Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 26 - Ttường Tiểu học Nghi Sơn

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 26 - Ttường Tiểu học Nghi Sơn

Tiết 2+3: Tập đọc

TÔM CÀNG VÀ CÁ CON

I. Mục tiêu:

-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.

-Hiếu ND : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được banm5 qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5)

 +HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ? ).

II. Chuẩn bị:

-Tranh minh họa truyện trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 26 - Ttường Tiểu học Nghi Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Cào cờ
----------------š&›-----------------
Tiết 2+3: Tập đọc 
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. Mục tiêu:
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
-Hiếu ND : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được banm5 qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5)
 +HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ? ).
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
 TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ:
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Bé nhìn biển, TL CH về nội dung bài đọc.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Tôm Càng và Cá Con 
v Hoạt động 1: 
 +GV đọc mẫu toàn bài : giọng kể thong thả, nhẹ nhàng ở đoạn đầu; nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm, tài năng riêng của mỗi con vật.
 +Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
 a) Đọc từng câu
-HS đọc các từ khó: lượn, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, xuýt xoa.
 b) Đọc từng đoạn trước lớp.
-GV hướng dẫn HS đọc nhấn giọng những từ gợi tả biệt tài của Cá Con trong đoạn văn : Cá Con lao về phía trước, đuôi ngoắt sang trái. Vút cái, nó đã quẹo phải. Bơi một lát, Cá Con lại uốn đuôi sang phải. Thoắt cái, nó lại quẹo trái . Tôm Càng thấy vậy phục lăn.
-HS đọc các từ ngữ được chú giải cuối bài.
-GV giúp HS hiểu thêm các từ : phục lăn (rất khâm phục), áo giáp.
 c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
 d) Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài; ĐT, CN)
-Cá nhân, cả lớp đọc.
-4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn .
-Một số HS đọc.
TIẾT 2
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
-Gọi HS khá đọc lại đoạn 1, 2.
-Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông?
-Khi đó cậu ta đã gặp một con vật có hình dánh ntn?
-Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?
-Đuôi của Cá Con có ích lợi gì?
-Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng của Cá Con.
-Tôm Càng có thái độ ntn với Cá Con?
-Gọi 1 HS khá đọc phần còn lại.
-Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra?
-Hãy kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con.
v Hoạt động 2: Thảo luận lớp
-Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi: 
-Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
-Tôm Càng rất thông minh, nhanh nhẹn. Nó dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn.
-Gọi HS lên bảng chỉ vào tranh và kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Gọi HS đọc lại truyện theo vai.
-Em học tập ở Tôm Càng đức tính gì?
-Nhận xét, cho điểm HS.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò. 
-1HS đọc toàn bài
-1 HS đọc.
-Tôm Càng đang tập búng càng.
-Con vật thân dẹt, trên đầu có hai mắt tròn xoe, người phủ 1 lớp vẩy bạc óng ánh.
-Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào và tự giới thiệu tên mình: “Chào bạn. Tôi là cá Con. Chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà tôm các bạn”
-Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo, vừa là bánh lái.
-Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trái, vút cái, quẹo phải, quẹo trái, uốn đuôi.
-Tôm Càng nắc nỏm khen, phục lăn.
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
-Tôm Càng thấy một con cá to, mắt đỏ ngầu, nhằm Cá Con lao tới.
-Tôm Càng búng càng, vọt tới, xô bạn vào một ngách đá nhỏ. (Nhiều HS được kể.)
-2, 3 HS lên bảng.
-Mỗi nhóm 3 HS (vai người dẫn chuyện, vai Tôm Càng, vai Cá Con).
-Dũng cảm, dám liều mình cứu bạn.
----------------š&›-----------------
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3, số 6.
-Biết thời điểm, khoảng thời gian.
-Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
 + BT cần làm : BT1, BT2.
II. Chuẩn bị:
 Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức
2. Bài cũ: Thực hành xem đồng hồ.
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6. 
-GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Luyện tập.
v Hoạt động 1: Giúp HS lần lượt làm các bài tập.
+ Bài 1: (miệng)
-Hướng dẫn HS xem tranh vẽ, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động đó (được mô tả trong tranh vẽ).
-Trả lời từng câu hỏi của bài toán.
-Cuối cùng yêu cầu HS tổng hợp toàn bài và phát biểu dưới dạng một đoạn tường thuật lại hoạt động ngoại khóa của tập thể lớp.
+ Bài 2: (nhóm)
- HS phải nhận biết được các thời điểm trong hoạt động “Đến trường học”. Các thời điểm diễn ra hoạt động đó: “7 giờ” và “7 giờ 15 phút”.
-So sánh các thời điểm nêu trên để trả lời câu hỏi của bài toán.
-Với HS khá, giỏi có thể hỏi thêm các câu, chẳng hạn:
-Hà đến trường sớm hơn Toàn bao nhiêu phút?
-Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc bao nhiêu phút?
-Bây giờ là 10 giờ. Sau đây 15 phút (hay 30 phút) là mấy giờ?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò
-1,2 HS nhắc lại. 
-Lớp quan sát tranh và TL CH.
-Một số HS trình bày trước lớp: Lúc 8 giờ 30 phút, Nam cùng các bạn đến vườn thú. Đến 9 giờ thì các bạn đến chuồng voi để xem voi. Sau đó, vào lúc 9 giờ 15 phút, các bạn đến chuồng hổ xem hổ. 10 giờ 15 phút, các bạn cùng nhau ngồi nghỉ và lúc 11 giờ thì tất cả cùng ra về.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hà đến trường sớm hơn Toàn 15 phút
-Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc 30 phút
-Là 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút
----------------š&›-----------------
Tiết 5: Thể dôc
(Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y)
Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: KÓ chuyÖn
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON 
I. Mục tiêu:
-Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 + HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2).
II. Chuẩn bị:
 Tranh. Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý. Mũ Tôm, Cá để dựng lại câu chuyện 
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ : Sơn Tinh, Thủy Tinh.
-Gọi HS lên bảng nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện.
-Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Tôm Càng và Cá Con. 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện 
a) Kể lại từng đoạn truyện 
+Bước 1: Kể trong nhóm.
-GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhómkể lại nội dung 1 bức tranh trong nhóm.
+Bước 2: Kể trước lớp.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
-Yêu cầu HS nhận xét.
-Yêu cầu các nhóm có cùng yêu cầu bổ sung.
-Truyện được kể 2 lần.
 Với HS khi kể còn lúng túng, GV có thể gợi ý: 
 +Tranh 1
-Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau trong trường hợp nào?
-Hai bạn đã nói gì với nhau?
-Cá Con có hình dáng bên ngoài ntn?
 +Tranh 2
-Cá Con khoe gì với bạn?
-Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình cho Tôm Càng xem ntn?
 +Tranh 3
-Câu chuyện có thêm nhân vật nào?
-Con Cá đó định làm gì?
-Tôm Càng đã làm gì khi đó?
 +Tranh 4
-Tôm Càng quan tâm đến Cá Con ra sao?
-Cá Con nói gì với Tôm Càng?
-Vì sao cả hai lại kết bạn thân với nhau?
b) Kể lại câu chuyện theo vai
-GV gọi HS xung phong lên kể lại.
-Cho các nhóm cử đại diện lên thi kể.
-Cả lớp và GV nhận xét. 
4. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò. 
-3 HS. 
-Kể lại trong nhóm. Mỗi HS kể 1 lần. Các HS khác nghe, nhận xét và sửa cho bạn.
-Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS kể 1 đoạn.
-Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
-Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn.
- HS kể trước lớp.
-HS trả lời.
-3 HS lên bảng, tự nhận vai: Người dẫn chuyện, Tôm Càng, Cá Con. 
-Mỗi nhóm kể 1 lần. Mỗi lần 3 HS.
----------------š&›-----------------
Tiết 2: ChÝnh t¶
TËp chÐp: VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI? 
I. Mục tiêu:
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
-Làm được BT(2) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ chép sẵn truyện vui. Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2. 
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ: Bé nhìn biển
-GV đọc cho HS viết bảng con từ: mứt dừa, tức tưởi.
-Nhận xét. 
3. Bài mới 
Giới thiệu: Vì sao cá không biết nói.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Treo bảng phụ và đọc bài chính tả.
-Câu chuyện kể về ai?
-Việt hỏi anh điều gì?
-Lân trả lời em ntn?
-Câu trả lời ấy có gì đáng buồn cười?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Câu chuyện có mấy câu?
-Hãy đọc câu nói của Lân và Việt?
-Lời nói của hai anh em được viết sau những dấu câu nào?
-Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-say sưa, bỗng, ngớ ngẩn.
-Đọc cho HS viết.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài. 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
 +Bài 2: (a) 
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Treo bảng phụ.
-Cả lớp và GV nhận xét. 
4. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò. 
-Cả lớp viết bảng con.
-Lớp theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại bài.
-Câu chuyện kể về cuộc nói chuyện giữa hai anh em Việt.
-Việt hỏi anh: “Anh này, vì sao cá không biết nói nhỉ?”
-Lân trả lời em: “Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng em ngậm đầy nước, em có nói được không?”
-Lân chê Việt ngớ ngẩn nhưng thực ra Lân cũng ngớ ngẩn khi cho rằng cá không nói được vì miệng nó ngậm đầy nước.
-Có 5 câu.
-Anh này, vì sao cá không biết nói nhỉ?
-Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng em ngậm đầy nước, em có nói được không?
-Dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
-Chữ đầu câu: Anh, Em, Nếu và tên riêng: Việt, Lân.
-HS đọc cá nhân.
-Cả lớp viết bảng con.
-Lớp chép bài.
-1 HS đọc.
-2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở 
----------------š&›-----------------
Tiết 3: To¸n
T×M SỐ BỊ CHIA
I. Mục tiêu:
-Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ).
-Biết giải bài toán có một phép nhân.
 + BT cần làm: BT1, BT2, BT3.
II. Chuẩn bị:
 Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
-GV yêu cầu HS thực hành trên đồng hồ.
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: Tìm số bị chia.
v Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia
 * Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng 
-GV nêu: Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông?
-GV gợi ý để HS tự viết được:
	 6	 :	 2	=	 3
	Số bị chia	Số chia	 Thương
-Yêu cầu HS nhắc lại: số bị chia là 6; số chia là 2; thương là 3.
a) GV nêu vấn đề: Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông?
-HS trả lời và viết: 3 x 2 = 6.
Tất cả có 6 ô vuông. Ta có thể viết: 6 = 3 x 2.
b) Nhận xé ... u vi h×nh tam gi¸c – Chu vi h×nh tø gi¸c
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
-Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
 + BT cần làm: BT1, BT2.
II. Chuẩn bị:
 Thước đo độ dài.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
-Gọi HS lên bảng làm bài 
 Tìm x:
 x : 3 = 2 ; x : 2 = 5
-GV nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
v Hoạt động 1: Giúp HS nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
+ Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
-GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng rồi vừa chỉ vào từng cạnh vừa giới thiệu, chẳng hạn: Tam giác ABC có ba cạnh là AB, BC, CA. Cho HS nhắc lại để nhớ hình tam giác có 3 cạnh.
-Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK để tự nêu độ dài của mỗi cạnh, chẳng hạn: Độ dài cạnh AB là 3cm, dộ dài cạnh BC là 5cm, độ dài cạnh CA là 4cm.
-GV cho HS tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC:
	3cm + 5cm + 4cm = 12cm
+GV giới thiệu: Chu vi của hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. Như vậy, chu vi hình tam giác ABC là 12cm. GV nêu rồi cho HS nhắc lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
-GV hướng dẫn HS nhận biết cạnh của hình tứ giác DEGH, tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó rồi GV giới thiệu về chu vi hình tứ giác (tương tự như đối với chu vi hình tam giác).
-GV hướng dẫn HS tự nêu: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác (Hình tứ giác) là chu vi của hình đó. Từ đó, muốn tính chu vi hình tam giác (hình tứ giác) ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác (hình tứ giác) đó.
 v Hoạt động 2: Thực hành
+Bài 1: GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài.
Theo mẫu trong SGK.
Chu vi hình tam giác là:
	20 + 30 + 40 = 90(dm)
	Đáp số: 90dm
c) Chu vi hình tam giác là:
	8 + 12 + 7 = 27 (cm)
	Đáp số: 27cm
+Bài 2: HS tự làm bài, 
-GV gọi HS lên bảng làm.
	a) Chu vi hình tứ giác là:
-Cả lớp và GV nhận xét.
	3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm)
	Đáp số: 18dm
	b) Chu vi hình tứ giác là:
	10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm)
	Đáp số: 60cm.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò. 
-Hát
-2 HS làm bài. 
-Lớp quan sát.
-1,2 HS nhắc lại. 
-HS quan sát hình vẽ, tự nêu độ dài của mỗi cạnh: Độ dài cạnh AB là 3cm, dộ dài cạnh BC là 5cm, độ dài cạnh CA là 4cm.
-HS tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
-HS nhắc lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
-HS nhắc lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác là chu vi của hình đó.
-HS tự làm rồi chữa bài.
-2 HS.
Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010
TiÕt 1: ChÝnh t¶ 
 Nghe viÕt – S«ng h­¬ng
I. Mục tiêu:
Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả. 
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ: Vì sao cá không biết nói?
-Gọi HS lên bảng tìm từ theo yêu cầu của GV.
-Nhận xét, cho điểm HS. 
3. Bài mới 
Giới thiệu:
Sông Hương là một cảnh đẹp nổi tiếng ở Huế. Hôm nay lớp mình sẽ viết 1 đoạn trong bài Sông Hương và làm các bài tập chính tả .
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
-GV đọc bài viết.
-Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
-Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-GV đọc các từ khó cho HS viết.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
 +Bài 2:(b)
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
 +Bài 3: (a) (bảng con)
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-Gọi HS tìm các tiếng có âm r/d/gi hoặc ưc/ưt.
-Tuyên dương đội thắng cuộc.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò. 
-3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con..
.
-Lớp theo dõi.
-Sông Hương.
-Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống.
-3 câu.
-1,2 HS trả lời. 
-Cả lớp viết bảng con: đỏ rực, Hương Giang, lung linh.
-1 HS. 
-2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào vở 
b) sức khỏe, sứt mẻ
cắt đứt, đạo đức
nức nở, nứt nẻ.
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm, và làm bài vào bảng con. 
- tìm tiếng: dở, giấy, mực, bút.
-HS thi đua tìm từ:
----------------š&›-----------------
TiÕt 2: TËp lµm v¨n
 ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TÀ NGẮN VỀ BIỂN. 
I. Mục tiêu:
-Bieát ñaùp laïi lôøi ñoàng yù trong moät soá tình huoáng giao tieáp ñôn giaûn cho tröôùc (BT1).
-Vieát ñöôïc nhöõng caâu traû lôøi veà caûnh bieån (ñaõ noùi ôû tieát Taäp laøm vaên tuaàn tröôùc – BT2).
II. Chuẩn bị:
 Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập Tiếng Việt 
III. Các hoạt động da.y ho.c:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.OÅn ñònh toå chöùc: 
2. Bài cuõ: Đáp lời đồng ý. QST, TLCH:
-Gọi HS hoạt động theo cặp trong tình huống sau.
Tình huống 
HS 1: Hỏi mượn bạn cái thöôùc.
HS 2: Nói đồng ý.
HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn.
-Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
+Bài 1: (miệng) 
-GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại.
-Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành.
-Cả lớp và GV nhận xét. 
v Hoạt động 2: Thực hành 
 + Bài 2: (viết)
-Treo bức tranh và hỏi.
-Tranh vẽ cảnh gì?
-Sóng biển ntn?
-Trên mặt biển có những gì?
-Trên bầu trời có những gì?
-Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của mình.
-Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu từ cho từng HS.
-GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò. 
-2 HS lên bảng thực hành.
-HS trả lời theo yêu cầu của GV.
-Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
-Sóng biển xanh như dềnh lên./
Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. 
[[-Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao lượn.
-Mặt trời đang dần dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng.
-Lớp viết bài. 
-2,3 HS đọc.
TiÕt 3: To¸n
LuyÖn tËp
I. Mục tiêu:
-Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
 + BT cần làm: BT2, BT3, BT4.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ.
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức
2. Bài cũ: Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
a. 4 cm, 6 cm, 5 cm
b. 5 cm, 10 cm, 8 cm
-GV nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới Giới thiệu: Luyện tập.
v Hoạt động 1: Thực hành:
+Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn:
	Bài giải
	Chu vi hình tam giác ABC là:
	2 + 4 + 5 = 11(cm)
	Đáp số: 11 cm.
-GV nhận xét, sửa chữa.
+Bài 3: HS tự làm
-Gọi HS lên bảng làm bài.
	Chu vi hình tứ giác DEGH là:
	4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
	Đáp số: 18cm.
v Hoạt động 2: Thi đua: giải bằng 2 cách.
 Bài 4:
	a)	Bài giải
	Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
	3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
	Đáp số: 12cm.
	b)	Bài giải
	Chu vi hình tứ giác ABCD là:
	3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
	Đáp số: 12 cm.
-GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Trò chơi: Thi tính chu vi
-GV hướng dẫn cách chơi.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò. 
-2 HS lên bảng làm bài
-HS làm bài.
-1 HS.
-HS 2 dãy thi đua
-HS có thể thay tổng trên bằng phép nhân: 3 x 4 = 12 (cm).
-Cả lớp thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV.
----------------š&›-----------------
TiÕt 4: ThÓ dôc
(Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y)
Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thÓ
KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn
I. Môc tiªu:
 - HS n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã h­íng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tæ tr­ëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tæ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 26(5).doc