Kỹ thuật
Tiết 1: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU
A.Mục tiêu:
- HS nắm được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
* Nắm được đặc điểm và cách sử dụng vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu
Kỹ thuật Tiết 1: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu A.Mục tiêu: - HS nắm được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách và thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim. - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động. * Nắm được đặc điểm và cách sử dụng vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu. B. Đồ dùng dạy học: - Vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu C. Các hoạt động dạy – học: I.Kiểm tra bài cũ : KTSự chuẩn bị của HS. II. Bài mới: 1/ Giới thiệu bài. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: * HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu thêu. - HS quan sát và nhận xét về vải và chỉ. - GV kết luận theo nội dung trong SGK. * HĐ2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo. - HS quan sát hình 2 SGK và trả lời các câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải. So sánh kéo cắt vải với kéo cắt chỉ. - Hướng dẫn HS cách cầm kéo cắt vải. - HS thực hành thao tác cầm kéo cắt vải - HS khác quan sát và nhận xét. * HĐ3: GV hướng dẫn HS nhận xét 1 số vật liệu và dụng cụ khác. - HS quan sát H.6 SGV và nêu tên 1 số dụng cụ và tác dụng của nó. + Thước may. + Thước dây. + Khung thêu. + Khuy cài, khuy bấm. + Phấn may. * HĐ4: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim. HS: Quan sát H4 SGK kết hợp với quan sát mẫu kim khâu, kim thêu cỡ to, cỡ vừa, cỡ nhỏ để trả lời câu hỏi trong SGK. - GV bổ sung và nêu những đặc điểm chính của kim khâu, kim thêu. - HS quan sát H5a, 5b để nêu cách xâu kim. - 1 HS lên bảng thực hiện thao tác xâu kim. - HS khác nhận xét, bổ sung. * HĐ5: HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS: Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ. - HS thực hành làm theo nhóm. - Đánh giá kết quả thực hành của HS. - Gọi 1 số HS thực hiện các thao tác xâu chỉ, vê nút chỉ, HS khác nhận xét thao tác của bạn. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu đặc điểm của vải và cách sử dụng các dụng cụ cắt, khâu, thêu. - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà chuẩn bị bài tiết sau : thực hành. . Tiết 2: Cắt vải theo đường vạch dấu. A. Mục tiêu: - HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu. - Vạch dấu được trên vải và cắt đúng theo đường đã vạch. - Giáo dục tính khéo léo. * Biết cắt vải theo đường vạch dấu. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu vải vạch dấu bằng phấn + kéo, thứơc, vải. C .Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: KT Sự chuẩn bị của HS. II. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. 2/Hướng đẫn cắt vải theo đường vạch dấu: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. - Vạch dấu có tác dụng gì? b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật. - Nêu cách vạch dấu: +Đường thẳng. + Đường cong. - Cắt vải theo đường vạch dấu. +GV quan sát, bổ sung. c. Hoạt động 3: Thực hành. - GV kiểm tra dụng cụ- hướng dẫn thực hành. d. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét, đấnh giá. - HS quan sát mẫu. - Cắt chính xác. - Quan sát hình 1/a + b. - Quan sát thước vạch. - Quan sát độ cong chính xác. - HS quan sát hình 2/ a + b - nêu cách cắt. - HS theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn. +Vạch 2 đường thẳng cách 115 cm. +Vạch 2 đường cong 15 cm. - HS đưa ra sản phẩm của mình. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV yêu cầu HS nêu lại cách cắt vải... - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà thực hành theo hướng dẫn. - Chuẩn bị : Khâu thường. Tiết 3: Khâu thường( T1). A. Mục tiêu: - HS biết cách cầm kim , lên , xuống kim. - Biết cách khâu và khâu các mũi khâu thường theo mẫu. -Rèn tính kiên trì , khéo léo đôi tay. *Biết khâu thường đều mũi. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh mẫu khâu thường + quy trình khâu. - Dụng cụ , vật liệu để khâu. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:: Sự chuẩn bị của học sinh. II. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu. Ghi đầu bài. 2/ Bài mới: HĐ 1: GV hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu. - GV giới thiệu mũi khâu thường . - HD QS mặt phải mặt trái của mẫu khâu thường. - GV bổ sung và kết luận đặc điểm về mũi khâu thường. - GV nêu vấn đề: vậy thế nào là khâu thường. HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật khâu thường. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện một số thao tác khâu thêu cơ bản. - GVNX và HD các thao tác như SGK - HS quan sát - QS hình 3a, 3b nêu nhận xét về mũi khâu thường. - HS đọc ghi nhớ - HSQS hình 1, 2a, 2b - HS nêu cách cầm vải, cầm kim khi khâu. - HS nêu cách lên kim, xuống kim khi khâu. - HS thực hiện các thao tác mà GV vừa HD. 3/ Củng cố dặn dò: - GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà thực hành khâu thường. - Chuẩn bị bài giờ sau. " B Tiết 4: Khâu thường( Tiếp). A. Mục tiêu: - HS biết cách cầm kim , lên , xuống kim. - Biết cách khâu và khâu các mũi khâu thường theo mẫu. -Rèn tính kiên trì , khéo léo đôi tay. *Biết khâu thường đều mũi. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh mẫu khâu thường + quy trình khâu. - Dụng cụ , vật liệu để khâu. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:: Sự chuẩn bị của học sinh. II. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu. Ghi đầu bài. 2/ Bài mới: HĐ 3: Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình khâu thường. - GV khái quát lại và cố định thời gian. * Thực hành khâu: - GV quan sát , uốn nắn. HĐ 4: Đánh giá sản phẩm: - GV nêu tiêu chuẩn đấnh giá. - GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS. - HS nêu. - Nhận xét, bổ sung. - HS khâu trên vải của mình. - Tự đánh giá sả phẩm của mình và của bạn. 3/ Củng cố dặn dò: - GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà thực hành khâu thường. - Chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 5: Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (T1) A.Mục tiêu: - HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu thường. - Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp theo đúng quy trình, đúng kỹ thuật . - Yêu thích sản phẩm của mình làm được. * Cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường. B. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu đường khâu, vải, kim chỉ C. Các hoạt động dạy – học: I. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. II. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu – ghi tên bài: 2/ Bài mới: * HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu và giới thiệu một số sản phẩm. - GV giới thiệu mẫu. HS: Quan sát mẫu để nhận xét về đặc điểm đường khâu viền gấp mép. * HĐ2: GV hướng dẫn HS thao tác kỹ thuật. - GV hướng dẫn HS quan sát H1, 2, 3 và đặt câu hỏi. HS: Quan sát và trả lời câu hỏi về cách gấp mép vải. - Gọi HS thực hiện thao tác vạch hai đường dấu lên mảnh vải. HS: Thực hiện thao tác gấp. - GV nhận xét các thao tác của HS. - GV hướng dẫn HS thao tác theo nội dung SGK. - Hướng dẫn HS kết hợp đọc nội dung và quan sát hình 3 SGK để trả lời câu hỏi và thực hiện các thao tác khâu viền đường gấp mép bằng mũi khâu thường. - HS: Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn để nắm được cách gấp mép vải. - HS thực hành khâu. 3/ Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập gấp mép vải để giờ sau học tiếp. Tiết 6: Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường( T2) A. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường. - Khâu đúng, đều, đẹp. - Rèn luyện đôi tay khéo léo. - GD hs tính cẩn thận, khéo léo. * Luyện khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu khâu. - Vải, kim , chỉ... C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu. Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu HS khâu ghép 2 mép vải... - Hướng dẫn lại cách khâu. - Thực hành khâu. + GV quan sát, uốn nắn- chú ý các thao tác khĩ thuật. + Nhận xét, đánh giá. - HS nêu. - Nhận xét, bổ sung. - HS theo dõi. - HS thực hành khâu trên vải. - Trưng bày sản phẩm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu lại các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường. - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà thực hành + chuẩn bị giờ sau. Tiết 7: Khâu đột thưa(T1). A.Mục tiêu: - HS biết cách khâu đột thưa và ứnh dụng khâu đột thưa. - Khâu được các mũi đột thưa theo đường vạch dấu. - Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận. - GD ý thức học tập nghiêm túc. * Cách khâu đột thưa. B.Đồ dùng dạy học: - Tranh quy trình khâu+ mũi khâu đột thưa. - Vải + kéo, kim, chỉ. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. II. Bài mới: 1. Giới thiệu. Ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn khâu đột thưa: a. Hoạt động 1: Quan sát mẫu. - Mặt t rái, phải. - So với mũi khâu thường? b. Hoạt động 2:Hướng dẫn thao tác kỹ thuật: - GV treo quy trình khâu. - GV khaío quát quy trình. c. Hoạt động 3:Hướng dẫn thực hành: - GV thao tác mẫu. - Yêu cầu HS thực hành theo quy trình. + GV quan sát, uốn nắn. - HS quan sát, nhận xét. - Mũi đều, giống khâu thường. - Mũi sau lấn lên 1/3 mũi trước sau đó rút chỉ. - HS quan sát, nêu các bước. - HS quan sát - thực hành. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà thực hành + chuẩn bị bài sau. Tiết 8: Khâu đột thưa(T2). A.Mục tiêu: - HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng khâu đột thưa. - Khâu được các mũi đột thưa theo đường vạch dấu. - GD thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận. * Thực hành khâu đột thưa. B.Đồ dùng dạy học: - Tranh quy trình khâu + mũi khâu đột thưa. - Vải + kéo, kim, chỉ. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. II. Bài mới: 1. Giới thiệu. Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn thực hành khâu đột thưa: Hoạt động 3: - HS thực hành khâu đột thưa. - Yêu cầu HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện thao tác. + GV nhận xét và hướng dẫn thêm một số diểm cần lưu ý khi thực hiện. + GV quan sát, uốn nắn. Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập của HS. - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm và nêu các tiêu chuẩn đánh giá. + GV nhận xét, đánh giá. - HS nêu lại hai bước. - HS thhực hành khâu đột thưa. - HS trưng bày sản phẩm. - Tự đánh giá theo tiêu chuẩn. 3-. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét về sự chuẩn bị và kết quả học tập của HS. Tiết 9 Khâu đột mau ( T1) A.Mục tiêu: - HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau. - Khâu được các mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu. - Rèn luyện tính ... haọn daùng tửứng loaùi chi tieỏt , duùng cuù theo hỡnh 1 SGK . - 2 , 3 em leõn thao taực laộp vớt . - Caỷ lụựp taọp laộp vớt . - Traỷ lụứi caõu hoỷi hỡnh 3 SGK . - Caỷ lụựp thửùc haứnh caựch thaựo vớt 3. Củng cố dặn dò : - Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS . - Daởn HS veà nhaứ hoùc thuoọc ghi nhụự . Tiết 28: Lắp cái đu ( tiết 1 ) A. Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. * Nắm được quy trình lắp cái đu. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu cái đu đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2.Hướng dẫn lắp cái đu. a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu. - GV cho HS quan sát mẫu cái đu đã lắp sẵn. - HS quan sát từng bộ phận của cái đu để trả lời câu hỏi. - Cái đu có những bộ phận nào? - Có 3 bộ phận: Giá đỡ đu, ghế đu, trục đu. - Nêu tác dụng của cái đu - Dùng để cho các em nhỏ ngồi chơi trong công viên, trong các trường mầm non. b. Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật. * GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết: - HS chọn các chi tiết theo sự hướng dẫn của GV và gọi tên các chi tiết đó. * Lắp từng bộ phận: - HS theo dõi các bước: + Lắp giá đỡ đu H2 - SGK. + Lắp ghế đu H3 - SGK. + Lắp trục đu vào ghế đu H4. * Lắp ráp cái đu: - GV tiến hành lắp cái đu như H1 (SGK). - HS kiểm tra sự dao động của cái đu. * Hướng dẫn HS tháo các chi tiết: - Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo rời từng chi tiết. - Tháo xong xếp gọn gàng vào hộp. 3 . Củng cố , dặn dò: - Gọi HS nêu lại các bước lắp cái đu. - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà tập lắp cho quen Tiết 29: Lắp cái đu A .MUẽC TIEÂU : (Theo chuaồn KTKN ) - Chọn đỳng , đủ số lượng cỏc chi tiết để lắp cỏi đu . - Lắp được cỏi đu theo mẫu . Với HS khộo tay : Lắp được cỏi đu theo mẫu . Đu lắp được tương đối chắc chắn . ghế đu dao động nhẹ nhàng B .CHUAÅN Bề : - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU : GIAÙO VIEÂN HOẽC SINH 1 Giụựi thieọu baứi - Goùi 2 hoùc sinh leõn baỷng traỷ lụứi ghi nhụự tieỏt trửụực - GV nhaọn xeựt 2.Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng 3 : Hoùc sinh thửùc haứnh laộp caựi ủu. - Goùi hoùc sinh ủoùc ghi nhụự. a ) HS choùn chi tieỏt ủeồ laộp caựi ủu - Gvủeỏn tửựng baứn kieồm tra vaứ giuựp ủụừ caực em choùn ủuựng chi tieỏt laộp caựi ủu . b) laộp tửứng boọ phaọn - GV quan saựt sửỷa sai. - GV nhaộc caực em trong khi laộp caàn chuự yự + Vũ trớ beõn trong laón beõn ngoaứi cuỷa caực boọ phaọn cuỷa giaự ủụừ ủu , coùc ủu , thanh thaỳng, giaự ủụừ. + Thửự tửù bửụực laộp tay caàm vaứ thanh sau gheỏ + Vũ trớ caực voứng haừm. c ) Laộp raựp caựi ủu - GV theo doừi kũp hụứi uoỏn naộn * Hoaùt ủoọng 4 - ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp - Cho hoùc sinh neõu tieõu chuaồn cuỷa saỷn phaồm. - GV neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự. - Laộp ủuựng maóu ủuựng quy ủũnh. - Saỷn phaồm chaộc chaộn ủu dao ủoọng nheù nhaứng. - HS tửù ủaựnh giaự. - GV nhaọn xeựt chung ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp . -Nhaộc HS thaựocaực chi tieỏt vaứ xeo61 goùn vaứo hoọp . - 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự. - Lụựp quan saựt nhaọn xeựt. - Hs choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt theo SGK vaứ xeỏp tửứng loaùi vaứo naộp hoọp . HS thửùc haứnh vieọc laộp ủửụùc tửứng boọ phaọn HS quan saựt hỡnh 1 SGK ủeồ laộp raựp hoaứn thieọn caựi ủu Kieồm tra sửù chuyeồn ủoọng cuỷa gheỏ . Lụựp trửng baứy saỷn phaóm - Hs dửùa vaứo caực tieõu chuaồn treõn ủeồ tửù ủaựnh giaự saỷn phaóm cuỷa mỡnh vaứ cuỷa baùn IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: - Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS . - Daởn HS veà nhaứ ủoùc trửụực baứi mụựi chuaồn bũ baứi sau Tiết 30: lắp xe nôi ( Tiết 1) A .MUẽC TIEÂU : ( Theo chuaồn KTKN ) - Chọn đỳng ,đủ số lượng cỏc chi tiết đế lắp xe nụi . - Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe chuyển động được . Với HS khộo tay : Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được B .CHUAÅN Bề : - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU : 1. Kieồm tra baứi cuừ: - Goùi 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự laộp caựi ủu. - GV nhaọn xeựt. 2.Baứi mụựi: * Giụựi thieọu: Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1 : Cho hoùc sinh quan saựt nhaọn xeựt maóu. - Hửụựng daón hoùc sinh quan saựt tửứng boọ phaọn cuỷa caựi noõi sau ủoự traỷ lụứi caõu hoỷi. + ẹeồ laộp ủửụùc caựi noõi caàn bao nhieõu boọ phaọn? . + Haừy neõu taực duùng cuỷa xe noõi? Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón hoùc sinh kú thuaọt . * Hửụựng daón hoùc sinh choùn ủuựng, ủuỷ caực chi tieỏt vaứo naộp hoọp. - GV Laộp tửứng boọ phaọn. + Em choùn chi tieỏt naứo vaứ soỏ lửụùng bao nhieõu ủeồ laộp tay keựo? -GV hửụựng daón laộp giaự ủụừ truùc baựnh xe. * Laộp thanh ủụừ – giaự ủụỷtuùc baựnh xe. - GV hửụựng daón hoùc sinh quan saựt. - Chửừ u daứi ủửụùc laộp vaứo haứng loó thửự maỏy tớnh tửứ phaỷi sang traựi. - GV nhaọn xeựt. * Laộp thaứnh vaứ mui xe. - Yeõu caàu hoùc sinh quan saựt hỡnh 5 sau ủoự giaựo vieõn hửụựng daón laộp nhử SGK. * Laộp truùc baựnh xe: - Cho hoùc sinh tửù quan saựt neõu leõn thửự tửù laộp caực chi tieỏt. * Laộp raựp xe noõi. - Goùi 2 hs neõu laùi quy trỡnh laộ raựp. - GV quan saựt hửụựng daón hoùc sinh raựp vaứ kieồm tra sửù chuyeọn ủoọng cuỷa xe. * Cho hoùc sinh thaựo rụứi caực chi tieỏt theo thử tửù - 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự. - HS nhaộc laùi tửùa - Lụựp quan saựt nhaọn xeựt. -HS: Caàn 5 boọ phaọn : tay keựo, thanh ủụừ baựnh xe, giaự ủụừ baựnh xe, thaứnh xe vụựi mui xe, truùc baựnh xe. - HS neõu : Duứng ủeồ cho em beự naốm hoaởc ngoài vaứ ngửụứi lụựn ủaồy xe cho caực em ủi daùo chụi. - HS quan saựt - HS neõu ủeồ laộp tay keựo ta choùn 2 thanh thaỳng 7loó, 1 thanh chửừ u daứi. - HS quan saựt vaứ laộp caỷ lụựp theo doú. - HS quan saựt vaứ thửùc hieọn laộp theo. -1Hs haứng thửự 3, haứng thửự 10. - Lụựp nhaọn xeựt HS neõu. - HS neõu. - Lụựp tieỏn haứnh laộp raựp. - HS thaựo ủeồ vaứo hoọp. IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: - Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS . - Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi vaứ hoaứn chổnh xe noõi Tiết 31: lắp xe nôi ( Tiết 2) A .Muùc tieõu. - Chọn đỳng ,đủ số lượng cỏc chi tiết đế lắp xe nụi . - Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe chuyển động được . Với HS khộo tay : Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được B .Chuaồn bũ : - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . C. Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu GIAÙO VIEÂN HOẽC SINH 1. Kieồm tra baứi cuừ: - Goùi 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự laộp xe noõi - GV nhaọn xeựt. 2.Baứi mụựi: * Giụựi thieọu: Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 3 : Hoùc sinh thửùc haứnh laộp raựp xe noõi. a ) Cho HS choùn chi tieỏt. GV quan saựt kieồm tra vaứ giuựp ủụừ HS choùn ủuựng vaứ ủuỷ chi tieỏt ủeồ laộp xe noõi . b ) Laộp tửứng boọ phaọn - GV goùi HS ủoùc phaàn ghi nhụự - Gv yeõu caàu caực em phaỷi quan saựt kú hỡnh cuừng nhử noọi dung caực bửụực laộp xe noõi . - GV nhaộc caực em trong khi laộp caàn chuự beõn trong laón beõn ngoaứi cuỷa boọ phaọn nhử thanh, laộp chửừ u daứi vaứo ủuựng haứng loó treõn taỏm lụựn. + Vũ trớ taỏm nhoỷ vụựi taỏm chửừ u khi laộp thaứnh xe vaứ mui - Cho hoùc sinh thửùc haứnh laộp xe noõi. - GV nhaộc caực em laộp ủuựng quy ủũnh. c ) Laộp raựp xe noõi - GV quan saựt hoùc sinh thửùc haứnh vaứ giuựp ủụừ nhửừng hoùc sinh khoõng raựp ủửụùc. * Hoaùt ủoọng 4 ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp -Cho hoùc sinh neõu tieõu chuaồn cuỷa saỷn phaồm. - GV neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự. - Laộp ủuựng maóu ủuựng quy ủũnh. - Saỷn phaồm chaộc chaộn khoõng xoọc xeọch - Noõi chuyeồn ủoọng ủửụùc. - HS tửù ủaựnh giaự. - GV nhaọn xeựt chung. - HS thaựo xe noõi . - 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự. - Hs choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt theo SGK vaứ ủeồ rieõng tửứng loaùi vaứo naộp hoọp - 3,4 HS ủoùc ghi nhụự - Moói em thửùc haứnh laộp raựp xe noõi nhanh nhaỏt vaứ ủuựng nhaỏt . HS laộp ủuựng theo quay trỡnh SGK vaứ chuự yự vaởn chaởt caực moỏi gheựp . - Hs dửùa vaứo tieõu chuaồn treõn ủeồ ủaựnh giaự saỷn phaóm cuỷa mớnh vaứ cuỷa baùn . IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: - Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS . - Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau Tiết 34 vaứ 35 Laộp gheựp moõ hỡnh tửù choùn A .MUẽC TIEÂU : - Chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn . - Lắp ghộp được một mụ hỡnh tự chọn . Mụ hỡnh lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được Với HS khộo tay : - Lắp ghộp được ớt nhất một mụ hỡnh tự chọn . Mụ hỡnh lắp chắc chắn , sử dụng được B .CHUAÅN Bề : - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU : GIAÙO VIEÂN HOẽC SINH 1. Kieồm tra baứi cuừ: - Goùi 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự laộp oõtoõ taỷi - GV nhaọn xeựt. 2.Baứi mụựi: * Giụựi thieọu: Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1 : - Hs choùn moõ hỡnh laộp gheựp - GV cho Hs tửù choùn moõ hỡnh laộp gheựp Hoaùt ủoọng 2 : - Choùn vaứ kieồm tra caực chi tieỏt . Hoaùt ủoọng 3 : Hs thửùc haứnh laộp moõ hỡnh ủaừ choùn . a ) Laộp tửứng boọ phaọn b ) laộp raựp moõ hỡnh hoaứn chổnh Hoaùt ủoọng 4 : - ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp . - Gv neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự saỷn phaồm thửùc haứnh : + Laộp ủửục moõ hỡnh tửù choùn + Laộp ủuựng kú thuaọt , ủuựng quy trỡnh + Laộp ủửụùc moõ hỡnh chaộc chaộn , khoõng bũ xoọc xeọch . GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷhoùc taọp qua saỷn phaồm cuỷa HS . - GV nhaộc HS thaựo caực chi tieỏt vaứ xeỏp goùn vaứo hoọp - 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự. - Hs quan saựt nghieõn cửựu hỡnh veừ trong SGK hoaởc tửù sửu taàm . HS choùn vaứ kieồm tra caực chi tieỏt ủuựng vaứ ủuỷ Caực chi tieỏt phaỷi xeỏp theo tửứng loaùi vaứo naộp hoọp . - HS thửùc haứnh laộp raựp - HS trửng baứy saỷn phaồm thửùc haứnh xong - Hs dửùa vaứo tieõu chớ treõn ủeồ ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa mỡnh vaứ cuỷa baùn IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: - Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS . - Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau .
Tài liệu đính kèm: