Giáo án Môn Tiếng Việt 2 - Tuần 1 đến tuần 8

Giáo án Môn Tiếng Việt 2 - Tuần 1 đến tuần 8

CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

I .MỤC TIÊU (2Tiết)

1- Đọc đúng , rõ ràng toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ .

 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )

 -GD hs nhẫn nại, chịu khó.

* HS khuyết tật đọc được đoạn1.

II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC .

_ Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .

_ Bảng phụ viết câu văn , đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng .

III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 32 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Tiếng Việt 2 - Tuần 1 đến tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :16/8
 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
I .MỤC TIÊU 	(2Tiết)
1- Đọc đúng , rõ ràng toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ .
 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )
 -GD hs nhẫn nại, chịu khó.
* HS khuyết tật đọc được đoạn1.
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC .
_ Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
_ Bảng phụ viết câu văn , đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 .MỞ ĐẦU 
_ Giới thiệu 8 chủ điểm của sách TV2
_ Nêu yêu cầu tiết học .
2 . DẠY BÀI MỚI (70’)
1 . Giới thiệu bài 
_ Nêu mục tiêu tiết học .
2 . Luyện đọc 
* Đọc mẫu 
GV đọc mẫu toàn bài giọng nhẹ nhàng.
*H/ dẫn HS luyện đọc , giải nghĩa từ 
 + Đọc từng câu : 
 -Theo dõi HS đọc , h/dẫn đọc . . . 
 + Đọc từng đoạn trước lớp :
-H/dẫn HS ngắt , nghĩ hơi đúng chỗ và nhấn giọng .
_ Giải nghĩa từ SGK 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
_ Theo dõi , h/dẫn các nhóm đọc đúng 
+ Thi đọc giữa các nhóm .
 - Nhận xét
 Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1 .
_ Lúc đầu , cậu bé học hành thế nào?
Câu 2 .
_ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? 
_ Hỏi thêm :
+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ? 
 + Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim nhỏ không ? 
 + Những câu nào cho thấy cậu bé không tin ?
 Câu 3 .
_ Bà cụ giảng giải như thế nào ? 
_ Hỏi thêm : Đến lúc này , cậu bé có tin lời bà cụ không ? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó ?
Câu 4 .
_ Câu chuyện này khuyên em điều gì ?:
Luyện đọc lại 
-Thi đọc 
-GV theo dõi ,nhận xét
 4.Củng cố – dặn dò :(2)
_ Hỏi : Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ? 
_ Nhận xét tiết học .
_ Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ lại truyện .
_ Cả lớp mở mục lục sách , 1 hoặc 2 HS đọc tên 8 chủ điểm . 
_ HS khác đọc thầm theo .
_ HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn . 
_ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp .
bài . 
* Mỗi khi cầm quyển sách / cậu chỉ đọc được vài dòng/ đã ngáp ngắn ,/ngáp dài,/rồi bỏ dở.//
 * Thỏi sắt to như thế ?/làm sao bà mài thành kim được?
 *Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí,/sẽ có ngày/nó thành kim.//Giống như cháu đi học ,/ mỗi ngày cháu học một tí ,/ sẽ có ngày /cháu thành tài.//
_ Lần lượt từng HS trong nhóm đôi đọc , HS khác nghe , góp ý kiến .
Đại diện thi đọc
HS đọc thầm đoạn 1,trả lời : 
_ Mỗi khi cầm sách , cậu chỉ đọc được vài dòng là chán , bỏ đi chơi . Viết chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện .
Cả lớp đọc thầm đoạn 2 .
_ Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá
_ Để làm thành một cái kim khâu .
_ Cậu bé ngạc nhiên hỏi : “Thỏi sắt to như thế , làm sao bà mài thành kim được ?”
-Đọc thầm đoạn 3 
_ . . . “ Mỗi ngày mài . . . thành tài”. 
_ Cậu bé tin . Cậu bé hiểu ra , quay về nhà học bài .
-HS đọc thầm đoạn 4 . . .
 _ Cả lớp nhận xét .
_ Ai chăm chỉ , chịu khó thì làm việc gì cũng thành công .
-Hs thi đọc theo vai,nhận xét , chọn nhóm đọc hay.
Ngày dạy:. 18/8 
 TỰ THUẬT 
I .MỤC TIÊU 
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngỉ hơi sau các dấu câu , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng .
 - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )
 -GD hs biết kể về mình.
 -HS khuyết tật đọc được 4dòng.
II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
_ Bảng phụ viết sẵn một số nội dung tự thuật để 2 , 3 Hs làm mẫu trên bảng , cả lớp nhìn tự nói về mình .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.ỔN ĐỊNH
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
_ Kiểm tra 2 HS . 
_ Nhận xét . 
3.DẠY BÀI MỚI 
1 . Giới thiệu bài 
_ Nêu mục tiêu tiết học .
2 . Luyện đọc 
+ Đọc mẫu 
* H/ dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ 
 + Đọc từng câu : 
_Theo dõi HS đọc , h/dẫn đọc . . . 
_ Chú ý các từ dễ đọc sai :
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
_ Hướng dẫn đọc ngắt giọng 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
+Thi đọc giữa các nhóm .
 - Đại diện thi đọc
* Tìm hiểu bài .
Câu 1 . 
_ Em biết những gì về bạn Thanh Hà ? 
_ Gợi ý , nếu HS lúng túng .
Câu 2 .
_ Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hhà như vậy ? 
Câu 3
_ Hãy cho biết họ và tên em . . . 
_ Nhận xét . 
Câu 4 
_ Hãy cho biết tên địa phương em ở . . 
.Luyện đọc lại .
 -Thi đọc
 4. Củng cố , dặn dò .
_ Yêu cầu HS ghi nhớ : 
 + Ai cũng cần viết bản tự thuật : HS viết cho nhà trường , người đi làm viết cho cơ quan , xí nghiệp , công ty . . . 
 + Viết tự thuật phải chính xác .
_ Nhận xét tiết học ; khen những HS nhớ họ tên , ngày tháng năm sinh , nơi sinh , nơi ở của mình . /. 
- Hát 
_ 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Có công mài sắt , có ngày nên kim , trả lời câu hỏi về nội dung bài .
-HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bản tự thuật - Hs thực hiện 
_ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài .
_ HS đọc nghĩa các từ được chú giải sau bài .
-Nối tiếp nhau đọc trong nhóm
Đại diện đọc 
C1
_ HS nêu những gì đã biết qua bản tự thuật .
C2 .
_ Nhờ bản tự thuật .
C3
_ 2 HS khá giỏi làm mẫu trước lớp 
_ Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi về bản thân .
C 4 
_ Nhiều HS tiếp nối nhau nói tên địa phương của các em .
_ Một số HS thi đọc lại bài.
 Ngày dạy : 23/8 
 PHẦN THƯỞNG 
I .MỤC TIÊU ( 2tiết)
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt . ( trả lời được các CH,1,2,3 )
 - GD hs biết qua tâm giúp đỡ bạn.
 * HS khuyết tật đọc được đ1.
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC .
_ Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
_ Bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn HS đọc đúng .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.ỔN ĐỊNH
2.KIỂM TRA BÀI CŨ 
_ Kiểm tra 2 HS . 
_ Nhận xét . 
3.DẠY BÀI MỚI 
1 . Giới thiệu bài 
_ Nêu mục tiêu tiết học .
2. Luyện đọc 
+ Đọc mẫu 
GV đọc toàn bài nhẹ nhàng ,tình cảm.
* H/ dẫn HS luyện đọc , giải nghĩa từ 
 + Đọc từng câu : 
_Theo dõi HS đọc , h/dẫn đọc . . . 
_ Chú ý các từ khó.
 + Đọc từng đoạn trước lớp :
_ H/dẫn HS ngắt , nghĩ hơi đúng .
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
_ Theo dõi , h/dẫn các nhóm đọc đúng 
+Thi đọc giữa các nhóm .
 Đai diện thi đọc
Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 
Câu 1
_ Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ? 
 + Dẫn dắt HS : Câu chuyện này nói về ai ? Bạn ấy có đức tính gì ?
Câu 2
_ Theo em , điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ?
Câu 3 .
_ Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? Vì sao ? 
* Giúp HS khẳng định : Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt . Trong trường học , phần thưởng có nhiều loại : Thưởng HS học giỏi , . . . 
Câu 4 .
_ Khi Na được phần thưởng , những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? 
Luyện đọc lại 
-Thi đọc
 4.Củng cố – dặn dò: (2’)
_ Em học điều gì ở bạn Na ? 
_ Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ? 
_Ycầu HS chuẩn bị cho tiết k/chuyện
Nhận xét
-Hát
_2 HS đọc lại bài Tự thuật vàtrả lời các câu hỏi 3,4 trong SGK .
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
_ HS tiếp nối nhau đọc các đoạn 
 * Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm.//
_ HS nhắc lại nghĩa của từ đã chú giải ở cuối bài : bí mật , , sáng kiến , lặng lẽ .
_ Lần lượt từng HS trong nhóm đôi đọc , HS khác nghe , góp ý kiến .
-Hs đại diện thi đọc.
C1
_ Na sẵn sàng giúp dỡ bạn , sẵn sàng san sẻ những gì mình có cho bạn .
C2
_ Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người
 C3 .
_ . . . xứng đáng được thưởng , vì người tốt cần được thưởng . 
 C 4 .
+ Na vui mừng : đến mức tưởng là nghe nhầm , đỏ bừng mặt .
+ Cô giáo và các bạn vui mừng :vỗ tay vang dậy .
+ Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt .
_ Một số HS thi đọc lại câu chuyện .
_ Tốt bụng . Hay giúp đỡ mọi người .
_ Biều dương người tốt , khuyến khích HS làm việc tốt . 
 Ngày dạy :25/8 
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI 
I .MỤC TIÊU 
 - Đọc đúng ,rõ ràng toàn bài .Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . 
 - Hiểu ý nghĩa : Mọi người ,vật đều làm việc ;làm việc mang lại niềm vui.(trả lời các câu hỏi trong SGK)
 -GD hs thích làm việc nhà.
 -HS khuyết tật đọc được đ1.
II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
_ Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:(1’)
2.Kiểm tra:(5’)
_ Kiểm tra 3 HS . 
_ Nhận xét . 
3. DẠY BÀI MỚI :(30’)
1 . Giới thiệu bài 
_ Nêu mục tiêu tiết học .
2 . Luyện đọc 
 + Đọc mẫu 
GV đọc mẫu toàn bài, giọng:nhẹ nhàng, cảm động
*H/ dẫn HS luyện đọc , k/h giải nghĩa từ 
 + Đọc từng câu : 
_Theo dõi HS đọc , h/dẫn đọc . . . 
_ Chú ý các từ dễ đọc sai: 
+ Đọc từng đoạn trước lớp .
*Đ1:Từ đầu . . . .tưng bừng.
*Đ2 phần còn lại.
_ Hướng dẫn đọc ngắt giọng , nhấn giọng những từ gợi tả , gợi cảm.
_ Giúp HS giải nghĩa các từ : sắc xuân , rực rỡ, tưng bừng .
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
 + Thi đọc giữa các nhóm .
 Hướng dẫn tìm hiểu bài .
Câu 1 .
_ Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ? 
_Yêu cầu HS kể thêm những vật, con vật có ích mà em biết .
Câu 2 và câu hỏi phụ .
_ Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gì ? 
_ Bé làm những việc gì ?
_ Hằng ngày , em làm những việc gì ? 
_ Em có đồng ý với Bé là làm việc rất vui không ? 
* Lấy VD cụ thể , giúp HS có suy nghĩ đúng .
Câu 3
_ Đặt câu với mỗi từ : rực rỡ , tưng bừng 
_ Hỏi : Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
-Luyện đọc lại .
 Thi đọc
4 Củng cố , dặn dò :(2’)
-Em hiểu gì qua bài học?
_ Nhận xét tiết học .
_ Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn . /.
-Hát 
_ 3 HS tiếp nối nhau đọc bài Phần thưởng , trả lời câu hỏi gv chọn..
_ HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Hs thực hiện
_ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài .
* Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm việc.//
* Con tu hú kêu/ tu hu,/ tu hú.//
_ HS đọc nghĩa các từ được chú giải sau bài .
-Nối tiếp đọc trong nhóm
-Đại diện thi đọc.
 C 1 .
_ Các vật : cái đồng hồ báo giờ ; cành đào làm đẹp mùa xuân .
_ Các con vật : gà trống đánh thức mọi người ; tu hú báo mùa vải chín ; chim bắt sâu , bảo vệ mùa màng .
-C2
_ Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời .
_ Bé làm bài , đi h ...  :
Chia đoạn
_ H/dẫn HS ngắt , nghĩ hơi đúng chỗ và nhấn giọng .
_ Giải nghĩa thêm : 
 * lễ phép : có thái độ cử chỉ , lời nói kính trọng người trên .
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
_ Theo dõi, h/dẫn các nhóm đọc đúng. 
+ Thi đọc giữa các nhóm .
_ Theo dõi, nhận xét
Hướng dẫn tìm hiểu bài 
Câu 1 .
_ Bố Dũng đến trường làm gì ? 
_ Các em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm
-Hát 
_2 HS đọc lại bài Ngôi trường mới , trả lời các câu hỏi về nội dung bài .
_ Q\sát tranh minh hoạ chủ điểm và truyện 
đọc đầu tuần .
_ HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
. .3 đoạn
HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp .
 * Nhöng. . / hình nhö hoâm aáy/ thaày coù phaït em ñaâu!//
_ HS đọc 2 từ được chú giải trong SGK: xúc động, hình phạt ._
- Lần lượt từng HS trong nhóm đôi đọc , HS khác nghe , góp ý kiến .
-Đại diện nhóm thi đọc.
C1 .( đọc thầm Đ1 , trả lời ) .
_ Tìm gặp lại thầy giáo cũ . 
_ Vì bố vừa về nghỉ phép , muốn đến chào 
 gặp thầy ngay ở trường ?
Câu 2 .
_ Khi gặp thầy giáo cũ , bố của Dũng thể hiện sự kính trọng ntn ? 
Câu 3 
_Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ?
Câu 4 .
_ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? 
 Luyện đọc lại 
_ Y\cầu 3 , 4 nhóm HS tự phân vai thi đọc lại toàn truyện .
_ Nhận xét , bình chọn .
 4.Củng cố – dặn dò :(2’)
 _Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? 
_ Dặn HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe . /.
thầy ngay . 
Câu 2 .
_ Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu , lễ phép chào thầy .
Câu 3 .( đọc thầm Đ2) 
_ Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua cửa sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở mà không phạt .
Câu 4 . .( đọc thầm Đ3 )
_ Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố vẫn tự nhận đó là hình phạt để ghi nhớ mãi và không bao giờ mắc lại .
_ Từng nhóm ( 4 HS : người dẫn chuyện , chú bộ đội , thầy giáo và Dũng ) thi đọc lại toàn truyện .
_ HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô giáo .
Ngày dạy :. . . . . . . . . . Tập đọc .
 THỜI KHOÁ BIỂU 
I .MỤC TIÊU 
 - Ñoïc ñuùng, roõ raøng döùt khoaùt thôøi khoaù bieåu;bieát nghæ hôi töøng coät ,töøng doøng.
 - Hieåu ñöôïc taùc duïng cuûa thôøi khoùa bieåu. (traû lôøi ñöôïc caùc CH 1,2,4)
 - GD hs biết xem TKB
 * Hs KT đọc được b.sáng. 
II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
_ Bảng phụ viết 1 mục lục thiếu nhi( 10 , 12 dòng ) để kiểm tra bài cũ .
_ Bảng phụ kẻ phần đầu hoặc toàn bộ bài TKB để hướng dẫn HS đọc .
_ TKB của lớp ( để minh hoạ và đọc thêm ) .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:(1’)
2. Kiểm tra:(5’)
_ Kiểm tra 3 HS .
_ Nhận xét . 
3. Bài mới (30’)
1 . Giới thiệu bài 
_ Nêu mục tiêu tiết học .
2 . Luyện đọc 
+Đọc mẫu TKB .
_ Đọc 2 cách :
 * C1 : đọc theo từng ngày( thứ, buổi, tiết ) 
 * C2 : đọc theo buổi ( buổi, thứ, tiết )
b\ H/dẫn luyện đọc (theo câu hỏi dưới bài đọc )
 +Luyện đọc theo trình tự thứ-buổi-tiết .
_ Giúp HS nắm yêu cầu của BT . 
+Luyện đọc theo trình tự buổi-thứ-tiết 
_ Giúp HS nắm yêu cầu của BT . 
+ Thi “ tìm môn học ”
Hướng dẫn tìm hiểu bài .
Câu 3 . 
Số tiết học chính : 23t 
TV:10t,Toán : 5t ,Đđ :1t , TN&XH : 1t , Hoạt động TT:1t , NT:1t
Số tiết học
Bổ sung :9t
TV:2t , Toán :2t , NT :3t , TD :1t , Hoạt động TT :1t .
Số tiết học
Tự chọn :3t
Tin học :1t , Ngoại ngữ : 2t .
_ Hướng dẫn nhận xét , đánh giá .
Câu 4 .
_ Em cần TKB để làm gì ?
4 Củng cố , dặn dò :(2’)
_ 2 HS đọc TKB của lớp . _ Nhắc HS rèn luyện thói quen sử dụng TKB .
_ 3 HS đọc mục lục sách thiếu nhi ( 10 , 12 dòng ) .
b1\ 1 HS đọc thành tiếng TKB ngày thứ 2 theo mẫu trong SGK .
_ Nhiều HS lần lượt đọc TKB của các ngày còn lại .
_ HS luyện đọc theo nhóm 
_ Các nhóm thi đọc .
b2\ 1 HS đọc thành tiếng TKB ngày thứ 2 theo mẫu trong SGK .
Nhiều HS lần lượt đọc TKB của các buổi ngày còn lại .
_ HS luyện đọc theo nhóm 
_ Các nhóm thi đọc .
 b3\ Các nhón HS thi “ tìm môn học ”.
1 HS đọc yêu cầu của bài : Đọc và ghi lại số tiết học chính , số tiết học bổ sung , số tiết học tự chọn .
_ Cả lớp đọc thầm TKB , đếm số tiết của từng môn học theo yc vào vở .
_ Nhiều HS đọc bài bàm của mình trước lớp .
C 4 .
_ Để biết lịch học , chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và đồ dùng học tập cho đúng 
 Ngày dạy:. . . . . . . . . . Tập đọc .
 Tuần 8 NGƯỜI MẸ HIỀN 
 I .MỤC TIÊU (2 tiết)
 - Đọc đúng ,rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ;bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
 - Hiểu ndung : Cô giáo như người mẹ hiền ,vừa yêu thương , vừa nghiêm khắc dạy hảo các em HS nên người (trả lời được các CH trong SGK)
 - Gd hs yêu quý cô giáo.
 * Hs KT đọc được đoạn 1
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC .
 Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:(1’)
2 – Kiểm tra:(5’) 
_ Kiểm tra 2 HS đọc bài Thời khoá biểu 
_ Nhận xét . 
3_ Bài mới(70’) 
1 . Giới thiệu bài 
_ Nêu mục tiêu tiết học .
2 . Luyện đọc 
*Đọc mẫu 
 GV ñoïc maãu toaøn baøi
H/dẫn luyện đọc , k/h giải nghĩa từ 
 + Đọc từng câu : 
_H\dẫn đọc đúng :
+Đọc từng đoạn trước lớp :
_ H/dẫn HS ngắt , nghĩ hơi đúng chỗ và nhấn giọng .
_ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới .
_ Giải nghĩa thêm : 
Thầm thì : nói nhỏ vào tai .
Vùng vẫy : cựa mạnh, cố thoát .
+Đọc từng đoạn trong nhóm .
_ Theo dõi, h/dẫn các nhóm đọc đúng. 
+Thi đọc giữa các nhóm .
Theo dõi ,nhận xét.
Hướng dẫn tìm hiểu bài 
Câu 1 .
_ Giờ ra chơi , Minh rủ Nam đi đâu?
Câu 2 .
_ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào
-Hát 
_ HS1 :đọc TKB theo từng ngày .
_ HS2 : đọc TKB theo buổi .
_ HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
_ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước 
lớp .
* Ñeán löôït Nam coá laùch ra / thì baùc baûo veä vöøa ñeán/ naém chaët hai chaân em:// “Caäu naøo ñaây? / Troán hoïc haû? ”//
- Đọc chú giải sau bài đọc :gánh xiết, tò mò, lách, lấm lem, thập thò .
_ Lần lượt từng HS trong nhóm đôi đọc , HS khác nghe , góp ý kiến .
C1 .( đọc thầm Đ1 , trả lời ) .
_ Minh rủ Nam trốn học, ra phố xem xiết.
_1,2 HS nhắc lại lời thì thầm của Minh với Nam .
 Câu 2 .
_ Chui qua chỗ tường thủng
Câu 3 
-Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại , cô giáo làm gì ?
Câu 4 .
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
- Lần trước , bị bác bảo vệ giữ lại , Nam khóc vì sợ . Lần này , vì sao Nam bật khóc ?
Câu 5 .
_ Người mẹ hiền trong bài là ai ?
.Luyện đọc lại 
_ Y\cầu 3 , 4 nhóm HS tự phân vai thi đọc lại toàn truyện .
_ Nhận xét , bình chọn .
 5.Củng cố – dặn dò (2’)
_ Vì sao cô giáo trong bài được gọi là “Người mẹ hiền” ?
_ Dặn HS về nhà đọc trước các yêu cầu của tiết kể chuyện . /. 
.
C 3 ( Đọc thầm đoạn 3 )
- Cô nòi với bác bảo vệ : “Bác nhẹ tay kẻo cháu đau . Cháu này là HS lớp tôi” ; cô đỡ em ngồi dậy phủi đất cát dính bẩn trên người em , đưa em về lớp . 
C 4 ( Đọc thầm đoạn 4 )
- Cô xoa đầu Nam an ủi .
- Vì đau và xấu hổ .
C5 .
_ . . . là cô giáo .
_ Từng nhóm (5 HS : người dẫn chuyện , cô giáo, Nam và Minh ) thi đọc toàn truyện .
_ Cô vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống như một người mẹ đối với các con trong một gia đình .
Ngày dạy :. / / Tập đọc .
Tuần 8 . BÀN TAY DỊU DÀNG 
I .MỤC TIÊU 
- Ñoïc ñuùng ,roõ raøng toaøn baøi . ngaét nghæ hôi ñuùng choã , böôùc ñaàu bieát ñoïc lôøi nhaân vaät phuø hôïp vôùi ndung .
 -Hieåu noäi dung : Thaùi ñoä aân caàn cuûa thaày giaùo ñaõ giuùp An vöôït qua noåi buoàn maát baø vaø ñoäng vieân baïn hoïc toát hôn ,khoâng phuï loøng tin yeâu cuûa moïi ngöôøi .( traû lôøi CH trong SGK)
 -Gd hs biết yêu quý thầy cô giáo.
 * Hs KT đọc được đoạn 1
II.Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:(1’)
2. Kiểm tra :(4’)
-Kiểm tra 2 HS .
- Nhận xét . 
3.Bài mới :(30’)
1 . Giới thiệu bài 
-Nêu mục tiêu tiết học .
2 . Luyện đọc 
* Đọc mẫu.
H/dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
 + Đọc từng câu 
- H\dẫn HS đọc.
- Các từ dễ phát âm sai : mới mất , nặng trĩu nỗi buồn , kể chuyện cổ tích , vuốt ve , bắt đầu , buồn bả .
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
 Chia đoạn :Đ1 từ đầu. . .vuốt ve,Đ2:nhớ bà. . .bài tập,Đ3 : phần còn lại.
- Hướng dẫn HS đọc đúng , nhấn giọng .
- Giải nghĩa thêm : 
-Mới mất : mới chết , từ tỏ ý thương tiếc , kính trọng .-Đám tang : lễ tiễn đưa người chết.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Theo dõi, h/dẫn các nhóm đọc đúng
+ Thi đọc giữa các nhóm 
-Theo dõi, h/dẫn 
3 . Hướng dẫn tìm hiểu bài .
Câu 1. 
-Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất ?
- Hỏi thêm : Vì sao An buồn như vậy ? 
-Hát 
-2 HS đọc bài Người mẹ hiền , trả lời câu 
hỏi về đoạn đọc . 
_ HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
_ Đọc các từ được chú giải sau bài đọc .
 .. . (3 đoạn).
_ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài 
* Theá laø / chaúng bao giôø / An coøn ñöôïc nghe baø keå chuyeän coå tích,/ chaúng bao giôø/ An coøn ñöôïc baø aâu yeám ,/ vuoát ve. //
_ HS luyện đọc theo nhóm 2
_ Các nhóm thi đọc .
Câu 1 (HS đọc đoạn 1&2 ) . 
_ Lòng An nặng trĩu nỗi buồn . Nhớ bà , An ngồi lặng lẽ .
_Vì An yêu bà , tiếc nhớ bà. Bà mất , An không còn được nghe bà kể chuyện cổ tích , không còn được bà vuốt ve , âu yếm .
Câu 2 ( Đọc đoạn 3 ) .
_Thầy không trách , chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng , đầy trìu mến thương yêu . 
_ + Vì thầy cảm thông với nỗi buồn của An , với tấm lòng th/yêu bà của An . Thầy hiểu An .
 + Vì sự cảm thông của thầy đã làm An cảm động . 
Câu 3 
_ nhẹ nhàng xoa đầu ; dịu dàng ; đầy trìu mến thương yêu .
_ 1 vài HS thi đọc lại toàn văn bài .
_ Nỗi buồn của An , tình thương của thầy , em nhất định sẽ làm .
Câu 2 & câu hỏi bổ sung .
_ Khi biết An chưa làm bài tập , thái độ của thầy giáo thế nào ?
_ GV :
+Vì sao thầy giáo không trách An khi biết em chưa làm bài tập ? 
 + Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng mai em sẽ làm bài tập ?
Câu 3 
_ Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo đối với An ?
GV : Thầy giáo của An rất thương yêu học trò . Thầy hiểu và cảm thông được với nỗi buồn của An , biết khéo léo động viên An . Tấm lòng thương yêu của thầy đã an ủi , động viên An , làm em quyết tâm học tập để đáp lại lòng tin yêu của thầy .
Luyện đọc lại 
4. Củng cố , dặn dò (2’)
_ GV đọc lại bài văn . 
_ Yêu cầu cả lớp đặt tên khác thể hiện ý nghĩa bài .
_ Nhận xét tiết học ; Dặn về nhà chuẩn bị bài cho tuần sau . /.

Tài liệu đính kèm:

  • doctap doc lop2 tuan 1 8 CKT.doc