Giáo án môn Thủ công khối 2

Giáo án môn Thủ công khối 2

A.MỤC TIÊU.

 - HS biết cách gấp tên lửa.

 - Gấp được tên lửa.

 - HS hứng thú và yêu thích gấp hình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Mẫu tên lửa.

 - Hình vẽ quy trình gấp tên lửa.

 - Giấy thủ công hoặc giấy nháp, bút màu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG.

 

doc 26 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1509Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Thủ công khối 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
	 Thứ.	ngày..tháng.năm.
Bài 1: gấp tên lửa ( tiết 1)
A.mục tiêu.
	- HS biết cách gấp tên lửa.
	- Gấp được tên lửa.
	- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
B. Đồ dùng dạy học.
	- Mẫu tên lửa.
	- Hình vẽ quy trình gấp tên lửa.
	- Giấy thủ công hoặc giấy nháp, bút màu.
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I. Kiểm tra dụng cụ học tập
KT dụng cụ học tập của học sinh
Cùng kiểm tra
II.Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
Giờ học hôm nay chúng ta sẽ học cách gấp tên lửa.
Đọc đầu bài.
Hướng dẫn HS gấp tên lửa.
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét
Đưa mẫu tên lửa! Quan sát.
?Tên lửa gồm có mấy phần (2:Đầu và chân)
?Hình dáng tên lửa như thế nào? ( mũi nhọn, 2 cánh dang rộng sang 2 bên).
?Tên lửa thật làm bằng gì? Dùng để làm gì?
?Chúng ta gấp tên lửa bằng gì?
- Mở dần tên lửa? (HCN), dài, rộng.
- Gấp nhanhlại và nói: Từ tờ giấy HCN ta gấp được tên lửa. 
Quan sát.
Làm đồ chơi.
2.2 Hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
Nêu B1.
! Đọc B1. HCN này tượng trưng cho tờ giấy.
- Đặt tờ giấy HCN lên bàn, mặt kẻ ô ở trên.
Quan sát các quy trình trên bảng.
?H1 có dấu hiệu gì?( Gấp đôi tờ giấy theo chiều dọc sau đó mở ra lấy đường dấu được hình 2.
H2 có dấu hiệu gì?( Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 mép giấy mới nằm sát đường dấu giữa)
?H3 có dấu hiệu gì?( Gấp theo đường dấu gấp ở H3 sao cho 2 mép bên sát vào đường dấu giữa được H4).
Lưu ý: Miết các nếp cho phẳng và thẳng.
2,3 Học sinh đọc.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng
Nêu bước 2.
?H4 có dấu hiệu gì?( Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa được H5).
? H6 nói điều gì? ( Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa dang ngang ra, phóng tên lửa theo hướng chếch lên trên).
? Muốn gấp tên lửa, em thực hành theo mấy bước?
2,3 học sinh đọc lại.
HS trả lời.
HS trả lời.
3. Thực hành.
Gọi 1,2 học sinh gấp.
Cả lớp gấp.
GV giúp đỡ, hướng dẫn HS.
NX gấp đúng, sai.
1-2 em gấp.
Lớp theo dõi.
Cá nhân gấp.
III. Củng cố, dặn dò.
?Chúng ta vừa học gấp gì?
Gấp theo mấy bước.
Nhận xét giờ học. Tuyên dương, nhắc nhở HS chú ý vệ sinh lớp học.
Dặn dò về nhà gấp lại. Dặn chuẩn bị bài sau.
Nêu.
Thu dọn.
Nghe nhớ.
Tuần 2.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
Bài 1: Gấp tên lửa( tiết 2)
A. Mục tiêu.
	- Học sinh gấp được tên lửa và biết cách phóng tên lửa.
B. Đồ dùng.
	- Như tuần 1.
C. Các hoạt động dạy - học.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ học sinh
I. Kiểm tra( 3-5) p
KT giấy màu
? Chúng ta học gấp tên lửa theo mấy bước?
Nhận xét, đánh giá
Tự kiểm tra.
Trả lời.
II. Bài luyện.(25-27) phút
1. Hướng dẫn học sinh thực hành
Gọi học sinh.
1 em thao tác, lớp quan sát.
2. Tổ chức cho học sinh thực hành.
- Quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ HS yếu.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: Có thể vẽ sao, vẽ cờ.., dán.
- Chấm, nhận xét, động viên những em làm tốt.
Lớp thực hành.
Trang trí.
3. Tổ chức cho HS phóng tên lửa.
Gọi 1 số nhóm.
( Lu ý giữ trật tự)
Thi bình chọn.
III. Củng cố, dặn dò. (2-3) phút
Nhận xét giờ học. Tuyên dương.
Nhắc nhở giữ vệ sinh lớp học.
Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
" Gấp máy bay phản lực"
Tuần 3.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
Bài 2: Gấp máy bay phản lực (t1)
A. Mục tiêu.
	- Học sinh biết gấp máy bay phản lực.
	- Gấp được máy bay phản lực.
	- Học sinh hứng thú gấp hình.
B. Đồ dùng.
	- Mẫu máy bay, tranh vẽ, quy trình gấp.
	- Giấy thủ công, bút màu.
C. Các hoạt động dạy - học.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ học sinh
I. Kiểm tra(3-5) phút.
KT dụng cụ học tập bộ môn.
Nhận xét
Cùng kiểm tra
II.Bài mới.( 25-27)' 
1.Giới thiệu bài.
Giờ học hôm nay chúng ta sẽ cùng gấp máy bay phản lực.
Nghe
2. Hướng dẫn HS gấp.
2.1 Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
? Trên tay cô có gì?
GT: Có rất nhiều loại máy bay.Đây là máy bay phản lực.
? Máy bay phản lực thật làm bằng gì? Để làm gì?
? Chúng ta gấp máy bay phản lực bằng gì? Để làm gì?
? Máy bay phản lực có gì giống với tên lửa, nó có mấy phần?
HS trả lời.
2.2 Hướng dẫn gấp mẫu.
Rỡ máy bay phản lực ra, ta được tờ giấy hình gì?
- Gấp nhanh lại: Từ tờ giấy hình chữ nhật dài...ô, rộng... ô. Ta gấp đợc máy bay phản lực.
Hình chữ nhật dài.
Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
Nêu B1: Bước này gần giống như gấp tên lửa.
Treo quy trình, hướng dẫn học sinh quan sát, tìm dấu hiệu.
?H1 có dấu hiệu gì?( Gấp 2 bên mép theo chiều dài được hình 2).
?H2 có dấu hiệu gì?(Gấp toàn bộ phần trên xuống theo đường dấu gấp. Cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được H3).
?H3 có dấu hiệu gì?( Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa, điểm tiếp giáp cách mép gấp phía trên khoảng 1/3 chiều cao H như hình 4).
?Hình 4 có dấu hiệu gì? ( Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt lấy 2 nếp gấp bên được H5).
?H5 có dấu hiệu gì? ( Gấp tiếp theo đường dấu ở H5 sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát vào hình dấu giữa được hình 6)
Nêu
Quan sát trả lời câu hỏi.
Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
!Đọc B2
GT: Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa ta được nh hình 7
Đọc.
Cách phóng.
Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh máy bay sang ngang 2 bên, hướng máy bay chếch lên trên để phóng như tên lửa.
?Vậy gấp máy bay phản lực theo? bước?
HS nêu.
2.3 Thực hành.
Gọi 1 - 2 học sinh.
Lớp làm. GV uốn nắn HS, hướng dẫn, giúp đỡ. NX
1,2 em làm.
Lớp thực hành.
III. Củng cố, dặn dò.
Chúng ta học bài gì? Gấp theo mấy bước?
NX giờ học. Tuyên dương. Nhắc nhở dọn vệ sinh.
Dặn dò chuẩn bị giờ sau.
Nghe và ghi nhớ.
Tuần 4.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
Bài 2: Gấp máy bay phản lực (T2)
A. Mục tiêu.
	 - H/S gấp đợc máy bay phản lực, có trang trí và sử dụng ( phóng máy bay)
B. Đồ dùng.
	 - Như tiết 1 tuần 3.
III. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ.
KT giấy màu, đồ dùng.
?Nêu các bước gấp máy bay phản lực
Tự KT
Nêu:
II.Bài luyện ở lớp.
1. Hướng dẫn học sinh thực hành.
Gọi 1,2 HS thực hành.
Theo dõi.
2. Lớp thực hành.
! Gấp trong nhóm. GV giúp đỡ học sinh yếu.
Gợi ý trang trí bằng hình vẽ, bằng chữ lên cánh máy bay.
Chọn 1 số sản phẩm đẹp để tuyên dương. 
Đánh giá 1 số sản phẩm.
Trang trí.
Tổ chức thi phóng máy bay.
Gọi 1,2 nhóm thi. Chú ý giữ trật tự khi phóng.
Thực hành.
III.Củng cố, dặn dò
?Gấp máy bay phản lực theo máy bước?
NX giờ học. Tuyên dương những em học tốt.
Nhắc nhở HS giữ vệ sinh lớp học.
Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
Nghe, nhớ.
Tuần 5.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
Bài 3: Gấp máy bay đuôi rời (T1)
A. Mục tiêu.
	 - HS biết gấp máy bay đuôi rời.
	- Gấp được máy bay đuôi rời.
	- HS yêu thích gấp hình.
B. chuẩn bị.
	- Mẫu máy bay theo khổ A4.
	- Quy trình gấp máy bay có hình vẽ.
	- Giấy thủ công, kéo, thước kẻ.
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I.KT đồ dùng học tập.(1-2) phút
Kiểm tra đồ dùng - Nhận xét
Tự KT
II. Bài mới.
(28-30) phút
1. Giới thiệu bài
? Trên tay cô có gì? - Giới thiệu
Trả lời, đọc đầu bài
2.Hướng dẫn học sinh gấp máy bay đuôi rời.
2.1 Hướng dẫn quan sát, nhận xét
 Máy bay gồm mấy phần?( 2 phần)
?Trên thực tế,máy bay dùng để làm gì? làm bằng gì?
?Chúng ta gấp máy bay bằng gì? Để làm gì?
?Có những loại máy bay nào?
GT: Đây là máy bay đuôi rời.
( tách thân và đuôi máy bay ra)
Trả lời
Trả lời
Kể
2.2 Hướng dẫn thao tác mẫu
Rỡ máy bay ra.
?Phần thân và cánh máy bay được gấp từ tờ giấy hình gì?
?Phần đuôi máy bay được gấp từ tờ giấy hình gì? dài? rộng? Ghép nhanh 2 tờ giấy cho trùng với tờ giấy A4. Gấp nhanh lại và nói: Được máy bay đu ôi rời. Ghép hình chữ nhật và hình vuông lại.
Để học sinh nhận xét: Hình vuông và hình chữ nhật nhỏ được cắt ra từ tờ giấy hình chữ nhật to.
NX: Tờ hình vuông.
Làm
Bước 1: Cắt tờ giấy HCN thành 1 hình vuông và 1 hình CN nhỏ.
! Đọc B1.
! Quan sát tranh tìm các dấu hiệu.
? Hình CN này tượng trưng cho tờ giấy hình chữ nhật.
? Tờ giấy này có dấu hiệu gì?( Gấp chéo tờ giấy HCN theo đường chéo ở hình 1a sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được hình 1b.
?Hình 1b có dấu hiệu gì?( Gấp tiếp theo đường dấu ở hình 1b, chú ý miết mạnh để tạo nếp gấp)Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để được 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như H2
Nêu bước 1 và quan sát.
Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay
?Hình 3 có dấu hiệu gì? ( Gấp đôi tờ giấy theo đường chéo, ta được 2 hình tam giác, mở ra lấy đường dấu được hình 3b.
- Gấp theo đường dấu ở hình 3b sao cho đỉnh B trùng với đỉnh A được H4.
H4 có dấu hiệu gì? ( Lật mặt gấp như mặt trước sao cho đỉnh C trùng với đỉnh A được hình 5)
H5 có dấu hiệu gì?( Lồng 2 ngón tay cái vào lòng tờ giấy HV mới gấp kéo sang 2 bên được H6.
H6 có dấu hiệu gì? ( Gấp 2 nửa cạnh đáy H6 vào hình dấu giữa được H7)
-Gấp theo các đường dấu gấp vào đường dấu giữa được H8.
H9a có dấu hiệu gì? Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lần lượt 2 góc hình vuông ở 2 bên ép vào nếp gấp được mũi máy bay như H9b.
H9b có dấu hiệu gì? ( Gấp theo đường dấu gấp ở H9b về phía sau được đầu và cánh máy bay như H10.( Đường gấp trùng với chân mũi máy bay).
Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay
Nêu bước 3.
-Dùng phần giấy HCN còn lại để làm thân và đuôi máy bay.
- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài.
-Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài.
- Gấp đôi tờ giấy 1 lần nữa để lấy dấu.
- Mở tờ giấy ra và vẽ theo đường dấu gấp như H11a được hình thân máy bay( Phần đầu của thân máy bay vẽ sát vào).
Tiếp tục gấp đôi 2 lần tờ giấy HCN theo chiều rộng. Mở tờ giấy ra và đánh dấu khoảng 1/4 chiều dài để làm đuôi máy bay.
- Gạch chéo các phần thừa H11b.
- Dùng kéo cắt bỏ phần gạch chéo được H12.
2,3 HS đọc.
HS theo dõi.
Bước 4. Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
Nêu bước 4.
Mở phần đầu và cánh máy bay ra, cho thân vào trong H13, gấp trở lại như cũ H14. Gấp đôi máy bay theo chiều dài và miết15a, bẻ đuôi sang 2 bên sau đó cầm vào chỗ giáp giữa như H15b và phóng chếch lên không trung.
2,3 học sinh nêu.
2.3 Học sinh thực hành.
1,2 học sinh thực hành trước lớp.
- Nhận xét.
- Lớp làm.
Theo dõi.
Tự làm.
III. Củng cố, dặn dò. ... được H3.
H3 nói gì? Gấp đôi mặt trước của H3 được H4.
H4 nói gì? Lật H4 ra mặt sau, gấp đôi như mặt trước được H5.
1,2 Học sinh nêu bước 2.
Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
Nêu bước 3.
H5 nói gì?( Gấp theo hình dấu gấp của H5 sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được H6)
H6 nói gì?( Tương tự gấp theo đường dấu gấp của H6 được H7)
H7 nói gì?( Lật H7 ra mặt sau, gấp 2 lần giống như H5, H6 được H7)
H7 nói gì? Gấp theo đường dấu gấp của H* được H9.
H9 nói gì? Lật H9 ra mặt sau, gấp giống như mặt trước được H10.
Quan sát, theo dõi.
1-2 học sinh nêu.
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
Nêu bước 4.
Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy, các ngón còn lại cầm ở 2 bên phía ngoài. Lộn các nếp gấp vào trong lòng thuyền được thuyền H11.
- Dùng ngón trỏ nâng phần giấy gấp ở 2 đầu thuyền lên như H12 được thuyền phẳng đáy có mui H13.
Quan sát.
2.3 Thực hành.
? Gấp thuyền phẳng đáy có mui theo mấy bước?
GT: So với thuyền phẳng đáy không mui chỉ thêm bước 1. Các bước còn lại giống nhau.
- 1 -2 học sinh thao tác.
! Lớp gấp.
GV giúp đỡ học sinh yếu.
NX. Tuyên dương.
Trả lời.
Quan sát.
Gấp.
III. Củng cố, dặn dò.
Hỏi lại các bước gấp.
NX giờ học tuyên dương.
Nhắc nhở học sinh giữ vệ sinh lớp học.
Dặn dò chuẩn bị bài giờ sau.
Nghe, ghi nhớ.
Tuần 10.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
Bài 4: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T2)
A. Mục tiêu.
	- HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui.
	- Biết trang trí thuyền và có sản phẩm để đánh giá.
B. Đồ dùng.
	 - Như tuần 9
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I. KTBC (3-5)'
KT giấy màu, đồ dùng của học sinh.
 Nhận xét.
Cùng kiểm tra.
II. Bài mới 
(25-27)'
1. Giới thiệu.
2. Hướng dẫn gấp thuyền phẳng đáy có mui.
Gọi học sinh nêu lại quy trình, các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gọi 2 học sinh thực hiện lại các bước gấp.
1-2 học sinh.
1,2 em gấp. Lớp theo dõi.
Tổ chức thực hành.
Tổ chức thực hành theo nhóm.
GV uốn nắn, giúp đỡ học sinh yếu.
Lưu ý khi lộn, cần nhẹ nhàng tránh rách giấy
Nhóm 4.
Trưng bày sản phẩm.
Chia làm 3 nhóm trưng bày.
NX, đánh giá sản phẩm.
Trang trí
Trưng bày.
III. Củng cố, dặn dò.(2-3)'
NX giờ học, tuyên dương, nhắc nhở học sinh giữ vệ sinh lớp học, dặn chuẩn bị bài sau.
Nghe, ghi nhớ.
P
Tuần 11.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
ôn tập chương 1: kĩ thuật gấp hình
A. Mục tiêu.
	 - Học sinh được ôn tập củng cố nhớ lại các bước gấp hình của bài: 1,2,3,5.
	- Gấp được hình đã học là: Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, (thuyền phẳng đáy không mui, thuyền phẳng đáy có mui).
B. Đồ dùng.
	 - Mẫu các hình gấp.
	- Giấy màu thủ công. Giấy nháp.
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I. KTBC (3-5)'
KT giấy màu, đồ dùng của học sinh.
 Nhận xét.
Cùng kiểm tra.
II. Bài ôn.
1. Giới thiệu
Tên lửa.
Máy bay phản lực.
Máy bay đuôi rời.
Thuyền phẳng đáy không mui.
Nêu mục đích yêu cầu của giờ học.
? Từ đầu tới giờ, chúng ta học gấp những gì?
Nghe.
TL
 2. Hướng dẫn ôn tập.
2.1 Ôn tập gấp tên lửa, máy bay phản lực và máy bay đuôi rời.
Tên lửa:- Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
- Tạo tên lửa và sử dụng máy bay phản lực:
+Tạo mũi, thân, cánh máy bay.
+ Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
- Máy bay đuôi rời: + Làm thân và đuôi máy bay.
+ Lắp hoàn chỉnh và sử dụng.
 Đưa vật mẫu.
! Nhớ lại các bước gấp.
Thực hành gấp.
Hướng dẫn những em còn quên.
Lưu ý bước 1 khó gấp.
Quan sát.
Nêu.
HS gấp.
H/S gấp.
 2.2 Hướng dẫn HS trang trí.
Nhắc học sinh trang trí theo ý của mình. 
 Tự trang trí.
 2.3 Trưng bày sản phẩm.
 Trưng bày theo nhóm.
Nhận xét, đánh giá.
!N4
III. Củng cố, dặn dò.
?Chúng ta vừa ôn gấp các hình gì?
NX.Tuyên dương những em học tốt.
Nhắc HS giữ vệ sinh lớp học.
Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
Nghe, nhớ.
Tuần 12.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
ôn tập chương 1: kĩ thuật gấp hình
A. Mục tiêu.
	 -H/S được ôn tập củng cố, nhớ lại các bước gấp hình của bài 4,5.
	- Gấp được các hình thuyền phẳng đáy không mui, thuyền phẳng đáy có mui. Trang trí.
B. Đồ dùng.
	 - Mẫu các hình gấp.
	- Giấy màu thủ công. Giấy nháp.
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I. KTBC (3-5)'
KT đồ dùng của học sinh.
 Nhận xét.
Cùng kiểm tra.
II. Bài ôn. (25- 27)'
1. Giới thiệu
Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập cách gấp thuyền phẳng đáy không mui và có mui. Đồng thời trưng bày các SP đã học từ đầu năm tới giờ.
Nghe.
 2. Hướng dẫn ôn tập.
2.1, Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
-B1: + Gấp các nếp gấp cách đều.
 + Gấp tạo thân và mũi thuyền.
 + Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
? Nêu các bước gấp thuyền.
! Gấp.
NX.
Nêu
T/H gấp.
 2.2 Gấp thuyền phẳng đáy không mui. 
- Gấp tạo mui thuyền.
+ Gấp các nếp gấp cách đều.
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
Trưng bày sản phẩm.
Gấp thuyền phẳng đáy có mui theo mấy bước?
! Gấp.
 NX
? So sánh cách gấp 2 loại thuyền này.
Trưng bày sản phẩm.
Nhận xét. tuyên dương.
T/H gấp.
Nêu.
Trang trí trưng bày sản phẩm.
III. Củng cố, dặn dò. (2-3)' 
 NX giờ học. Tuyên dương.N.
Nhắc nhở H/S giữ VS lớp học.
Dặn dò chuẩn bị bài.
Nghe, nhớ.
Tuần 13.
 Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
Bài 7: Gấp, cắt, dán hình tròn
A. Mục tiêu.
	- HS biết cách dán cắt, dán hình tròn.
	- Gấp, cắt, dán được hình tròn.
	- HS có hứng thú với giờ thủ công.
B. Đồ dùng.
	 - Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông.
	- Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn có hình vẽ minh hoạ cho tưng bước.
	- Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I. KTBC (3-5)'
KT giấy màu, đồ dùng của học sinh.
 Nhận xét.
Cùng kiểm tra.
II.Bài mới. (25- 27)'
1. Giới thiệu bài.
Nêu mục tiêu giờ học.
Nghe.
 2.Hướng dẫn học sinh gấp, cắt, dán.
2.1.Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
- Đưa hình mẫu được dán trên nền 1 hình vuông.
Đây là hình tròn được cắt bằng cách gấp giấy.
?Hãy đo và so sánh độ dài của các đoạn thẳng OM,ON,OP.
?Khi không có dụng cụ để vẽ đường tròn, người ta tạo ra hình tròn bằng cách gấp và cắt.
So sánh cạnh của HV với MN.
Như vậy , vẽ 1 hình vuông, cắt bỏ phần gạch chéo như hình vẽ, ta được hình tròn. 
Nhận xét.
2.2 Hướng dẫn, làm mẫu.
Bước 1: Gấp hình.
Nêu B1.
? H1 vẽ gì?( Hvuông có cạnh 6 ô)
H1 Có dấu hiệu gì?( Gấp theo đường chéo)
H2 có dấu hiệu gì?( Gấp tiếp theo đường chéo và mở ra)
H2b có dấu hiệu gì?( Gấp 2 bên sát vào đường dấu giữa được H3)
Nêu 2- 3 em.
Theo dõi.
B2: Cắt hình tròn.
Nêu B2.
Lật mặt sau H3 được H4. Cắt phần thừa được H5.
Sửa theo đường cong, mở ra được hình tròn.
2 HS nêu.
B3: Dán hình tròn.
Nêu B3.
Bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, dán vào tờ giấy khác màu làm nền.
Miết nhẹ tay cho phẳng.
Nêu.
2.3 Thực hành. ( 2-3)'
Cô làm mẫu 1 lần liên hoàn. 
1 HS làm.
Lớp thực hành. GV giúp đỡ HS yếu.
NX, tuyên dương.
Nhắc nhở HS giữ VS lớp học.
Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
Theo dõi.
Q/ sát.
HĐ cá nhân.
Nghe, nhớ. 
Tuần 14.
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
 gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 2)
A. Mục tiêu.
	- Học sinh thực hành gấp, cắt, dán được hình tròn.
B. Đồ dùng.
	 - Như tiết 1.
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I. KTBC (3-5)'
1.KT dụng cụ học tập của học sinh.
2.Gấp cắt dán hình tròn.
Bước 1: Gấp hình.
Bước 2: Cắt hình tròn.
Bước 3: Dán hình tròn.
? Nêu các bước thực hành gấp, cắt, dán hình tròn. 
Tự kiểm tra.
Nêu 3 em.
II.Bài luyện. (25- 27)'
3. Học sinh thực hành gấp, cắt, dán hình tròn.
- Hướng dẫn học sinh trang trí.
- Đánh giá sản phẩm của học sinh.
! N4.
Giúp đỡ HS yếu.
Có thể trang trí thành hình bông hoa hoặc chùm bóng bay.
NX, đánh giá.
Thực hành trong nhóm.
T/hành.
Trưng bày theo nhóm.
III. Củng cố, dặn dò. ( 2-3)'
Tuyên dương một số em học tốt.
Nhắc nhở những em yếu cố gắng hơn.
Dặn giờ sau chuẩn bị bài:" Gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
Nghe, nhớ.
Tuần 15 
Thứ .......ngày.....tháng.....năm......
 gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều (tiết 1)
A. Mục tiêu.
	 - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
	- Gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
	- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
B. Đồ dùng.
	 - Hai hình mẫu: Biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
	- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
	- Giấy thủ công, giấy trắng, kéo, hồ gián,...
C. Các hoạt động.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
I. KTBC (3-5)'
KT đồ dùng của học sinh.
 Nhận xét.
Cùng kiểm tra.
II.Bài mới. (25- 27)'
1. Giới thiệu.
2.Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
? Biển báo gồm mấy phần?
Phần chân biển báo hình gì?
Phần mặt biển báo hình gì, màu gì?, dấu hiệu hình gì, màu gì?
H1 là biển báo chỉ lối đi thuận chiều, H2 là biển báo cấm xe đi ngược chiều. So sánh giống, khác.
Nhắc nhở học sinh khi tham gia giao thông cần tuân theo đúng luật lệ.
NX: Khác về màu sắc của mặt biển báo.
3. Hướng dẫn làm mẫu.
Bước 1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều.
? Gấp mặt biển báo từ hình gì? màu gì?
? Dấu hiệu của biển báo hình gì? màu gì?
Chân biển báo được cắt từ hình gì?
Nêu B1
Từ HV có cạnh là 6 ô màu xanh.
HCN, màu trắng dài 4 ô, rộng 1 ô.
HCN có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô, khác màu.
Bước 2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều.
- Dán chân biển báo.
- Dán mặt biển báo chườm lên khoảng nửa ô.
- Dán dấu hiệu vào giữa mặt biển báo.
- GV làm một lần liên hoàn.
Theo dõi.
3.Thực hành.
Gọi 1,2 HS thao tác lại.
Tổ chức cho học sinh thực hành.
Giúp đỡ học sinh yếu.
Làm.
Lớp theo dõi.
T/hành
III. Củng cố, dặn dò.
Nêu lại các bước thực hành.
Nhận xét giờ học. Tuyên dương những em học tốt. Nhắc nhở những em học chưa tốt.
Nhắc HS thu dọn, vệ sinh.
Dặn chuẩn bị bài giờ sau:" Gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều".
Thu dọn.
Nghe, ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an thu cong 3 cot lop 2 ca nam.doc