I.MỤC TIÊU :
-Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cụm từ ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Aỉ em uận hȉ (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV :Mẫu chữ A. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : 14/08/09 Tuần : 1 Ngày dạy : 18/08/09 Tiết :1 A – Aζ em κuận hȉ I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cụm từ ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Aζ em κuận hȉ (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV :Mẫu chữ A. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Kiểm tra vở tập viết của HS. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. *Cách tiến hành : - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ A. +Chữ A cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Nét 1 gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn ngang. -Chỉ dẫn cách viết : +Nét 1 : Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược từ trái lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở ĐK6. +Nét 2 : từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2. +Nét 3:Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải +Cao 5 li, 6 đường kẻ ngang. +3 nét. -Lắng nghe. *GV viết mẫu chữ cỡ vừa : A. -Quan sát GV viết. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ A hoa vào trong không trung, sau đó cho viết chữ hoa bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Anh em trong nhà phải biết yêu thương nhau. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : - Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ và H.) - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t - Những chữ nào có độ cao 1 li ? - n, m, o, a wCách đặt dấu thanh : - Cách đặt dấu thanh ? - Dấu nặng đặt dưới chữ â. - Dấu huyền đặt trên a. wKhoảng cách giữa các tiếng. -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Anh c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ A, cỡ vừa. +1 dòng chữ A, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Anh, cỡ vừa. +1 dòng chữ Anh, cỡ nhỏ. + Cụm từ ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. - Về nhà luyện viết. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 19/08/09 Tuần : 2 Ngày dạy : 25/08/09 Tiết : 2 Ă – Â – Ăn εậm ηai kĩ. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng 2 chữ Ă, Â hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn εậm ηai kĩ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ A hoa vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Anh. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính mẫu chữ mẫu. - Yêu cầu học sinh lần lượt so sánh chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trớc. +Chữ Ă,và Â hoa có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A hoa. +Các dấu phụ trông như thế nào? -Giống : Viết như viết chữ A hoa. -Khác : Có thêm dấu phụ. -Chữ A là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A (hình bán nguyệt). -Chữ Â : Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọi là dấu mũ. *GV viết mẫu : Ă - Â -HS quan sát. -GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ Ă, Â hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? -Ă, h, k. - Những chữ nào có độ cao 1 li ? -n, c, â, m, a, i. wCách đặt dấu thanh : -Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? -Dưới chữ â và trên chữ i. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Ăn c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng 2 chữ Ă và Â, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ă, cỡ nhỏ. +1 dòng chữ Â, cỡ nhỏ. +1 dòng chữ Ăn, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ăn, cỡ nhỏ. + Cụm từ ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 25/08/09 Tuần : 3 Ngày dạy : 01/09/09 Tiết : 3 B – Bạn χǩ ǧίm hĤ I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cụm từ ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), B – Bạn χǩ ǧίm hĤ (3lần ). II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết 2 chữ Ă, Â hoa vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Ăn. -Cả lớp viết. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính mẫu chữ mẫu. +Chữ B cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ B gồm 2 nét. Nét 1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn ; nét 2 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản : cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. -GV hướng dẫn cách viết : +Nét 1 : ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2. +Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút trên đường kẻ 5, viết 2 nét cong liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. *GV viết mẫu : B -HS quan sát. -GV vừa viết vừa nói lại cách viết. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ B hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -Các chữ cao 1 li : a, n, e, u, m, o. -Chữ cao 1,25 li : s -Các chữ cao 2 li : p -Các chữ cao 2,5 li : B, b, h. wCách đặt dấu thanh : -Nêu vị trí dấu thanh ? -Dấu nặng dưới a và dưới o, dấu huyền đặt trên e. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Bạn c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng da ... ), C – Chia wgĠ sƕ λǽi (3lần ). II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ B hoa vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Bạn. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính mẫu chữ mẫu. -GV đính chữ mẫu. +Chữ cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang. -Được viết bởi 1 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 1 nét cơ bản : cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vịng trịn xoắn to ở đầu chữ. -GV hướng dẫn cách viết : ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong, DB trên đường kẻ 2. *GV viết mẫu : C -HS quan sát. -Vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi. -GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Chia ngọt sẻ bùi : thương yêu, đùm bọc lẫn nhau (sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu). b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -Các chữ cao 1 li : i, a, n, e, u, o. -Chữ cao 1,25 li : s. -Chữ cao 2,5 li : C, h, g, b. wCách đặt dấu thanh : -Nêu vị trí các dấu thanh ? -Dấu nặng đặt dưới o, dấu hỏi đặt trên e, dấu huyền đặt trên u. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Chia c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ cái C, cỡ vừa. +1 dòng chữ cái C, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Chia, cỡ vừa. +1 dòng chữ Chia, cỡ nhỏ. + Cụm từ ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 06/09/09 Tuần : 5 Ngày dạy : 15/09/09 Tiết : 5 D – Dân giàu wưϐ jạζ. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu wưϐ jạζ (3lần ). II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa C vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Chia. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu. +Chữ D cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang. -Được viết bởi 1 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ D gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. -GV hướng dẫn cách viết : ĐB trên đường kẻ 6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong. *GV viết mẫu : D -HS quan sát. -GV vừa viết vừa nêu cách viết. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -Dân giàu nước mạnh. -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Nhân dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây là một ước mơ, cũng có thể hiểu là một kinh nghiệm. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -Chữ cao 2,5 li : D, h, g. -Các chữ cái còn lại cao 1 ô li. wCách đặt dấu thanh : -Vị trí dấu thanh ? -Thanh huyền trên âm a, thanh sắc trên âm ơ. Dấu nặng dưới âm a. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *Lưu ý : Hai chữ D và â không nối liền nét nhưng khoảng cách giữa hai chữ nhỏ hơn khoảng cách bình thường. *GV viết mẫu : Dân c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ D, cỡ vừa. +1 dòng chữ D, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Dân, cỡ vừa. +1 dòng chữ Dân, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 6 Ngày dạy : 22/09/09 Tiết : 6 Đ – Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ (3 lần ). II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa D vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Dân. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ. -HS quan sát và nhận xét chữ Đ. -GV đính chữ mẫu. +Chữ cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? -Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang. -Cho HS so sánh cấu tạo chữ D và Đ. -GV kết luận : Chữ Đ được cấu tạo như chữ Đ, thêm một nét thẳng ngang đứng. -GV hướng dẫn cách viết : *GV viết mẫu : Đ -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -Đẹp trường đẹp lớp. -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS giải nghĩa. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -Các chữ cao 1 li : e, ư, ơ, n. -Chữ cao 1,25 li : r. -Cao 1,5 li : t -Chữ cao 2 li : đ, p. -Chữ cao 2,5 li : Đ, g, l. wCách đặt dấu thanh : -Nêu vị trí các dấu thanh ? -Thanh nặng dưới chữ e, thanh huyền trên chữ ơ thanh sắc trên chữ ơ. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Đẹp. -Lưu ý nối nét giữa chữ Đ và e : nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ. c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ Đ, cỡ vừa. +1 dòng chữ Đ, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Đẹp, cỡ vừa. +1 dòng chữ Đẹp, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: