X – Xuơi cho mt mi
I.MỤC TIÊU :
-Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Xuơi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuơi cho mt mi (3lần ).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng.
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : 01/03/10 Tuần : 26 Ngày dạy : 11/03/10 Tiết : 26 X – Xuơi chèo mát mái I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Xuơi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuơi chèo mát mái (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa V vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Vượt. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa X. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa X. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu X. +Chữ X cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ X cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên trái, DB giữa đường kẻ 1 với đường kẻ 2. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên DB trên ĐK6. *GV viết mẫu : X -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Xuôi chèo mát mái” là như thế nào? - Gặp nhiều thuận lợi. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Xuơi c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ X, cỡ vừa. +1 dòng chữ X, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Xuơi, cỡ vừa. +1 dòng chữ Xuơi, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Xuơi chèo mát mái (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 27 : ÔN TẬP c&d Ngày soạn : 20/04/10 Tuần : 28 Ngày dạy : 25/04/10 Tiết : 28 Y – Yêu luỹ tre làng I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa X vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Xuơi. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoaY. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoaY. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu Y. +Chữ Y cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 8 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: viết như nét 1 của chữ U. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên đường kẻ 6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống đường kẻ 4 dưới đường kẻ 1, dừng bút ở đường kẻ 2 phía trên. *GV viết mẫu : Y -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “Yêu luỹ tre làng” là như thế nào? - Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của con người Việt Nam ta. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Yêu c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ Y, cỡ vừa. +1 dòng chữ Y, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Yêu, cỡ vừa. +1 dòng chữ Yêu, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Yêu luỹ tre làng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 25/03/10 Tuần : 29 Ngày dạy : 01/04/10 Tiết : 29 A – Ao liền ruộng cả. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa A - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng cả (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa Y vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Yêu. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa A. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa A. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu A. +Chữ A cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. -GV hướng dẫn cách viết : Nét 1: như viết chữ O (ĐB trên ĐK 6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK 4 và ĐK 5). Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK 6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 . *GV viết mẫu : A -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Ao liền ruộng cả” là như thế nào? - Ýù nói giàu có ở vùng thôn quê. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Ao c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ A, cỡ vừa. +1 dòng chữ A, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Ao, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ao, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Ao liền ruộng cả (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi v ... hỏ). +1 dòng chữ Người, cỡ vừa. +1 dòng chữ Người, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Người là hoa đất (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 16/04/10 Tuần : 32 Ngày dạy : 22/04/10 Tiết : 32 Q – Quân dân một lòng I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa N vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Người. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa Q. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa Q. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu Q. +Chữ Q cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 1 nét liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 1 nét liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2. + Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẻ 2. *GV viết mẫu : Q -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Quân dân một lòng” là như thế nào? - Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Quân c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ Q, cỡ vừa. +1 dòng chữ Q, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Quân, cỡ vừa. +1 dòng chữ Quân, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Quân dân một lòng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 35 : ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Ngày soạn : 01/05/10 Tuần : 33 Ngày dạy : 13/05/10 Tiết : 33 V – Việt Nam thân yêu. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa Q vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Quân. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa V. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa V. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu V. +Chữ V cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 3 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, không thật cong như bình thường) và 1 nét cong dưới nhỏ. -GV hướng dẫn cách viết : Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư, Y (nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở ĐK2). Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở ĐK6. Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ, dừng bút ở đường kẻ 6. *GV viết mẫu : V -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “Việt Nam thân yêu” là như thế nào? -Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Việt c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ V, cỡ vừa. +1 dòng chữ V, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Việt, cỡ vừa. +1 dòng chữ Việt, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Việt Nam thân yêu (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 15/05/10 Tuần : 34 Ngày dạy : 20/05/10 Tiết : 34 Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2). I.MỤC TIÊU : -Viết đúng các chữ hoa kiểu 2 : A, M, N, Q, V (mỗi chữ một dòng) ; viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2 : Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng một dòng). -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 3’ 1’ 7’ 10’ 16’ 2’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -GV kiểm tập ở nhà của HS. -Cho HS viết bảng con chữ :V Việt - Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Ôn các chữ hoa A , M , N ,Q , V kiểu 2 *Hướng dẫn viết chữ hoa -Gọi HS nhắc lại cách viết từng con chữ hoa A , M , N ,Q , V kiểu 2 - Cho HS viết bảng con. - GV nhận xét – Sửa sai cho HS. *Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ứng dụng : Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh. - GV giải thích: Nguyễn Aí Quốc là tên Bác Hồ trong thời kì Bác hoạt động bí mật ở nước ngoài. - Y/c HS nêu độ cao của các con chữ trong từ ứng dụng, đặt dấu thanh, cách nối nét giữa các con chữ. - Cho HS viết bảng con. - GV nhận xét –Sửa sai. * HDHS viết vào vở - GV nêu y/ c viết : 5 chữ cái hoa A, M, N, Q, V( kiểu 2 ) mỗi chữ một dòng cỡ nhỏ. - 3 từ ứng dụng, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỏ. - GV theo dõi. - Chấm vở – nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : - Về nhà luyện viết. - HS viết bảng con : V Việt - HS nhắc lại cách viết. - HS khác bổ sung. - HS viết bảng con các chữ hoa : A , M , N ,Q , V - 2 HS đọc. - Lắng nghe. - HS nêu độ cao của 3 từ ứng dụng và cách nối nét, khoảng cách các con chữ – tiếng. - HS viết bảng con : Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh. - HS viết vào vở tập viết: -5 chữ cái hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2 ) mỗi chữ một dòng cỡ nhỏ. - 3 từ ứng dụng, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỏ. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: