Giáo án môn học lớp ghép 2, 4 - Tuần dạy 9

Giáo án môn học lớp ghép 2, 4 - Tuần dạy 9

TUẦN 9

 Thứ hai ngày 17 thỏng 10 năm 2011

Tiết 1 :

 Chào cờ

Tiết2:

NTĐ 2 : Tập đọc

ễN TẬP TIẾT 1

NTĐ 4 : Tập đọc

THƯA CHUYỆN VỚI MẸ

I – Mục tiờu

* NTĐ 2:1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:

 - Kiểm tra đọc thành tiếng trong các bài tập đã học 8 tuần đầu

 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

 - Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu và trả lời câu hỏi.

 2. Ôn lại bảng chữ cái:

 3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.

* NTĐ 4:- Đọc trôi chảy toàn bài biết đọc lời của từng nhân vật trong đoạn đối thoại.

- Hiểu nội dung ý nghĩa: Ước mơ của Cương là chính đáng, nghề nào cũng quý.

II – Chuẩn bị :

- NTĐ 2 : SGK.

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp ghép 2, 4 - Tuần dạy 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 
 Thứ hai ngày 17 thỏng 10 năm 2011
Tiết 1 :
	Chào cờ
Tiết2:
NTĐ 2 : Tập đọc 
ễN TẬP TIẾT 1
NTĐ 4 : Tập đọc 
THƯA CHUYỆN VỚI MẸ 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2:1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
 - Kiểm tra đọc thành tiếng trong các bài tập đã học 8 tuần đầu
 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
 - Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu và trả lời câu hỏi. 
 2. Ôn lại bảng chữ cái:
 3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
* NTĐ 4:- Đọc trôi chảy toàn bài biết đọc lời của từng nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu nội dung ý nghĩa: Ước mơ của Cương là chính đáng, nghề nào cũng quý.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK.
NTĐ 4 :SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : Giới thiệu bài:
HS : Kiểm tra đọc:
- Cho HS kể tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần.
GV : HD Ôn tập:
- HS đọc yêu cầu 
GV đọc tên chữ cái 
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS làm VBT
- HS đọc lại bài trên bảng 
HS đọc yêu cầu 
HS tìm từ - Đọc lại các từ vừa tìm 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
HS : Đọc bài .
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD đọc bài .
HS : Nối tiếp đọc , đọc từ khú , đọc chỳ giải .
GV : Nhận xột , HD tỡm hiểu bài .
HS : Trả lời cõu hỏi 
GV :Nhận xột , HD nờu nội dung bài 
HS : Nhắc lại nội dung bài , đọc bài , thi đọc . 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
Tiết 3 :
NTĐ 2 : Tập đọc 
ễN TẬP( TIẾT 2)
NTĐ 4 : Toỏn 
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GóC
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
 - Kiểm tra đọc thành tiếng trong các bài tập đã học 8 tuần đầu
 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
 - Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu và trả lời câu hỏi. 
 2. Ôn lại bảng chữ cái:
 3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
* NTĐ 4: - HS hiểu về biểu tượng hai đường thẳng vuông góc.
- Biết hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành góc vuông có chung đỉnh.
- Biết dùng e- ke kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : Giới thiệu bài:
HS : Kiểm tra đọc:
- Cho HS kể tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần.
GV : HD Ôn tập:
- HS đọc yêu cầu 
GV đọc tên chữ cái
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS làm VBT
- HS đọc lại bài trên bảng 
HS đọc yêu cầu 
HS tìm từ - Đọc lại các từ vừa tìm 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài 
HS : 1, Ví dụ
 A B 
 C D
Hai đường thẳng AB và CD song song với nhau.
Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
Bài1 / 51
AB và CD là một cặp song song.
AD và BC là một cặp song song.
MN và PQ là một cặp song song.
Bài 2 / 51
BE song song với CD.
BE song song với AG.
Bài3/ 51
MN và PQ là một cặp song song.
MN và MQ là một cặp cạnh vuông góc
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
-----------------------------------------------
Tiết 4
NTĐ 2 : Mỹ thuật
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYấN
________________________________
Tiết5:
NTĐ 2 : Toỏn 
LÍT 
 NTĐ 4 : Đạo đức 
 TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết1)
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2 : - HS làm quen với biểu tượng về dung tích, sức chứa.
 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích.
 - Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của l
 - Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị l, giải toán có đơn vị l
* NTĐ 4: - HS hiểu thời giờ là cái quí nhất cần phải tiết kiệm
- Cách tiết kiệm thời giờ.
- Biết Quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm. 
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2:SGK,
NTĐ 4 :SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra chộo vở bài tập 
GV : a. Giới thiệu bài: 
b. Làm quen với biểu tượng về dung tích.
Gv nêu và viết lên bảng 
 lít – l (yêu cầu HS đọc)
GV cho HS đổ vào ca đựng 1 lít
. Ca chứa được mấy lít sữa?
. Dung tích sức chứa của hai vật như thế nào ?
c. Hướng dẫn HS làm bài tập 
: - HS làm quen với biểu tượng về dung tích, sức chứa.
 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích.
 - Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của l
 - Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị l, giải toán có đơn vị l
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d trả lời cõu hỏi .
HS : Thảo luận trỡnh bày theo nhúm cõu hỏi sgk .
GV : N/x kết luận – h/d làm bài tập 1.
HS : Làm bài tập 1 trỡnh bày . 
GV : Hd cỏc nhúm bày tỏ thỏi độ .
HS : Đại diện nhúm trỡnh bày .
GV : Củng cố - dặn dũ
---------------------------------------------------------
Chiều:
Tiết 6
NTĐ 2 : Luyện đọc 
 Ngày hôm qua đâu rồi
NTĐ 4 : Luyện viết 
THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: 
* NTĐ 4: Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
HS : nối tiếp đọc bài .
GV : GT bài .
HS : viết từ khú cõu khú .
GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài 
HS : chộp bài 
GV : Chốt – củng cố , dặn dũ 
Tiết 7
NTĐ 2 : Luyện toỏn 
LÍT ( vbt )
NTĐ 4 : Luyện đọc 
THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - HS làm quen với biểu tượng về dung tích, sức chứa.
 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích.
 - Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của l
 - Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị l, giải toán có đơn vị l
* NTĐ 4: Luyện cho h/s đọc đỳng đọc to rừ ràng , biết đọc diễn cảm bài .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : 
NTĐ 4 : .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra chộo vở bài tập 
GV : Bài 1: 
: - HS làm quen với biểu tượng về dung tích, sức chứa.
 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích.
 - Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của l
 - Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị l, giải toán có đơn vị l
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
---------------------------------------------------------
Tiết8
NTĐ 2 : Luyện viết:
 mít làm thơ 
NTĐ 4 : Luyện toán
	tính chất giao hoán của phép cộng (vbt)	 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2 : 
* NTĐ 4: làm các bài tập trong vbt.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : VBT,
NTĐ 4 : VBT,
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra chộo vở bài tập 
GV : a. Giới thiệu bài: 
Gv nêu và viết lên bảng 
 lít – l (yêu cầu HS đọc)
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
HS : làm trong vbt.
HS đổi chéo vở để kiểm tra vbt của nhau.
VG nhận xét – dặn dò.
	Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
 Tiết 1 :
NTĐ 2 : Kể chuyện 
ễN TẬP (TIẾT3)
NTĐ 4 : Luyện từ và cõu 
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
 - Ôn về các từ chỉ hoạt động
* NTĐ 4: Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: TRên đôi cánh ước mơ.
- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh hoạ.
- Hiểu ý nghĩa một số câu thuộc chủ điểm.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK.
NTĐ 4 : SGK. 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : Kiểm tra tập đọc: 
- GV kiểm tra
GV : HD Ôn tập :
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS đọc thầm bài: “Làm việc thật là vui” 
- Cho HS tìm trên bảng phụ
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS làm vào vở 
- HS đọc thêm bài: “Danh sách
 HS tổ 1 lớp 2A” 
GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ .
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài .
 Phỏt phiếu bài tập .
HS : Làm bài tập 1 .
GV : Nhận xột – chốt rỳt ra ghi nhớ 
HS : Làm bài tập 2 .
GV : N/X chữa bài vào vở 
HS : H/s làm bài tập 3 
Nhắc lại nội dung bài học 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
--------------------------------------------------------
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Toỏn 
LUYỆN TẬP 
NTĐ 4 : Toỏn 
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị l
 - Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích ..
* NTĐ 4: - Giúp HS có biểu tượng về hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không bao giờ gặp nhau.
- Rèn kỹ năng nhận biết hai đường thẳng song song
- Giáo dục các em tính kiên trì, chịu khó
.II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK
NTĐ 4 : SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
Luyện tập
Bài 1: tính 
Bài 2: Số ?
Số lít cả 3 ca đựng được là :
 1l + 2l + 3l = 6l
Viết 6l
Viết 8l
Viết 30l
Bài 3: (43) 
Bài giải
Thùng thứ hai đựng được số là :
16 – 2 = 14 (lít)
 Đáp số : 14 (lít)
GV : Chữa – Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài 
HS : 1, Ví dụ
 A B 
 C D
Hai đường thẳng AB và CD song song với nhau.
Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
Bài1 / 
AB và CD là một cặp song song.
AD và BC là một cặp song song.
MN và PQ là một cặp song song.
Bài 2 / 
BE song song với CD.
BE song song với AG.
Bài3/ 
MN và PQ là một cặp song song.
MN và MQ là một cặp cạnh vuông góc
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
---------------------------------------------------
Tiết 3 :
NTĐ 2 : Chớnh tả 
ễN TẬP (TIẾT 4)
NTĐ 4 : Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
 - Ôn luyện chính tả. 
NTĐ 4: - HS được chọn một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè người thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên chân thực có kết hợp cử chỉ lời nói điệu bộ.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK .
NTĐ 4 : 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : Giới thiệu bài:
HS : Kiểm tra: - Cho kiểm tra
GV : DH Ôn tập:
- HS đọc bài: “con voi ” 
 Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
* Luyện viết từ khó
* GV đọc- HS viết bài
* Chấm chữa bài
* HS luyện đọc thêm bài: “Cái trống trường em”.
GV : Củng cố - dặn dò
 NTĐ 4 .
HS : Kể lại cõu truyện đó nghe đó đọc - n/x đỏnh giỏ 
HD QS tranh sgk .
GV : GT bài , ghi đầu bài – kể mẫu 
HS : Đọc phõn tớch đề bài 
 Đại diện nhúm kể .
GV : Nhận xột – cho thi kể .
HS : Thi kể .
GV : Nhận xột – HD rỳt ra ý nghĩa .
HS : Nhắc lại ý nghĩa GV : NX – củng cố , dặn dũ .
---------------------------------------------- ...  bài tập .
HS : Làm bài tập theo cặp .
 NTĐ 4 .
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Viết bài , đổi vở kiểm tra . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiết 1:
NTĐ 2 : Luyện từ và cõu 
ễN TẬP (TIẾT 8)
NTĐ 4 : Luyện từ và cõu
ĐỘNG TỪ 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
 - Ôn về các từ chỉ hoạt động
* NTĐ 4: - Nắm được ý nghĩa của động từ là chỉ trạng thái của người, động vật, hiện tượng.
- Nhận biết động từ trong câu.
- Giáo dục các em giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK.
NTĐ 4 : SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài:
HS : Kiểm tra tập đọc: 
- GV kiểm tra
GV : HD Ôn tập :
 HS đọc yêu cầu 
- Cho HS đọc thầm bài: “Làm việc thật là vui” 
- Cho HS tìm trên bảng phụ
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS làm vào vở 
- HS đọc thêm bài: “Danh sách
 HS tổ 1 lớp 2A” 
GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ .
 NTĐ 4
HS : Kiểm tra vở bài tập theo cặp 
GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d làm bài tập .
HS : Đọc phần 1 nhận xột trả lời cõu hỏi .
GV : Nhận xột, rỳt ra bài học .
 h/d làm bài tập 1
HS : Làm bài tập 1 trỡnh bày . 
GV : Nhận xột , h/d làm bài tập 2 .
HS : Làm bài tập 2 trỡnh bày .
GV : Củng cố - dặn dũ
----------------------------------------------------------
Tiết 2
NTĐ 2 : Luyện toỏn 
LUYỆN TẬP CHUNG ( vbt )
NTĐ 4 : Toỏn 
 THỰC HÀNH VẼ HèNH CHỮ NHẬT , 
HèNH VUễNG 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: : - Củng cố kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kilôgam hoặc lít.
 - Giải toán tìm tổng hai số.
 - Làm quen với dạng bài tập chắc nghiệm có 4 lựa chọn.
* NTĐ 4: - Giúp HS dùng thước kể, ê - ke vẽ được hình chữ nhật , hỡnh vuụng có độ dài các cạnh cho trước.
- Rèn kĩ năng vẽ hình
- Giáo dục các em đức tính say mê môn học
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Giấy thủ cụng , đồ dựng .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
HS : kiểm tra chộo vbt
GV : HD làm bài tập .
HS : Làm bài tập theo cặp .
 NTĐ 4
GV : GT bài , ghi đầu bài 
HS : 
 Vẽ hình chữ nhật có: 
 2cm Chiều dài 4cm 
 Rộng 2cm.
 4cm
 A 5cm	B
Bài1/ 	3cm
	D	C
Bài2/ 
 A B
 D C
AC = BD = 5cm
Bài 3 / Vẽ hình vuông có cạnh 4cm 
 4 cm
Bài giải:
Chu vi hình vuông là.
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông là.
4 x4 = 16 (cm2)
Đáp số: P = 16 cm
	 S = 16 cm2
----------------------------------------------------
Tiết 3 :
NTĐ 2 : Chớnh tả 
ễN TẬP (TIẾT 9)
NTĐ 4 : Địa lý 
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở 
TÂY NGUYấN (Tiết 2)
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: 1. Kiểm tra:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
 - Ôn cách đặt câu theo mẫu ai là gì.
 - Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự trong bảng chữ cái 
* NTĐ 4: - Các em trình bày dược một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên.
- Nêu được quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
- Dựa vào lược đồ, bản dồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
- Xác lập được mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên với nhau, giữa các thành phần tự nhiên với hoạt động sản xuất của con người.
- Có ý thưc tôn trọng thành quả lao động của người dân.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK.
NTĐ 4 : Đồ dựng , bản đồ .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 
GV : Giới thiệu bài:
HS : Kiểm tra tập đọc:
- HS đọc đã yêu cầu 
- HS làm miệng 
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS làm vào giấy
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS thảo luận theo nhóm đôi 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
HS : Nờu nội dung bài trước .
GV : NX- GT bài , ghi đầu bài – h/d tỡm hiểu bài , treo bản đồ .
HS : Quan sỏt bản đồ , đọc chỳ giải .
GV : Hướng dẫn thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi 
HS : Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi 
GV : n/x bổ sung - kết luận .
 Hướng dẫn xỏc lập mối quan hệ địa lớ giữa tự nhiờn , sinh hoạt của con người ở Tõy nguyờn .
HS : Hoàn thành phiếu bài tập .
GV : N/X rỳt ra bài học .
 NX – củng cố , dặn dũ .
---------------------------------------------------------
Tiết 4 :
NTĐ 2 : Thể dục 
NTĐ 4 : 
	GV DẠY CHUYấN
-------------------------------------------------
Tiết5:
NTĐ 2 : Luyện đọc 
đổi giày
NTĐ 4 : Chớnh tả (nghe viết) 
THỢ RẩN 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: Rốn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rừ ràng , đọc diễn cảm bài
* NTĐ 4: Nghe – viết và trỡnh bày đỳng chớnh tả bài viết , trỡnh bày đỳng lời đối thoại của nhõn vật trong bài , bài viết mắc khụng quỏ 5 lỗi , làm đỳng cỏc bài tập .
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : SGK.
NTĐ 4 : SGK.
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
HS : Đọc nội dung bài viết .
GV : GT bài , đọc mẫu , HD tỡm hiểu nội dung bài .
HS : Nối tiếp đọc , viết từ khú , cõu khú .
GV : Nhận xột , đọc cho h/s viết bài 
HS : Nghe , viết đỳng bài chớnh tả .
GV : Đọc soỏt lỗi – chấm bài , h/d làm bài tập .
HS : Làm bài tập 2a . 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ 
	Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 :
NTĐ 2 : Tập làm văn 
ễN TẬP (TIẾT 10)
NTĐ 4 : Tập làm văn
LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI í KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: Rốn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rừ ràng , đọc diễn cảm bài
* NTĐ 4: - Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi.
- Lập được dàn ý, nội dung của bài trao đổi, đạt được mục đích.
- Biết đóng vai trao đổi, tự nguyện, tự tin, thân ái, lời lẽ có sức thuyết phục đạt được mục đích.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bài viết .
NTĐ 4 : Bảng phụ , pbt . 
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài . 
 Đọc cõu 
 Đọc đoạn 
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
HS : Kiểm tra bài cũ 
GV : GT bài , ghi đầu bài .
HS : Nhận xột – nờu cõu hỏi gợi ý .
GV : Nhận xột , kết luận – hướng dẫn trao đổi ý kiến với người thõn 
HS : Thực hiện theo nhúm theo nhúm , đại diện trỡnh bày 
GV :N/ X bổ xung 
 NX – KL chung 
 HS : Đọc bài của mỡnh 
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ 
--------------------------------------------------------------
Tiết 2:
NTĐ 2 : Toỏn 
tìm một số hạng trong một tổng
NTĐ 4 : Toỏn 
 THỰC HÀNH VẼ HèNH CHỮ NHẬT , 
HèNH VUễNG ( Tiếp theo )
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: - HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và một số hạng kia.
 - Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (chữ biểu thị cho số hạng chưa biết)
* NTĐ 4: - Giúp HS dùng thước kể, ê - ke vẽ được hình chữ nhật , hỡnh vuụng có độ dài các cạnh cho trước.
- Rèn kĩ năng vẽ hình
- Giáo dục các em đức tính say mê môn học
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Giấy thủ cụng , đồ dựng .
- NTĐ 4 : PBT – vở viết .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2 
GV : G/T bài , tỡm hiểu nội dung bài
Giới thiệu kí hiệu số và cách tìm một số hạng trong một tổng.
* GV treo hình vẽ 1 trong SGK lên bảng 
 . Trong phép cộng trên có 6 và 4 được gọi là gì? 10 gọi là gì?
 Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi một số hạng kia.
* GV treo hình vẽ 2 trong SGK nêu bài toán 
Hướng dẫn HS hình thành phép tính.
 . Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
Tương tự hướng dẫn HS hình thánh phép tính ở hình 3 (sgk)
 Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
HS nêu yêu cầu bài tập 
Cho HS làm theo nhóm 
 . Nêu cách làm?
 Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
- HS đọc yêu cầu 
Cho HS làm vào bảng 
- HS đọc bài toán 
- GV tóm tắt
- Hướng dẫn HS làm
- HS làm vào giấy nháp 
GV : Chữa - Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4
HS kiểm tra vở bt ở nhà
HS : 
Bài 1 / Vẽ hình vuông có cạnh 5cm 
 5 cm
Bài giải:
Chu vi hình vuông là.
5 x 5 = 25 (cm)
Diện tích hình vuông là.
5 x5 = 25 (cm2)
Đáp số: P = 25 cm
 S = 25 cm2
Bài 2 / 
Bài 3/
 A B
 D C
Đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
Đường chéo AC và BD bằng nhau
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ .
-------------------------------------------------------------------
Tiết 	3 :
NTĐ 2 : Âm nhạc 
NTĐ 4 : 
GV DẠY CHUYấN
 __________________________________
Tiết 4 :
NTĐ 2 : Thủ cụng 
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY có MUI ( Tiết1 )
NTĐ 4 : Khoa học 
ễN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE 
I – Mục tiờu 
* NTĐ 2: Biết cỏch gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui . Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui đỳng quy trỡnh kỹ thuật . Cỏc nếp gấp tương đối đều , phẳng ,thẳng .
* NTĐ 4: - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Cách phòng một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng, lây qua đường tiêu hoá.
II – Chuẩn bị : 
NTĐ 2 : Bảng phụ ghi đoạn đọc .
NTĐ 4 : PBT , tranh ảnh . .
III – Cỏc hoạt động dạy học : 
 NTĐ 2
HS : QS n/x mẫu . 
GV : Bổ sung , h/d thao tỏc mẫu .
HS : Theo dừi thực hiện , thảo luận nhúm .
GV : Theo dừi , uốn nắn giỳp đỡ kịp thời .
HS : Thực hành , trỡnh bày sản phẩm 
GV : Củng cố - dặn dũ
 NTĐ 4 .
HS : Kể tờn một số bệnh khi bị thiếu chất dinh dưỡng .
GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – tỡm hiểu nội dung bài .
HS : QS cỏc hỡnh vẽ trong sgk trả lời cõu hỏi trong nhúm .
 Trỡnh bày .
GV : Nhận xột – Rỳt ra kết luận 
H/d thực hiện an toàn thực phẩm .
HS : Nhắc lại k/l , liờn hệ thực tế .
GV : Chốt – củng cố , dặn dũ .
-------------------------------------------------------
Tiết5:
	Sinh hoạt lớp
	Tuần 8
	1.mục tiêu:
	-Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
	-Phương hướng tuần sau.
	11.nội dung:
	1;Nền nếp:
	-Thực hiện tốt nền nếp.
	2;Học tập.
	Khen học sinh có nhiều cố gắng trong học tập.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Phê bình những học sinh chưa có cố gắng trong học tập.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Duy trì tốt việc học tập.
	111. Phương hướng tuần sau.
	- Đi học đúng giờ.
	Thực hiện tốt nghiêm túc nội quy của nhà trờng.
 ___________________________________	

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 9.doc