TUẦN 14
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái.
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.
-HS viết đúng độ cao từng con chữ L – L lỉ đùm lá ǟá.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ L : 1 dòng chữ L cỡ vừa, 1 dòng chữ L cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ L cỡ vừa, 1 dòng chữ L cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “L lỉ đùm lá ǟá”.
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 14 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ L – Lá làζ đùm lá ǟáε. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ L : 1 dòng chữ L cỡ vừa, 1 dòng chữ L cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ L cỡ vừa, 1 dòng chữ L cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Lá làζ đùm lá ǟáε”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 15 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ M - MΗİnƑ wĀ LJaσ làm. (3II.NỘI DUNG : -HS tô chữ M : 1 dòng chữ M cỡ vừa, 1 dòng chữ M cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ M cỡ vừa, 1 dòng chữ M cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “M - MΗİnƑ wĀ LJaσ làm”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 16 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ N – N hà sạε κì ját. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ N : 1 dòng chữ N cỡ vừa, 1 dòng chữ N cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ N cỡ vừa, 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “N – N hà sạε κì ját”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 17 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ : O – OwƑ baσ λΰĥ lưŖ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ O : 1 dòng chữ O cỡ vừa, 1 dòng chữ O cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ O cỡ vừa, 1 dòng chữ O cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “O – OwƑ baσ λΰĥ lưŖ”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 18 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ : Ơ – ƠwƑ εáu νίi vầσ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Ơ : 1 dòng chữ Ơ cỡ vừa, 1 dòng chữ Ơ cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ Ơ cỡ vừa, 1 dòng chữ Ơ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ơ – ƠwƑ εáu νίi vầσ”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 19 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ : Ơ – Ơw sâu wθĩa wặnƑ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Ơ : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ơ – Ơw sâu wθĩa wặnƑ”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: