu chuyện. - Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe Quan sát Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động 3. Củng cố: - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Chính tả: (NV) Gió (PHTH: gián tiếp) I. Yêu cầu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - GV giúp HS thấy được “tính cách” thật đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên. - HS yếu: viết được 4 câu đầu (từ Gió ở rất xa thăm hoa.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(2) b; phiếu BT (bài 2b). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: kháng chiến, ngoan ngoãn. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Trong bài thơ, ngọn gió có một số ý thích và hoạt động như con người. Hãy nêu những ý thích và hoạt động đó. - Bài viết có mấy khổ thơ? - Mỗi khổ có mấy câu? - Mỗi câu có mấy chữ? - Những chữ nào có dấu hỏi, dấu ngã? - Những tên riêng ấy phải viết thế nào? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (2): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh vài PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: khe khẽ, mèo mướp, bay bổng. - Đọc lại các từ khó. - Nghe - viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Làm bài vào PBT. - Đọc lại các cụm từ. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 19/01/2011 Ngày dạy: 21/01/2011 Tiết 3. Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa (PTTH: trực tiếp) I. Yêu cầu: - Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1). - Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2). - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. - HS yếu: làm được BT1. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết BT1, 2. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm lại BT2 (tiết TLV, tuần 19). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi và TLCH: - Những dấu hiệu nào báo mùa xuân đến? - Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng những cách nào? - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS viết bài vào VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Thảo luận theo nhóm đôi và TLCH. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. - Trình bày bài làm. Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Chính tả: (TC) Mưa bóng mây I. Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: chép được 8 dòng đầu (từ Cơn mưa bàn tay.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(2) b; phiếu BT (bài 2b). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: thương tiếc, xúng xính. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên nhiên? - Mưa bóng mây có điểm gì lạ? - Mưa bóng mây có điều gì làm bạn nhỏ thích thú? - Bài thơ có mấy khổ? - Mỗi khổ có mấy dòng? - Mỗi dòng có mấy chữ? - Tìm những chữ có vần ươi, oang, ay. - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS chép bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (2): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh vài PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: ướt tóc, dung dăng, làm nũng. - Đọc lại các từ khó. - Chép bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Làm bài vào PBT. - Đọc lại các cụm từ. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Chép bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ......
Tài liệu đính kèm: